intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

43
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br /> MÔN: HÓA HỌC 10<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 202<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br /> H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40;<br /> Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.<br /> Câu 1: Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử 1531P là<br /> A. 25,11.10-24g<br /> B. 50,22.10-24g<br /> C. 51,88.10-24g<br /> D. 25,95.10-24g<br /> Câu 2: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố: 1s22s22p3; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p3;<br /> 1s22s22p63s23p6; 1s22s22p63s23p64s2; 1s22s22p63s23p 1. Có bao nhiêu nguyên tố là kim loại trong các<br /> nguyên tố trên?<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 4<br /> D. 3<br /> Câu 3: Ion X2- có:<br /> A. e – n = 2<br /> B. p – e = 2<br /> C. n - e = 2<br /> D. e – p = 2<br /> Câu 4: Cho các phân lớp 1s; 2s; 2p; 3s; 3p; 3d; 4s. Phân lớp có mức năng lượng cao nhất và thấp nhất lần<br /> lượt là<br /> A. 1s; 4s<br /> B. 3d; 1s<br /> C. 4s; 1s<br /> D. 1s; 3d<br /> Câu 5: Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp?<br /> A. 3<br /> B. 6<br /> C. 4<br /> D. 2<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 1<br /> 2<br /> Câu 6: Oxi có 3 đồng vị O, O và O. Hiđro có 2 đồng vị H và H. Có bao nhiêu loại phân tử H2O<br /> khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó?<br /> A. 12<br /> B. 6<br /> C. 10<br /> D. 9<br /> Câu 7: Một oxit M có công thức là X2O. Tổng số hạt cơ bản trong M là 92, trong đó số hạt mang điện<br /> nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. M là<br /> A. Ag2O.<br /> B. Na2O.<br /> C. Li2O.<br /> D. K2O.<br /> Câu 8: Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào có bán kính nguyên tử lớn nhất?<br /> A. K (Z=19).<br /> B. Na (Z=11).<br /> C. Mg (Z=12).<br /> D. Be (Z=4).<br /> Câu 9: Tổng số lượng các loại hạt cấu tạo của một nguyên tử là 13 thì A và Z lần lượt là<br /> A. 13; 4<br /> B. 9; 4<br /> C. 4; 9<br /> D. 13; 9<br /> Câu 10: Trong những cặp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau?<br /> 12<br /> 35<br /> A. 199 A và 209 B .<br /> B. 146 A và 147 B .<br /> C. 24<br /> D. 17<br /> A và 37<br /> 12 A và 5 B .<br /> 17 B .<br /> Câu 11: Trong các kí hiệu nguyên tử sau có bao nhiêu nguyên tố hóa học?<br /> 10<br /> 64<br /> 84<br /> 11<br /> 109<br /> 63<br /> 40<br /> 40<br /> 106<br /> 54<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> G<br /> H<br /> E<br /> L<br /> J<br /> 5<br /> 29<br /> 36<br /> 5<br /> 47<br /> 29<br /> 19<br /> 18<br /> 47<br /> 24 M<br /> A. 6<br /> B. 5<br /> C. 7<br /> D. 8<br /> Câu 12: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng<br /> cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?<br /> A. S (Z = 16)<br /> B. Fe (Z = 26)<br /> C. O (Z = 8)<br /> D. Ar (Z = 18)<br /> 3<br /> Câu 13: Nguyên tử lượng của Ag bằng 107,87 đvc và dAg =10,5g/cm . Các nguyên tử Ag chiếm 74% thể<br /> tích của tinh thể, còn lại là phần rỗng. Bán kính nguyên tử của Ag theo A0 là<br /> A. 1,76.<br /> B. 2,12.<br /> C. 1,44.<br /> D. 1,75.<br /> Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron. Lớp thứ 3 có 5 electron. Số đơn vị điện tích hạt<br /> nhân của nguyên tử X là<br /> A. 13<br /> B. 16<br /> C. 15<br /> D. 7<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 202<br /> <br /> Câu 15: Chất nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch axit?