intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> Đề thi có 04 trang<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN III<br /> NĂM HỌC 2018-2019<br /> ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC<br /> Thời gian làm bài : 50 phút , không kể thời gian giao<br /> đề<br /> Mã đề thi 107<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:...............................................................................Số báo danh:..................<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng HTTH<br /> Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S =<br /> 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag =<br /> 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.<br /> Câu 1: Chất nào dưới đây phân li ra ion khi hòa tan trong nước ?<br /> A. CH3COOH.<br /> B. (NH2)2CO.<br /> C. C2H5OH.<br /> D. C6H12O6 (glucozơ).<br /> Câu 2: Cho phản ứng:<br /> C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5 -COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O.<br /> Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là<br /> A. 31<br /> B. 24.<br /> C. 27.<br /> D. 34.<br /> Câu 3: Điều chế axit photphoric từ quặng photphorit theo sơ đồ:<br /> QuÆng photphori t<br /> <br /> SiO 2, C<br /> lß ®i Ön<br /> <br /> P<br /> <br /> O 2, t<br /> <br /> o<br /> <br /> P2O 5<br /> <br /> H 2O<br /> <br /> H 3PO 4<br /> <br /> Khối lượng quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 cần thiết để điều chế 1 tấn H3PO4 49%<br /> là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 90%?<br /> A. 1,29 tấn.<br /> B. 1,18 tấn.<br /> C. 1,5 tấn.<br /> D. 1,192 tấn.<br /> Câu 4: Chọn khái niệm đúng về ankan :<br /> A. Ankan là những hidrocacbon trong phân tử chỉ có chứa liên kết đơn.<br /> B. Ankan là những hidrocacbon mạch hở trong phân tử chỉ có chứa liên kết đơn.<br /> C. Ankan là những hidrocacbon trong phân tử có chứa liên kết đơn.<br /> D. Ankan là những hiđrocacbon mạch hở có liên một liên kết đôi trong phân tử.<br /> Câu 5: Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra ?<br /> A. ban đầu không có kết tủa sau đó có kết tủa trắng.<br /> B. có kết tủa nâu đỏ không tan trong CO2 dư.<br /> C. có kết tủa trắng và kết tủa tan hoàn toàn khi dư CO2.<br /> D. có kết tủa trắng và kết tủa không tan trong CO2 dư.<br /> Câu 6: Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và<br /> 0,09 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất<br /> tan có khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài<br /> không khí. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y,<br /> phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:<br /> <br /> Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là?<br /> A. 41,25%<br /> B. 68,75%<br /> C. 55,00%<br /> D. 82,50%<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 107<br /> <br /> Câu 7: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản<br /> ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là<br /> A. 8,3 gam.<br /> B. 0,8 gam.<br /> C. 2,0 gam.<br /> D. 4,0 gam.<br /> Câu 8: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu<br /> được V lít khí CO2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2 CO3 vào dung<br /> dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ<br /> giữa a và b là<br /> A. a = 0,35b.<br /> B. a = 0,5b.<br /> C. a = 0,8b.<br /> D. a = 0,75b.<br /> Câu 9: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi<br /> phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn<br /> toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích<br /> khí đều đo ở đktc) :<br /> A. CH4 và C3 H4.<br /> B. C2H6 và C3H6.<br /> C. CH4 và C2 H4.<br /> D. CH4 và C3 H6.<br /> Câu 10: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–C(C2H5)=C(CH3)–CH3. Tên của X là :<br /> A. isoheptan.<br /> B. 2, 3- đimetylpent-2-en.<br /> C. 2-ety- 3- metyllbut-2-en.<br /> D. 3-metylpent-3-en.<br /> Câu 11: Cracking ankan A, người ta thu được một hỗn hợp khí B gồm 2 ankan và 2 anken. Tỉ khối<br /> hơi của B so với H2 dB/H2 = 14,5. Khi dẫn hỗn hợp khí B qua dung dịch Br2 dư, khối lượng hỗn hợp<br /> khí giảm đi 55,52%. Phần trăm theo thể tích các anken trong B lần lượt là<br /> A. 15% C3H6 và 35% C2H4.<br /> B. 25% C3H6 và 25% C2H4.<br /> C. 35% C3H6 và 15% C4H8.<br /> D. 15% C3H6 và 35% C2H4..