intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

25
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br /> MÔN: HÓA HỌC 10<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 206<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br /> H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40;<br /> Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.<br /> Câu 1: Các nguyên tố nhóm IA:<br /> A. dễ dàng cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững.<br /> B. được gọi là các nguyên tố kiềm thổ.<br /> C. dễ dàng nhận 1electron để đạt cấu hình bền vững.<br /> D. là các phi kim điển hình.<br /> Câu 2: Phân mức năng lượng cao nhất của 2 nguyên tử 2 nguyên tố X và Y lần lượt là 3dx và 3py với<br /> (x+y=10). Hạt nhân của X có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt, hạt nhân của Y có số nơtron bằng số<br /> 65<br /> 59<br /> 24<br /> 32<br /> 28<br /> proton. X và Y là (biết 56<br /> 26 Fe; 30 Zn; 28 Ni; 12 Mg; 16 S; 14 Si )<br /> A. Ni và Si.<br /> B. Fe và S.<br /> C. Ni và Mg.<br /> D. Zn và Mg.<br /> Câu 3: Theo mô hình hiện đại về nguyên tử, mệnh đề nào dưới đây sai?<br /> A. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron lớn nhất gọi là<br /> obitan nguyên tử.<br /> B. Obitan s có dạng hình cầu, tâm là hạt nhân nguyên tử.<br /> C. Chuyển động của electron trong nguyên tử không theo một quỹ đạo xác định.<br /> D. Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định.<br /> Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch axit?<br /> A. SO3<br /> B. CO<br /> C. Na2O<br /> D. NO<br /> 2 2<br /> 3<br /> 2 2 6 2<br /> Câu 5: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố: 1s 2s 2p ; 1s 2s 2p 3s ; 1s22s22p63s23p3;<br /> 1s22s22p63s23p6; 1s22s22p63s23p64s2; 1s22s22p63s23p 1. Có bao nhiêu nguyên tố là kim loại trong các<br /> nguyên tố trên?<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 4<br /> D. 3<br /> Câu 6: Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm:<br /> A. Nguyên tử của chúng có số electron hoá trị bằng nhau.<br /> B. Nguyên tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau.<br /> C. Được sắp xếp thành một hàng.<br /> D. Có tính chất hoá học gần giống nhau.<br /> Câu 7: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng<br /> cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?<br /> A. O (Z = 8)<br /> B. Fe (Z = 26)<br /> C. S (Z = 16)<br /> D. Ar (Z = 18)<br /> Câu 8: Trong các kí hiệu nguyên tử sau có bao nhiêu nguyên tố hóa học?<br /> 10<br /> 64<br /> 84<br /> 11<br /> 109<br /> 63<br /> 40<br /> 40<br /> 106<br /> 54<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> G<br /> H<br /> E<br /> L<br /> J<br /> 5<br /> 29<br /> 36<br /> 5<br /> 47<br /> 29<br /> 19<br /> 18<br /> 47<br /> 24 M<br /> A. 7<br /> B. 5<br /> C. 8<br /> D. 6<br /> 2+<br /> Câu 9: Nguyên tử Cr có Z=24. Tổng số electron nằm trên obitan s của ion Cr là<br /> A. 6.<br /> B. 10.<br /> C. 8.<br /> D. 7.<br /> Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron. Lớp thứ 3 có 5 electron. Số đơn vị điện tích hạt<br /> nhân của nguyên tử X là<br /> A. 16<br /> B. 13<br /> C. 15<br /> D. 7<br /> Câu 11: Cho hoà tan hoàn toàn a gam Fe3O4 trong dung dịch HCl, thu được dung dịch D, cho D tác dụng<br /> với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa để ngoài không khí đến khối lượng không đổi nữa, thấy khối lượng<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 206<br /> <br /> kết tủa tăng lên 3,4 gam. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi được b gam chất rắn. Giá trị của a,<br /> b lần lượt là<br /> A. 76,2 g và 64,4 g<br /> B. 46,4 g và 48 g<br /> C. 48,4 g và 46 g<br /> D. 64,4 g và 76,2 g<br /> Câu 12: Cho 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và<br /> Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br /> A. 1,182.