SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br />
<br />
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br />
MÔN: HÓA HỌC 10<br />
Thời gian làm bài: 50 phút<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi 107<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br />
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40;<br />
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.<br />
Câu 1: Phản ứng nào sau đây không thu được muối Fe(III)?<br />
A. Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl<br />
B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl<br />
C. Fe tác dụng với dung dịch HCl<br />
D. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4<br />
Câu 2: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất?<br />
A. lớp N.<br />
B. lớp K.<br />
C. lớp M.<br />
D. lớp L.<br />
Câu 3: Số electron hóa trị trong nguyên tử Clo (Z = 17) là<br />
A. 3.<br />
B. 5.<br />
C. 7.<br />
D. 1.<br />
Câu 4: Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa<br />
A. 3 electron.<br />
B. 2 electron.<br />
C. 1 electron.<br />
D. 4 electron.<br />
Câu 5: Tổng số hạt proton, electron, nơtron của nguyên tử nguyên tố X là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn<br />
proton là 1. Cho biết nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào?<br />
A. Nguyên tố s.<br />
B. Nguyên tố p.<br />
C. Nguyên tố d.<br />
D. Nguyên tố f.<br />
Câu 6: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là<br />
<br />
35<br />
<br />
Cl và 37 Cl . Phần<br />
<br />
1<br />
16<br />
trăm về khối lượng của 37<br />
17 Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị 1 H , oxi là đồng vị 8 O ) là giá trị<br />
nào sau đây ?<br />
A. 9,40%.<br />
B. 8,95%.<br />
C. 9,67%.<br />
D. 9,20%.<br />
Câu 7: Nhúng cây đinh sắt có khối lượng 2 gam vào dung dịch đồng (II) sunfat, sau phản ứng lấy thanh<br />
sắt ra rửa sạch, sấy khô có khối lượng 2,4 gam, khối lượng sắt tham gia phản ứng là<br />
A. 28 g.<br />
B. 2,8 g .<br />
C. 5,6 g.<br />
D. 56 g.<br />
Câu 8: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được<br />
2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:<br />
A. 61,5% và 38,5%<br />
B. 61,9% và 38,1%<br />
C. 63% và 37%<br />
D. 65% và 35%<br />
Câu 9: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?<br />
A. HClO4, H3PO4, H2SO4, HAlO2, H2SiO3.<br />
B. H2SO4, HClO4, H3 PO4, H2SiO3, HAlO2.<br />
C. H2SiO3, HAlO2, H3PO4, H2SO4, HClO4.<br />
D. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.<br />
Câu 10: Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron, theo thứ tự từ phía gần hạt nhân là: K, L, M,<br />
N. Trong nguyên tử đã cho, electron thuộc lớp nào có mức năng lượng trung bình cao nhất?<br />
A. Lớp K.<br />
B. Lớp M.<br />
C. Lớp N.<br />
D. Lớp L.<br />
Câu 11: Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện tích là 128. Trong hợp chất, số proton của nguyên tử X<br />
nhiều hơn số proton của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là<br />
A. FeCl3.<br />
B. AlCl3.<br />
C. FeF3.<br />
D. AlBr3.<br />
Câu 12: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai?<br />
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.<br />
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.<br />
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.<br />
D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.<br />
Câu 13: Để tách kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp Cu và Fe ta có thể dùng cách sau:<br />
A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch H2SO4 đặc nguội.<br />
<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 107<br />
<br />
B. Hoà tan hỗn hợp vào nước.<br />
C. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch NaCl.<br />
D. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch HCl.<br />
Câu 14: Trong các tính chất hoặc đại lượng vật lí sau đây, có bao nhiêu tính chất hoặc đại lượng biến<br />
thiên nhiên tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử: (1) bán kính nguyên tử ; (2)<br />
tổng số electron ; (3) tính kim loại, tính phi kim ; (4) số electron lớp ngoài cùng; (5) độ âm điện; (6)<br />
nguyên tử khối; (7) tính axit, bazơ của oxit và hiđroxit; (8) hóa trị của các nguyên tố; (9) năng lượng ion<br />
hóa.<br />
A. 4<br />
B. 5.<br />
C. 7.<br />
D. 8<br />
Câu 15: Cho hoà tan hoàn toàn a gam Fe3O4 trong dung dịch HCl, thu được dung dịch D, cho D tác dụng<br />
với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa để ngoài không khí đến khối lượng không đổi nữa, thấy khối lượng<br />
kết tủa tăng lên 3,4 gam. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi được b gam chất rắn. Giá trị của a,<br />
b lần lượt là<br />
A. 76,2 g và 64,4 g<br />
B. 64,4 g và 76,2 g<br />
C. 48,4 g và 46 g<br />
D. 46,4 g và 48 g<br />
Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2 np 4. Trong hợp chất khí<br />
của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong<br />
oxit cao nhất là<br />
A. 60,00%.<br />
B. 27,27%.<br />
C. 50,00%.<br />
D. 40,00%.<br />
Câu 17: Trong nguyên tử, hạt mang điện là<br />
A. Proton.<br />
B. Electron và nơtron. C. Proton và electron. D. Electron.<br />
Câu 18: Cho rất từ từ tới dư từng giọt dung dịch chứa Na2CO3 0,1M và NaHCO3 0,15M vào 100ml dung<br />
dịch HCl 2M. Hãy cho biết thể tích khí CO2 thoát ra ở đktc.<br />
A. 3,92 lít<br />
B. 2,24 lít<br />
C. 2,8 lít<br />
