intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 209

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

11
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 209 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 209

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br /> Năm học 2018-2019<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1<br /> MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 11<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 209<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31;<br /> S=32; Ca=40; Cl=35,5;Na=23; K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.<br /> Câu 1: Phản ứng giữa kim loại và dung dịch HNO3 không thể tạo ra chất nào sau đây?<br /> A. N2O5.<br /> B. N2.<br /> C. NO.<br /> D. NO2.<br /> Câu 2: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?<br /> A. H3PO4.<br /> B. NH3.<br /> C. HCO3-.<br /> D. SO42-.<br /> Câu 3: Hoà tan hết m gam Cu trong dung dịch HNO3, thu được 4,48 lít khí NO sản ph m kh duy nhất,<br /> đktc). Giá trị của m là<br /> A. 9,6.<br /> B. 12,8.<br /> C. 6,4.<br /> D. 19,2.<br /> Câu 4: Cho 0,25 mol KOH tác dụng với 0,1 mol H3PO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch gồm các<br /> chất tan là<br /> A. KH2PO4 và H3PO4.<br /> B. KH2PO4 và K2HPO4.<br /> C. K2HPO4 và K3PO4.<br /> D. K3PO4 và KOH.<br /> Câu 5: Chất nào sau đây được dùng làm phân đạm ?<br /> A. KCl.<br /> B. K2CO3.<br /> C. Ca(H2PO4)2.<br /> D. NH4Cl.<br /> Câu 6: Ở nhiệt độ cao, khí CO không kh được oxit nào sau đây?<br /> A. CuO.<br /> B. MgO.<br /> C. Fe2O3.<br /> D. ZnO.<br /> Câu 7: Liên kết hoá học giữa các nguyên t trong phân t HCl là liên kết<br /> A. cộng hoá trị không phân cực.<br /> B. cho – nhận.<br /> C. cộng hoá trị phân cực.<br /> D. ion.<br /> Câu 8: NH3 không thể hiện tính kh trong phản ứng nào sau đây?<br /> A. 8NH3 + 3Cl2 →6NH4Cl + N2.<br /> B. 2NH3 + 3CuO →3Cu + N2 + 3H2O.<br /> C. 4NH3 + 5O2 →4NO + 6H2O.<br /> D. NH3 + HCl →NH4Cl.<br /> Câu 9: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?<br /> A. H3PO4.<br /> B. C2H5OH.<br /> C. HNO3.<br /> D. H2O.<br /> Câu 10: H2SO4 đặc nguội không phản ứng với nhóm kim loại nào sau đây?<br /> A. Al, Zn.<br /> B. Fe, Al.<br /> C. Al, Mg.<br /> D. Fe, Zn.<br /> 27<br /> Câu 11: Số proton và số nơtron có trong một nguyên t nhôm ( 13Al) lần lượt là<br /> A. 12 và 14.<br /> B. 13 và 14.<br /> C. 13 và 15.<br /> D. 13 và 13.<br /> Câu 12: Để tạo độ xốp cho các loại bánh, người ta dùng muối nào sau đây làm bột nở?<br /> A. Na2CO3<br /> B. NaHCO3<br /> C. NH4HCO3.<br /> D. (NH4)2CO3.<br /> Câu 13: Khí Nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do<br /> A. Nitơ có bán kính nguyên t nhỏ.<br /> B. Nitơ có độ âm điện tương đối lớn.<br /> C. liên kết trong phân t N2 là liên kết ba, bền vững.<br /> D. phân t N2 không phân cực.<br /> Câu 14: Cặp ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?<br /> A. Ca2+, HCO3.<br /> B. H+, HCO3.<br /> C. Al3+, PO43.<br /> D. OH, HSO3.<br /> Câu 15: Chất nào sau đây bị oxi hoá bởi dung dịch HNO3?<br /> A. FeCO3.<br /> B. Fe2O3.<br /> C. Fe(OH)3.<br /> D. CuCO3.<br /> Câu 16: Công thức phân t của magie photphua là<br /> A. Mg3(PO4)2.<br /> B. Mg2P3.<br /> C. Mg5P2.<br /> D. Mg3P2.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 17: Nạp đầy khí X vào bình thuỷ tinh trong suốt, đậy bình bằng nút cao su có ống thuỷ tinh vuốt<br /> nhọn xuyên qua. Nhúng đầu ống thuỷ tinh vào chậu thuỷ tinh chứa nước có pha phenolphtalein. Một lát<br /> sau nước trong chậu phun vào bình thành những tia có màu hồng hình vẽ minh họa ở bên dưới).<br /> <br /> Khí X là<br /> A. Cl2.<br /> B. NH3.<br /> C. HCl.<br /> D. SO2.<br /> Câu 18: Chất nào sau đây là oxit trung tính ?<br /> A. CO.<br /> B. SiO2.<br /> C. CO2.<br /> D. P2O5.<br /> Câu 19: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ thường thu được dung dịch chứa các<br /> chất tan gồm<br /> A. NaCl, NaClO, NaOH.<br /> B. NaCl, NaClO.