<br /> B. 1,970.<br /> C. 3,940.<br /> D. 2,364.<br /> Câu 13: Cho Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa AgNO3 và Zn(NO3)2 dư thì chất rắn thu được sau<br /> phản ứng gồm:<br /> A. Ag<br /> B. Zn<br /> C. Ag, Zn<br /> D. Fe, Ag<br /> Câu 14: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là<br /> A. Proton và electron. B. Electron.<br /> C. Proton.<br /> D. Proton và nơton.<br /> Câu 15: Một oxit M có công thức là X2O. Tổng số hạt cơ bản trong M là 92, trong đó số hạt mang điện<br /> nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. M là<br /> A. Ag2O.<br /> B. Li2O.<br /> C. K2O.<br /> D. Na2O.<br /> Câu 16: Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử 1531P là<br /> A. 50,22.10-24g<br /> B. 25,95.10-24g<br /> C. 51,88.10-24g<br /> D. 25,11.10-24g<br /> Câu 17: Hòa tan 3,164 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 448ml<br /> khí CO2 (đktc). Thành phần % số mol của BaCO3 trong hỗn hợp là<br /> A. 74,7%<br /> B. 25,3%<br /> C. 40%<br /> D. 60%<br /> Câu 18: Tổng số lượng các loại hạt cấu tạo của một nguyên tử là 13 thì A và Z lần lượt là<br /> A. 13; 4<br /> B. 9; 4<br /> C. 13; 9<br /> D. 4; 9<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 1<br /> 2<br /> Câu 19: Oxi có 3 đồng vị O, O và O. Hiđro có 2 đồng vị H và H. Có bao nhiêu loại phân tử H2O<br /> khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó?<br /> A. 10<br /> B. 12<br /> C. 9<br /> D. 6<br /> Câu 20: X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2M. Cho 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml<br /> dung dịch X, khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc<br /> 100 ml dung dịch Y, khuấy đều đến khi phản ứng xong thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol<br /> của dung dịch X là<br /> A. 1,0M.<br /> B. 2,0M.<br /> C. 3,2M.<br /> D. 1,6M.<br /> Câu 21: Cho một thanh Cu nặng 50 gam vào 200ml dung dịch AgNO3. Khi phản ứng kết thúc đem thanh<br /> đồng ra cân lại thấy khối lượng là 51,52 gam. Nồng độ mol/lít dung dịch AgNO3 ban đầu là<br /> A. 0,10M.<br /> B. 0,05M.<br /> C. 0,20M.<br /> D. 0,01M.<br /> Câu 22: Hợp chất A có công thức M 4X3 biết:<br /> - Tổng số hạt trong phân tử A là 214;<br /> - Trong M3+ ,X4- có số e bằng nhau;<br /> - Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử M nhiều hơn của nguyên tử X là 106 hạt;<br /> Công thức phân tử của A là<br /> A. Fe4C3.<br /> B. Al4C3.<br /> C. Cr4C3.<br /> D. Fe3O4.<br /> Câu 23: Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào có bán kính nguyên tử lớn nhất?<br /> A. Na (Z=11).<br /> B. Be (Z=4).<br /> C. Mg (Z=12).<br /> D. K (Z=19).<br /> Câu 24: Cho các mệnh đề sau:<br /> 1. Bảng tuần hoàn gồm 7 chu kì, trong đó có 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn;<br /> 2. Bảng tuần hoàn gồm có 8 nhóm, số thứ tự của nhóm bằng số electron lớp ngoài cùng;<br /> 3. Các nhóm A có số electron lớp ngoài cùng bằng số thứ tự của nhóm;<br /> 4. Các nguyên tố s và p thuộc về các nhóm A;<br /> 5. Các nguyên tố d và f có thể thuộc các nhóm A hoặc các nhóm B;<br /> 6. Số lớp electron của nguyên tử bằng số thứ tự chu kì của nguyên tố trong bảng tuần hoàn;<br /> Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?<br /> A. 5<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 25: Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp?