intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hoá học lớp 10 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 628

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

28
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo Đề thi KSCL môn Hoá học lớp 10 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 628 sau đây, nhằm rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hoá học lớp 10 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 628

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br /> Năm học 2018 - 2019<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 2<br /> MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 10<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 628<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; Li = 7; C=12; N=14; O=16; F = 19; Na=23; Mg=24;<br /> K=39; Ca=40; Rb = 85,5; Sr=87,5; Ba=137; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; Fe = 56; Cu=64; Zn=65; Br<br /> = 80; I = 127; Ag=108; Cs = 133.<br /> Câu 1: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là<br /> A. H2O, HF, H2S.<br /> B. HCl, O3, H2S.<br /> C. O2, H2O, NH3.<br /> D. HF, Cl2, H2O.<br /> Câu 2: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ thường thu được dung dịch chứa các<br /> chất<br /> A. NaCl, NaClO3, NaOH.<br /> B. NaCl, NaClO3, Cl2.<br /> C. NaCl, NaClO.<br /> D. NaCl, NaClO, NaOH.<br /> Câu 3: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?<br /> A. Bình thủy tinh màu nâu.<br /> B. Bình thủy tinh màu xanh.<br /> C. Bình thủy tinh không màu.<br /> D. Bình nhựa (chất dẻo).<br /> 41<br /> 39<br /> 39<br /> K. Thành phần phần trăm về khối lượng của 19<br /> K và 19<br /> K có<br /> Câu 4: Trong tự nhiên kali có hai đồng vị 19<br /> trong KClO4 là(Cho O = 16; Cl = 35,5; K = 39,13)<br /> A. 25,8%.<br /> B. 28,5%.<br /> C. 26,3%.<br /> D. 23,6%.<br /> Câu 5: Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã<br /> nhận hay nhường bao nhiêu electron?<br /> A. Nhường 2 electron. B. Nhận 2 electron.<br /> C. Nhường 1 electron. D. Nhận 1 electron.<br /> Câu 6: Clo không phản ứng với chất nào sau đây?<br /> A. NaCl.<br /> B. HI.<br /> C. Ca(OH)2.<br /> D. NaBr.<br /> Câu 7: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm?<br /> to<br /> A. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) <br />  NaHSO4 + HCl.<br /> B. Cl2 + H2O<br /> HCl + HClO.<br /> C. H2 + Cl2 → 2HCl.<br /> D. Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4.<br /> Câu 8: Trong hợp chất, Clo có các trạng thái oxi hóa là<br /> A. -1, +1, +3, +5, +7.<br /> B. -1, +1, +2, +3, +5, +7.<br /> C. -1.<br /> D. -1, 0, +1, +3, +5, +7.<br /> Câu 9: Cho phản ứng: Cr2O3 + KNO3 + KOH → K2CrO4 + KNO2 + H2O. Hệ số của chất oxi hóa trong<br /> phản ứng trên sau khi cân bằng với bộ hệ số nguyên tối giản nhất là<br /> A. 6.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 10: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl 2 cho cùng một<br /> loại muối clorua?<br /> A. Cu.<br /> B. Mg.<br /> C. Ag.<br /> D. Fe.<br /> Câu 11: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?<br /> A. Dung dịch NaI + dung dịch AgNO3.<br /> B. Dung dịch NaCl + dung dịch AgNO3.<br /> C. Dung dịch NaF + dung dịch AgNO3.<br /> D. Dung dịch NaBr + dung dịch AgNO3.<br /> Câu 12: Cho 5,6 gam Fe tác dụng Cl2 dư thì khối lượng muối thu được là<br /> A. 12,7.<br /> B. 16,25.<br /> C. 32,5.<br /> D. 26,9.<br /> Câu 13: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O<br /> Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k<br /> là<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 628<br /> <br /> A. 1/7.<br /> B. 3/14.<br /> C. 4/7.<br /> D. 3/7.<br /> Câu 14: Thí nghiệm nào sau đây không có khí bay ra?<br /> A. Cho MgO vào dung dịch HCl dư.<br /> B. Cho NaCl rắn vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.<br /> C. Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc dư.<br /> D. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội, dư.<br /> Câu 15: Cho m gam kẽm tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H2 (đktc). Giá trị của m là<br /> A. 52,0%.<br /> B. 44,8%.<br /> C. 26,0.<br /> D. 22,4%.<br /> Câu 16: Số electron trong các obitan p của nguyên tử Cl (Z = 17) là<br /> A. 9.<br /> B. 11.<br /> C. 10.<br /> D. 8.<br /> Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Nhận biết NaI và NaBr bằng hồ tinh bột.<br /> B. Nước gia – ven và clorua vôi đều có tính tẩy màu.<br /> C. Muối iot là muối ăn trộn thêm iot với lượng thích hợp.<br /> D. Quá trình Br2 + 2e  2Br- là quá trình oxi hóa.<br /> Câu 18: Người ta tiến hành thí nghiệm điều chế và nghiên cứu tính tẩy màu của khí clo ẩm theo hình vẽ<br /> sau:<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> Thí nghiệm điều chế và nghiên<br /> cứu tính tẩy màu của khí clo ẩm<br /> <br /> Vị trí (1), (2) và (3) lần lượt cần điền vào trong sơ đồ thí nghiệm trên là<br /> A. dung dịch HCl đặc, giấy quỳ ẩm, KClO3.<br /> B. dung dịch H2SO4 đặc, giấy màu tẩm ướt, KClO3.<br /> C. dung dịch HCl đặc, giấy quỳ khô, KMnO4.<br /> D. dung dịch HCl đặc, giấy quỳ khô, MnO2.<br /> Câu 19: Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái<br /> sang phải là<br /> A. HI, HBr, HCl.<br /> B. HI, HCl, HBr.<br /> C. HCl, HBr, HI.<br /> D. HBr, HI, HCl.<br /> Câu 20: Câu nào sau đây sai khi nói về flo?<br /> A. Là chất oxi hóa mạnh.<br /> B. Là phi kim hoạt động mạnh nhất.<br /> C. Có nhiều đồng vị bền trong tự nhiên.<br /> D. Có độ âm điện lớn nhất.<br /> Câu 21: Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tính khử của các ion halogenua tăng dần?<br /> A. F-
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2