<br /> A. NO<br /> B. SO3<br /> C. Na2O<br /> D. CO<br /> Câu 16: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết:<br /> A. số electron và số proton<br /> B. nguyên tử khối của nguyên tử<br /> C. số khối A và số hiệu nguyên tử Z<br /> D. số hiệu nguyên tử Z<br /> Câu 17: Cho 19K, 18Ar, 26Fe, 16S, 9F, 12Mg, 35Br. Nhóm hạt vi mô nào sau đây đều có electron ngoài cùng<br /> thuộc lớp M?<br /> A. K+, Ar, S2-, Mg2+<br /> B. K+, Ar, S2-, BrC. K+, Ar, Fe3+, Br-, Mg2+<br /> D. K+, Ar, Fe3+, S2Câu 18: Cho 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và<br /> Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br /> A. 1,970.<br /> B. 1,182.<br /> C. 2,364.<br /> D. 3,940.<br /> Câu 19: Cho hoà tan hoàn toàn a gam Fe3O4 trong dung dịch HCl, thu được dung dịch D, cho D tác dụng<br /> với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa để ngoài không khí đến khối lượng không đổi nữa, thấy khối lượng<br /> kết tủa tăng lên 3,4 gam. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi được b gam chất rắn. Giá trị của a,<br /> b lần lượt là<br /> A. 46,4 g và 48 g<br /> B. 64,4 g và 76,2 g<br /> C. 76,2 g và 64,4 g<br /> D. 48,4 g và 46 g<br /> n+<br /> n+<br /> 2<br /> Câu 20: Hợp chất E tạo từ ion X và Y . Cả X , Y đều có cấu hình e là 1s 2s2 2p6. Sắp xếp bán kính<br /> của X, Y, Xn+ và Y- theo chiều tăng dần là<br /> A. Xn+ < Y < X < YB. Xn+ < Y- < Y < X. C. Xn+ < Y < Y- < X. D. Y < Y- < Xn+ < X<br /> Câu 21: Cho Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa AgNO3 và Zn(NO3)2 dư thì chất rắn thu được sau<br /> phản ứng gồm:<br /> A. Ag<br /> B. Zn<br /> C. Fe, Ag<br /> D. Ag, Zn<br /> Câu 22: Cho các nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử như sau:<br /> (1) 1s 2 2s 2 2p6 3s 2<br /> (2) 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p 6 4s1<br /> (3) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p6 4s 2<br /> (4) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p5<br /> (5) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2<br /> (6) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p1<br /> Các nguyên tố nào thuộc cùng một nhóm A?<br /> A. 1, 2, 6<br /> B. 1, 3<br /> C. 3, 5, 6<br /> D. 2, 5<br /> Câu 23: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:<br /> A. Nguyên tử lớn nhất là nguyên tử hiđro.<br /> B. Đơn vị khối lượng nguyên tử (đvC hay u) có giá trị là 1,66.10-27g.<br /> C. Kích thước nguyên tử thường được biểu thị bằng angstrom (1A0=10-9m).<br /> D. Khối lượng của electron không đáng kể so với khối lượng nguyên tử.<br /> Câu 24: Hợp chất A có công thức M 4X3 biết:<br /> - Tổng số hạt trong phân tử A là 214;<br /> - Trong M3+ ,X4- có số e bằng nhau;<br /> - Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử M nhiều hơn của nguyên tử X là 106 hạt;<br /> Công thức phân tử của A là<br /> A. Fe3O4.<br /> B. Al4C3.<br /> C. Cr4C3.<br /> D. Fe4C3.<br /> Câu 25: Theo mô hình hiện đại về nguyên tử, mệnh đề nào dưới đây sai?<br /> A. Obitan s có dạng hình cầu, tâm là hạt nhân nguyên tử.<br /> B. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron lớn nhất gọi là<br /> obitan nguyên tử.<br /> C. Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định.<br /> D. Chuyển động của electron trong nguyên tử không theo một quỹ đạo xác định.<br /> Câu 26: Cho các mệnh đề sau:<br /> 1. Bảng tuần hoàn gồm 7 chu kì, trong đó có 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn;<br /> 2. Bảng tuần hoàn gồm có 8 nhóm, số thứ tự của nhóm bằng số electron lớp ngoài cùng;<br /> 3. Các nhóm A có số electron lớp ngoài cùng bằng số thứ tự của nhóm;<br /> 4. Các nguyên tố s và p thuộc về các nhóm A;<br /> 5. Các nguyên tố d và f có thể thuộc các nhóm A hoặc các nhóm B;<br /> 6. Số lớp electron của nguyên tử bằng số thứ tự chu kì của nguyên tố trong bảng tuần hoàn;<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 202<br /> <br /> Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?