D. 3,2 lít<br />
Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1?<br />
A. Mg (Z =12).<br />
B. K (Z = 19).<br />
C. Na (Z = 11).<br />
D. Ca (Z = 20).<br />
Câu 20: Tổng số hạt proton, electron, nơtron trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Nguyên tố X là<br />
A. Li (Z = 3).<br />
B. N (Z = 7).<br />
C. Ne (Z = 10).<br />
D. Be (Z = 4).<br />
Câu 21: Ion X có 10 electron, hạt nhân có 11 nơtron. Số khối của X là<br />
A. 20.<br />
B. 18.<br />
C. 19.<br />
D. 21.<br />
Câu 22: Nguyên tử Ca có Z = 20. Khi Ca tham gia phản ứng tạo hợp chất ion, ion Ca2+ có cấu hình<br />
electron là<br />
A. 1s22s22p63s23p 64s24p2.<br />
B. 1s22s22p63s23p64s4.<br />
C. 1s22s22p63s23p 6.<br />
D. 1s22s22p63s23p44s2.<br />
Câu 23: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố X là 3s23p5. Vị trí của<br />
nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là<br />
A. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VIIA.<br />
B. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VA.<br />
C. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VB.<br />
D. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VIIB.<br />
Câu 24: Cho 4,48 lít CO2 (đktc) hấp thụ vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M.<br />
Khối lượng kết tủa tạo thành là<br />
A. 19,7g<br />
B. 9,85g<br />
C. 15,2 g<br />
D. 5,88g<br />
Câu 25: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là<br />
A. 4<br />
B. 3<br />
C. 2<br />
D. 1<br />
24<br />
25<br />
26<br />
35<br />
37<br />
Câu 26: Mg có 3 đồng vị Mg, Mg và Mg. Clo có 2 đồng vị Cl và Cl. Có bao nhiêu loại phân tử<br />
MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó?<br />
A. 10.<br />
B. 12.<br />
C. 6.<br />
D. 9.<br />
Câu 27: Để trung hoà 200ml hỗn hợp chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần dùng V (ml) dung dịch<br />
Ba(OH)2 0,2M. Giá trị của V là<br />
A. 250 ml<br />
B. 350 ml<br />
C. 400 ml<br />
D. 300 ml<br />
Câu 28: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt proton, electron, nơtron bằng 115. Trong<br />
đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là:<br />
A. 80<br />
B. 95<br />
C. 45<br />
D. 115<br />
35 X .<br />
35 X .<br />
35 X .<br />
35 X .<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 107<br />
<br />
Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2 O3 lắc vào nước cho phản ứng hoàn toàn thu được 200<br />
ml dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thành phần % theo khối lượng các chất<br />
trong hỗn hợp lần lượt là<br />
A. 37% và 63%<br />
B. 50% và 50%<br />
C. 35,8% và 64,2%<br />
D. 37,8% và 62,2%<br />
Câu 30: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại?<br />
A. Electron.<br />
B. Proton.<br />
C. Nơtron.<br />
D. Nơtron và electron.<br />
Câu 31: Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56 gam, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt<br />
electron có trong 5,6 gam sắt là<br />
A. 15,66.1024.<br />
B. 15,66.1022.<br />
C. 15,66.1023.<br />
D. 15,66.1021.<br />
Câu 32: Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau?<br />
A. O 2 và O3 .<br />
B. 168 O và 178 O .<br />
C. kim cương và than chì.<br />
<br />
D.<br />
<br />
40<br />
19<br />
<br />
K và<br />
<br />
40<br />
18<br />
<br />
Ar .<br />
<br />
Câu 33: Trong nguyên tử Y có tổng số proton, nơtron và electron là 26. Hãy cho biết Y thuộc về loại<br />
nguyên tử nào sau đây? Biết rằng Y là nguyên tố hoá học phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất.<br />
A. 26<br />
B. 56<br />
C. 188 O<br />
. D. 199 F .<br />
13 Al .<br />
26 Fe .<br />
Câu 34: Chất nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch bazơ?<br />
A. CO<br />
B. CuO<br />
C. NO2<br />
D. CaO<br />
Câu 35: Chọn phát biểu sai:<br />
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.<br />
B. Nguyên tử oxi có số electron bằng số proton.<br />
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.<br />
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử oxi có 6 electron.<br />
Câu 36: Crom (M=52) có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích các nguyên tử chiếm 68%<br />
thể tích tinh thể. Khối lượng riêng của Cr là 7,2 g/cm3. Nếu xem nguyên tử Cr có dạng hình cầu thì bán<br />
kính gần đúng của nó là<br />
A. 0,125 nm.<br />
B. 0,155 nm.<br />
C. 0,134 nm.<br />
D. 0,165 nm.<br />
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.<br />
B. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.<br />
C. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.<br />
D. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.<br />
Câu 38: Nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất?<br />
A. Na.<br />
B. Al.<br />
C. K.<br />
D. Mg.<br />
Câu 39: Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27 : 23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton.<br />
Đồng vị thứ nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ 2 có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2. Nguyên tử<br />
khối trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu?<br />
A. 80,5.<br />
B. 79,92.<br />
C. 79,2.<br />
D. 79,8.<br />
Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của<br />
nguyên tố R ?<br />
81<br />
A. 56<br />
R.<br />
B. 137<br />
C. 56<br />
D. 137<br />
81 R.<br />
81 R.<br />
56 R.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 107<br />
<br />