<br /> A. 6<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 206<br /> <br /> Câu 26: Cho dãy các kim loại: Na, Zn, Hg, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch<br /> HCl là<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 1<br /> Câu 27: Hoà tan 1,19 gam hỗn hợp A gồm Al, Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X và<br /> V lít khí Y (đktc). Cô cạn dung dịch X được 4,03 gam muối khan. Giá trị của V là<br /> A. 0,896.<br /> B. 0,448.<br /> C. 0,224.<br /> D. 1,792.<br /> 3<br /> Câu 28: Nguyên tử lượng của Ag bằng 107,87 đvc và dAg =10,5g/cm . Các nguyên tử Ag chiếm 74% thể<br /> tích của tinh thể, còn lại là phần rỗng. Bán kính nguyên tử của Ag theo A0 là<br /> A. 1,44.<br /> B. 1,76.<br /> C. 2,12.<br /> D. 1,75.<br /> Câu 29: Dãy phi kim tác dụng được với nhau là<br /> A. Si, Cl2, O2.<br /> B. N2, S, O2.<br /> C. Cl2, C, O2.<br /> D. H2, S, O2.<br /> Câu 30: Cho các phân lớp 1s; 2s; 2p; 3s; 3p; 3d; 4s. Phân lớp có mức năng lượng cao nhất và thấp nhất<br /> lần lượt là<br /> A. 4s; 1s<br /> B. 3d; 1s<br /> C. 1s; 4s<br /> D. 1s; 3d<br /> Câu 31: Trong những cặp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau?<br /> 12<br /> 35<br /> A. 146 A và 147 B .<br /> B. 24<br /> C. 17<br /> D. 199 A và 209 B .<br /> A và 37<br /> 12 A và 5 B .<br /> 17 B .<br /> Câu 32: Trộn lẫn 100ml dung dịch KOH 1M với 100ml dung dịch HCl 0,5M thì thu được dung dịch X.<br /> Thể tích dung dịch H2SO4 1M đủ để trung hòa hoàn toàn dung dịch D là<br /> A. 0,05 lít.<br /> B. 0,1 lít.<br /> C. 0,075 lít.<br /> D. 0,025 lít.<br /> Câu 33: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết:<br /> A. số electron và số proton<br /> B. nguyên tử khối của nguyên tử<br /> C. số khối A và số hiệu nguyên tử Z<br /> D. số hiệu nguyên tử Z<br /> n+<br /> n+<br /> Câu 34: Hợp chất E tạo từ ion X và Y . Cả X , Y đều có cấu hình e là 1s2 2s2 2p6. Sắp xếp bán kính<br /> của X, Y, Xn+ và Y- theo chiều tăng dần là<br /> A. Xn+ < Y < X < YB. Y < Y- < Xn+ < X<br /> C. Xn+ < Y < Y- < X. D. Xn+ < Y- < Y < X.<br /> Câu 35: Cho các nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử như sau:<br /> (1) 1s 2 2s 2 2p6 3s 2<br /> (2) 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p 6 4s1<br /> (3) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p6 4s 2<br /> (4) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p5<br /> (5) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2<br /> (6) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p1<br /> Các nguyên tố nào thuộc cùng một nhóm A?<br /> A. 2, 5<br /> B. 3, 5, 6<br /> C. 1, 2, 6<br /> D. 1, 3<br /> Câu 36: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:<br /> A. Kích thước nguyên tử thường được biểu thị bằng angstrom (1A0=10-9m).<br /> B. Khối lượng của electron không đáng kể so với khối lượng nguyên tử.<br /> C. Nguyên tử lớn nhất là nguyên tử hiđro.<br /> D. Đơn vị khối lượng nguyên tử (đvC hay u) có giá trị là 1,66.10-27g.<br /> Câu 37: Trong nguyên tử 86<br /> 37 Rb có tổng số hạt là<br /> A. 49<br /> B. 37<br /> <br /> C. 86<br /> <br /> D. 123<br /> <br /> 2-<br /> <br /> Câu 38: Ion X có:<br /> A. e – p = 2<br /> B. e – n = 2<br /> C. p – e = 2<br /> D. n - e = 2<br /> Câu 39: Một nguyên tố A có 2 đồng vị là X, Y. X có tổng số hạt trong nguyên tử là 36. Y hơn X một<br /> nơtron. Biết trong tự nhiên 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là X/Y = 3/2. Khối lượng nguyên tử trung bình<br /> của A là<br /> A. 36,4<br /> B. 24,4<br /> C. 24,6<br /> D. 12,4<br /> Câu 40: Cho 19K, 18Ar, 26Fe, 16S, 9F, 12Mg, 35Br. Nhóm hạt vi mô nào sau đây đều có electron ngoài cùng<br /> thuộc lớp M?<br /> A. K+, Ar, Fe3+, S2B. K+, Ar, S2-, Mg2+<br /> C. K+, Ar, Fe3+, Br-, Mg2+<br /> D. K+, Ar, S2-, Br-----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Trang 3/3 - Mã đề thi 206<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2