<br /> C. NaCl, NaClO, Cl2.<br /> D. NaCl, NaClO3.<br /> Câu 20: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng ?<br /> A. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2.<br /> B. NH4Cl → NH3 + HCl.<br /> C. NH4NO3 → NH3 + HNO3.<br /> D. NH4NO2 → N2 + 2H2O.<br /> Câu 21: Cho 200 ml dung dịch X chứa hỗn hợp H2SO4 aM và HCl 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch<br /> Y chứa hỗn hợp Ba OH)2 bM và KOH 0,05M thu được 2,33 gam kết tủa và dung dịch Z có pH = 12.<br /> Tổng a+b) có giá trị là<br /> A. 0,02.<br /> B. 0,06.<br /> C. 0,05.<br /> D. 0,1.<br /> Câu 22: Cho các phát biểu sau:<br /> 1) Các chất: Fe NO3)2, H2SO4, NaCl có thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch.<br /> 2) Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.<br /> 3) Photpho đỏ dễ bốc cháy hơn photpho trắng.<br /> 4) Dung dịch NaOH 0,1M có pH = 13.<br /> 5) Kim cương, than chì và cacbon vô định hình là các dạng thù hình của cacbon.<br /> 6) Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, cần rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước.<br /> (7) Axit H3PO4 có tính oxi hoá mạnh vì nguyên tố P ở trạng thái oxi hóa cao nhất +5.<br /> 8) Tất cả các muối cacbonat đều kém bền với nhiệt.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 6<br /> D. 5<br /> Câu 23: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng<br /> Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là<br /> A. 56,94%.<br /> B. 78,56%.<br /> C. 65,92%.<br /> D. 75,83%.<br /> Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc th ở nhiệt độ thường được ghi trong<br /> bảng sau:<br /> Mẫu thử<br /> Thuốc thử<br /> Hiện tượng<br /> X<br /> Dung dịch HCl<br /> Sủi bọt khí<br /> Y<br /> Phenolphtalein<br /> Phenolphtalein hóa hồng<br /> Z ,T<br /> Dung dịch BaCl2<br /> Kết tủa trắng<br /> T<br /> Dung dịch NaHCO3<br /> Sủi bọt khí<br /> Các chất X, Y, Z, T có thể tương ứng là:<br /> A. FeCO3, Ca(OH)2, AgNO3, Na2SO4.<br /> B. Fe(NO3)2, NaOH, AgNO3, NaHSO4.<br /> C. NaNO3, Na2CO3, CuSO4, H2SO4.<br /> D. NaOH, Fe(NO3)2, NaHSO4, H2SO4.<br /> Câu 25: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96<br /> gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 3 lít dung dịch Y. Dung dịch Y có<br /> pH bằng<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> Câu 26: Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây<br /> A. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.<br /> B. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.<br /> C. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.<br /> D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.<br /> Câu 27: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính?<br /> A. O2.<br /> B. CO2.<br /> C. N2.<br /> D. H2.<br /> Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 6,21 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng dư), thu được dung dịch X và<br /> 1,344 lít hỗn hợp khí Y ở đktc) gồm hai khí N2O và N2. Tỉ khối của Y so với khí H2 bằng 18. Cô cạn c n<br /> thận dung dịch X, thu được m gam muối nitrat khan. Giá trị của m là<br /> A. 53,04.<br /> B. 48,99.<br /> C. 49,17.<br /> D. 50,49.<br /> Câu 29: Hỗn hợp X chứa 0,1 mol mỗi chất: Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2. Cho hỗn hợp X vào H2O<br /> dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn. Lấy dung dịch thu được đem cô cạn thu được chất rắn khan có<br /> khối lượng là<br /> A. 37,25 gam.<br /> B. 19,7 gam.<br /> C. 12,0 gam.<br /> D. 17,55 gam.<br /> Câu 30: Trộn 50 ml dung dịch gồm Ba OH)2 0,05M và NaOH 0,2M) với 200 ml dung dịch gồm H2SO4<br /> 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là<br /> A. 2.<br /> B. 7.<br /> C. 6.<br /> D. 1.<br /> 2+<br /> +<br /> –<br /> Câu 31: Một dung dịch chứa 0,4 mol Cu , 0,3 mol K , x mol Cl và y mol SO42–. Tổng khối lượng các<br /> muối tan có trong dung dịch là 85,725 gam. Giá trị của x là<br /> A. 0,25.<br /> B. 0,3.<br /> C. 0,35.<br /> D. 4.