<br /> Câu 12: Cho phản ứng :<br /> o<br /> <br /> t<br /> P + HNO3 (đ) <br />  X + Y + H2O<br /> <br /> Các chất X và Y là :<br /> A. H3PO3 và NO.<br /> B. H3PO4 và NO2.<br /> C. H3PO4 và NO.<br /> D. H3PO3 và NO2.<br /> Câu 13: C2H6 và C2H4 đều tham gia phản ứng nào dưới đây?<br /> A. Làm mất màu dung dịch KMnO4<br /> B. đốt cháy trong không khí.<br /> C. tác dụng với dung dịch brom.<br /> D. tham gia phản ứng trùng hợp.<br /> Câu 14: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1<br /> mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam<br /> muối sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không<br /> 23<br /> khí. Biết tỉ khối của Z so với He là<br /> . Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với<br /> 18<br /> giá trị nào sau đây?<br /> A. 15<br /> B. 20<br /> C. 25<br /> D. 30<br /> Câu 15: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu<br /> được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và<br /> 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung<br /> dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (ở đktc, là sản<br /> phẩm khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br /> A. 6,80 gam<br /> B. 6,96 gam<br /> C. 8,04 gam<br /> D. 7,28 gam<br /> Câu 16: Đốt cháy 1 lít hơi hiđrocacbon với một thể tích không khí (lượng dư). Hỗn hợp khí thu được<br /> sau khi hơi H2O ngưng tụ có thể tích là 18,5 lít, cho qua dung dịch KOH dư còn 16,5 lít, cho hỗn hợp<br /> khí đi qua ống đựng photpho dư thì còn lại 16 lít. Xác định CTPT của hợp chất trên biết các thể tích<br /> khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và O2 chiếm 1/5 không khí, còn lại là N2.<br /> A. C2H2.<br /> B. C3H8.<br /> C. C2H4.<br /> D. C2H6.<br /> Câu 17: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của hợp chất hữu cơ :<br /> A. trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó<br /> <br /> đếnhalogen, S, P.<br /> B. phản ứng hoá học thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.<br /> C. bền với nhiệt, khó bay hơi, khó nóng chảy.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 107<br /> <br /> D. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị..<br /> Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ X( chứa C,H,N) bằng lượng không khí vừa<br /> đủ thu được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và<br /> O2 trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. X có công thức phân tử là :<br /> A. C3H9N.<br /> B. C2H7N.<br /> C. CH5N.<br /> D. C4H11N.<br /> Câu 19: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?<br /> t0<br /> A. 3CO + Al2O3 <br /> B. 3CO + Cl2  COCl2<br />  3CO2 + 2Al<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> t<br /> t<br /> C. 2CO + O2 <br /> D. 3CO + Fe2O3 <br />  2CO2<br />  3CO2 + 2Fe<br /> Câu 20: Cho các chất sau :<br /> (1) but-1-en<br /> (2) 2- metylbut-1-en<br /> (3) 3-metylpent-1-en<br /> (4) but-2-en<br /> Những chất nào khi tham gia phản ứng cộng hợp hidro tạo ra cùng một sản phẩm ?<br /> A. (3) và (4).<br /> B. (1) và (2).<br /> C. (1) và (4).<br /> D. (1) và (3).<br /> Câu 21: Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?<br /> A. NH4NO3<br /> B. NO2<br /> C. NO<br /> D. N2O5<br /> Câu 22: Có bao nhiêu ankan ở thể khí (đkt) mà khi cho mỗi ankan đó tác dụng với clo theo tỉ lệ<br /> (1:1)chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất ?<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 23: Trong các chất dưới đây, chất nào có đồng phân hình học ?<br /> A. Propen.<br /> B. But- 2- en.<br /> C. Butan.<br /> D. Eten.<br /> Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x<br /> mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với<br /> dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là :<br /> A. 1,0.<br /> B. 1,2.<br /> C. 1,4.<br /> D. 1,6.<br /> Câu 25: Các nguyên tử thuộc nhóm VA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là :<br /> A. ns2np2.<br /> B. ns2np4.<br /> C. ns2 np3.<br /> D. ns2np 5.<br /> Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít H2S (đktc) trong oxi dư, rồi dẫn tất cả sản phẩm vào 50 ml dung<br /> dịch NaOH 25% (D = 0,96 g/ml). Nồng độ % muối trong dung dịch là :<br /> A. 24,97%.<br /> B. 42,69%.<br /> C. 42,98%.<br /> D. 47,92%.