<br /> A. 5<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 27: Cho dãy các kim loại: Na, Zn, Hg, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch<br /> HCl là<br /> A. 2<br /> B. 4<br /> C. 1<br /> D. 3<br /> Câu 28: Trong nguyên tử 86<br /> 37 Rb có tổng số hạt là<br /> A. 37<br /> B. 123<br /> C. 49<br /> D. 86<br /> Câu 29: Hoà tan 1,19 gam hỗn hợp A gồm Al, Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X và<br /> V lít khí Y (đktc). Cô cạn dung dịch X được 4,03 gam muối khan. Giá trị của V là<br /> A. 0,448.<br /> B. 0,224.<br /> C. 1,792.<br /> D. 0,896.<br /> Câu 30: X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2M. Cho 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml<br /> dung dịch X, khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc<br /> 100 ml dung dịch Y, khuấy đều đến khi phản ứng xong thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol<br /> của dung dịch X là<br /> A. 1,6M.<br /> B. 2,0M.<br /> C. 1,0M.<br /> D. 3,2M.<br /> Câu 31: Cho một thanh Cu nặng 50 gam vào 200ml dung dịch AgNO3. Khi phản ứng kết thúc đem thanh<br /> đồng ra cân lại thấy khối lượng là 51,52 gam. Nồng độ mol/lít dung dịch AgNO3 ban đầu là<br /> A. 0,05M.<br /> B. 0,01M.<br /> C. 0,10M.<br /> D. 0,20M.<br /> Câu 32: Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm:<br /> A. Nguyên tử của chúng có số electron hoá trị bằng nhau.<br /> B. Có tính chất hoá học gần giống nhau.<br /> C. Nguyên tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau.<br /> D. Được sắp xếp thành một hàng.<br /> Câu 33: Nguyên tử Cr có Z=24. Tổng số electron nằm trên obitan s của ion Cr2+ là<br /> A. 6.<br /> B. 8.<br /> C. 7.<br /> D. 10.<br /> Câu 34: Trộn lẫn 100ml dung dịch KOH 1M với 100ml dung dịch HCl 0,5M thì thu được dung dịch X.<br /> Thể tích dung dịch H2SO4 1M đủ để trung hòa hoàn toàn dung dịch D là<br /> A. 0,075 lít.<br /> B. 0,05 lít.<br /> C. 0,1 lít.<br /> D. 0,025 lít.<br /> Câu 35: Dãy phi kim tác dụng được với nhau là<br /> A. N2, S, O2.<br /> B. H2, S, O2.<br /> C. Si, Cl2, O2.<br /> D. Cl2, C, O2.<br /> Câu 36: Các nguyên tố nhóm IA:<br /> A. dễ dàng nhận 1electron để đạt cấu hình bền vững.<br /> B. là các phi kim điển hình.<br /> C. dễ dàng cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững.<br /> D. được gọi là các nguyên tố kiềm thổ.<br /> Câu 37: Hòa tan 3,164 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 448ml<br /> khí CO2 (đktc). Thành phần % số mol của BaCO3 trong hỗn hợp là<br /> A. 60%<br /> B. 74,7%<br /> C. 25,3%<br /> D. 40%<br /> Câu 38: Một nguyên tố A có 2 đồng vị là X, Y. X có tổng số hạt trong nguyên tử là 36. Y hơn X một<br /> nơtron. Biết trong tự nhiên 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là X/Y = 3/2. Khối lượng nguyên tử trung bình<br /> của A là<br /> A. 24,4<br /> B. 24,6<br /> C. 12,4<br /> D. 36,4<br /> Câu 39: Phân mức năng lượng cao nhất của 2 nguyên tử 2 nguyên tố X và Y lần lượt là 3d x và 3py với<br /> (x+y=10). Hạt nhân của X có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt, hạt nhân của Y có số nơtron bằng số<br /> 65<br /> 59<br /> 24<br /> 32<br /> 28<br /> proton. X và Y là (biết 56<br /> 26 Fe; 30 Zn; 28 Ni; 12 Mg; 16 S; 14 Si )<br /> A. Ni và Si.<br /> B. Fe và S.<br /> C. Ni và Mg.<br /> D. Zn và Mg.<br /> Câu 40: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là<br /> A. Proton và nơton.<br /> B. Proton.<br /> C. Electron.<br /> D. Proton và electron.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Trang 3/3 - Mã đề thi 202<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2