<br /> Câu 32: Từ 34 tấn NH3 sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO3 63%. Hiệu suất của quá trình sản xuất là<br /> A. 85%.<br /> B. 50%.<br /> C. 60%.<br /> D. 80%.<br /> Câu 33: Cho các phản ứng giữa các chất sau trong dung dịch<br /> (a) HNO3 + KOH  KNO3 + H2O<br /> (c) Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + H2O<br /> (b) HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + H2O<br /> (d) KHSO4 + KOH  K2SO4 + H2O<br /> +<br /> Số phản ứng có phương trình ion rút gọn H + OH  H2O là<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 1.<br /> Câu 34: Cho các thí nghiệm sau đây:<br /> 1) Đun dung dịch chứa hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.<br /> 4) Nhiệt phân Ba NO3)2.<br /> (2) Cho Si vào dung dịch NaOH.<br /> (5) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ.<br /> 3) Dẫn khí NH3 qua CuO nung nóng<br /> 6) Đun nóng HCOOH rắn) trong H2SO4 đặc.<br /> Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là<br /> A. 5<br /> B. 4.<br /> C. 7.<br /> D. 6.<br /> +<br /> 2+<br /> <br /> Câu 35: Dung dịch X chứa các ion: Na , Ba và HCO3 . Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác<br /> dụng với KOH dư, thu được m gam kết tủa. Phần hai tác dụng với Ba(OH)2 dư, thu được 4m gam kết tủa.<br /> Đun sôi đến cạn phần ba, thu được V1 lít CO2 đktc) và chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi,<br /> thu được thêm V2 lít CO2 đktc). Tỉ lệ V1 : V2 bằng<br /> A. 1 : 1.<br /> B. 1 : 3.<br /> C. 3 : 2.<br /> D. 2 : 1.<br /> Câu 36: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp,<br /> đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A; 1,792 lít hỗn hợp khí B đktc) gồm hai khí<br /> không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ<br /> khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Cô cạn c n thận dung dịch A thu được m gam muối khan E. Phần trăm<br /> về khối lượng của muối chứa K+ trong E là<br /> A. 36,04%.<br /> B. 44,79%.<br /> C. 31,08%.<br /> D. 22,39%.<br /> Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 28,11 gam hỗn hợp gồm hai muối vô cơ R2CO3 và RHCO3 vào nước, thu<br /> được dung dịch X. Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch<br /> Ba(OH)2 dư, thu được 21,67 gam kết tủa. Phần hai nhiệt phân một thời gian, thu được chất rắn có khối<br /> lượng giảm nhiều hơn 3,41 gam so với hỗn hợp ban đầu. Phần ba phản ứng được với tối đa V ml dung<br /> dịch KOH 1M. Giá trị của V là<br /> A. 220.<br /> B. 150.<br /> C. 110.<br /> D. 70.<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 38: Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba, BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về<br /> khối lượng vào nước, thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với<br /> 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được dung dịch có pH bằng 13. Các phản<br /> ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 13.<br /> B. 12.<br /> C. 14.<br /> D. 15.<br /> Câu 39: Cho a gam hỗn hợp Fe, Cu Cu chiếm 70% về khối lượng) tác dụng với dung dịch chứa 1,38<br /> mol HNO3 tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,75a gam chất rắn A, dung dịch B và 12,096 lít khí X<br /> đktc) gồm NO2 và NO. Gía trị của a là<br /> A. 94,08.<br /> B. 84,06.<br /> C. 60,56.<br /> D. 74,4.<br /> Câu 40: Hoà tan hết 29,76 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,16 mol HCl,<br /> thu được dung dịch X chứa 60,1 gam chất tan và thấy thoát ra 2,688 lít hỗn hợp khí Y gồm H2, NO, NO2<br /> có tỉ khối so với H2 bằng 14. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được dung dịch Z, 168,62 gam kết tủa<br /> và 0,448 lít khí NO là sản ph m kh duy nhất của NO3-). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các<br /> khí đo ở điều kiện tiêu chu n. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp đầu gần nhất với giá trị nào<br /> sau đây?<br /> A. 18%.<br /> B. 17%.<br /> C. 16%.<br /> D. 19%.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0