<br /> Câu 27: Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch<br /> Z chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, đều thu được a<br /> gam kết tủa. Muối X, Y lần lượt là<br /> A. Na2CO3 và NaHCO3.<br /> B. NaOH và KHCO3.<br /> D. Na2SO4 và NaHSO4.<br /> C. NaHCO3 và NaHSO4.<br /> Câu 28: Cho các chất sau :<br /> (1) CH2=CHC≡CH<br /> (2) CH2=CHCl<br /> (3) CH3CH=C(CH3)2<br /> (4) CH3CH=CHCH=CH2<br /> (5) CH2=CHCH=CH2<br /> (6) CH3CH=CHBr<br /> Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?<br /> A. 2, 4, 5, 6.<br /> B. 4, 6.<br /> C. 2, 4, 6.<br /> D. 1, 3, 4.<br /> Câu 29: Cho 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa H2SO4 0,6M và NaNO3<br /> đun nóng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat và 2,688 lít khí NO<br /> (sản phẩm khử duy nhất; đktc). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung ngoài không<br /> khí đến khối lượng không đổi thu được 69,52 gam rắn khan. Giả sử thể dung dịch thay đổi không<br /> đáng kể. Nồng độ mol/l của Fe2(SO4)3 trong dung dịch Y là<br /> A. 0,025M.<br /> B. 0,4M.<br /> C. 0,05M.<br /> D. 0,04M.<br /> Câu 30: Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo( mạch hở)<br /> A. 6 đồng phân.<br /> B. 3 đồng phân.<br /> C. 4 đồng phân.<br /> D. 5 đồng phân.<br /> Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol chất X chứa (C, H, O) và cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua<br /> bình 1 chứa 100 gam dung dịch H2SO4 96,48% và bình 2 chứa dung dịch KOH dư. Sau thí nghiệm<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 107<br /> <br /> thấy nồng độ H2SO4 ở bình 1 giảm còn 90%. Trong bình 2 tạo ra 55,2 gam muối. CTPT của X là (biết<br /> X có chứa 2 nguyên tử oxi) :<br /> A. CH2O2.<br /> B. C3H8O2.<br /> C. C2H4O2.<br /> D. C3H6O2.<br /> Câu 32: Khi đốt cháy một hydrocacbon X ta thu được (số mol CO2/ số mol H2O < 1) . Vậy X có thể<br /> là :<br /> A. C3H6<br /> B. C12H12<br /> C. CH4<br /> D. C2H2<br /> Câu 33: Có 5 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3, MgCl2 . Nếu thêm dung dịch<br /> KOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì sau khi phản ứng kết thúc số chất<br /> kết tủa thu được là :<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 34: Amoni nitrit có công thức là:<br /> A. NH4NO2<br /> B. NaNO2.<br /> C. NH4NO3.<br /> D. NaNO3.<br /> Câu 35: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2 ,<br /> hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :<br /> A. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.<br /> B. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.<br /> C. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.<br /> D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.<br /> Câu 36: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (Oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết<br /> trong dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672<br /> lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với<br /> dung dịch Ba(NO3)2 được dung dịch Z và 9,32 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T, nung T đến<br /> khối lượng không đổi thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị<br /> của m gần giá trị nào nhất sau đây?<br /> A. 3,0<br /> B. 2,5<br /> C. 3,5<br /> D. 4,0<br /> Câu 37: Pentan không tham gia phản ứng nào ?<br /> A. Phản ứng cộng.<br /> B. Phản ứng thế.<br /> C. Phản ứng cháy.<br /> D. Phản ứng tách.<br /> Câu 38: Đun sôi dung dịch gồm chất X và KOH đặc trong C2H 5OH , thu được etilen. Công thức của<br /> X là<br /> A. CH 3CH 2Cl<br /> B. CH 3CHCl 2<br /> C. CH 3COOH<br /> <br /> D. CH 3COOCH  CH 2<br /> <br /> Câu 39: Hỗn hợp khí X gồm 0,5 mol H2 và 0,3 mol buta – 1,3 - đien. Nung X một thời gian với xúc<br /> tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 21,5. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư,<br /> sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng brom tham gia phản ứng là<br /> A. 24 gam.<br /> B. 16 gam.<br /> C. 32 gam.<br /> D. 8 gam.<br /> Câu 40: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là<br /> A. eten và but-2-en (hoặc buten-2).<br /> B. propen và but-2-en (hoặc buten-2).<br /> C. eten và but-1-en (hoặc buten-1).<br /> D. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 107<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2