intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 102)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 102)”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 102)

  1. SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2022-2023 ( Đề gồm 3 trang) MÔN: HÓA HỌC LỚP 11 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) Mã đề 102 Họ, tên thí sinh:................................................................... Số báo danh: ............................. Cho : C=12; H=1; O=16; N=14; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; Na=23; Mg=24; Al=27; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137. Câu 1. CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây? A. Đám cháy do xăng, dầu. B. Đám cháy do khí gas. C. Đám cháy của magie kim loại. D. Đám cháy nhà cửa, quần áo. Câu 2. Để trung hòa 140 ml dung dịch NaOH 1M cần vừa hết V ml dung dịch HNO3 0,5M. Giá trị của V là A. 140. B. 280. C. 380. D. 200. Câu 3. X là một oxit của nitơ, trong đó nguyên tố nitơ chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của X là A. N2O5. B. N2O. C. NO. D. NO2. Câu 4. Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày? A. CO. B. CH4. C. CO2. D. N2. Câu 5. Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CO, CaC2. B. CO2, CaCO3. C. NaHCO3, NaCl. D. CH4, C6H5Br. Câu 6. Số oxi hóa của nguyên tử nitơ (N) trong N2O, NO và NH4 lần lượt bằng + A. +1; +2; +3. B. +1; +2; -3. C. +1; +2; -4. D. +1; -2; +3. Câu 7. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các A. cation. B. anion. C. ion trái dấu. D. chất. Câu 8. Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. K2SO4. B. KHSO4. C. KHCO3. D. K2HPO4. Câu 9. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung dịch X. - Nồng độ mol/l của ion OH trong dung dịch X là A. 1,50M. B. 0,55M. C. 0,65M. D. 0,75M. Câu 10. Dãy gồm các ion tồn tại đồng thời trong dung dịch là A. Na+, NO3-, Ag+, Cl-. B. K+, HCO3-, Ba2+, OH-. 2+ - + - C. Mg , NO3 , K , OH . D. Na+, NO3-, Ag+, F-. Câu 11. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh riêng biệt lần lượt vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa thủy tinh lại gần nhau thì thấy xuất hiện A. khói màu trắng. B. khói màu vàng. C. khói màu nâu. D. khói màu tím. Câu 12. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, người ta dùng muối nào sau đây làm bột nở? A. NH4HCO3. B. CaCO3. C. NH4NO2. D. (NH4)2SO4. Câu 13. Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH 4)2SO4 1M và đun nóng nhẹ, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 33,60 lít. B. 3,36 lít. C. 7,62 lít. D. 6,72 lít. Câu 14. Số loại ion có trong dung dịch axit photphoric là (bỏ qua sự điện li của nước) A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 15. Hòa tan 32 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là A. 28,80 gam. B. 2,52 gam. C. 3,20 gam. D. 1,88 gam. Câu 16. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu, hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. natri nitrat. B. amoni nitrat. C. amoni clorua. D. ure. Mã đề 102 Trang 1/3
  2. Câu 17. Một chất hữu cơ X có phần trăm về khối lượng của các nguyên tố như sau: 51,3% C; 9,4% H; 12% N; 27,3% O. Tỉ khối hơi của X so với không khí là 4,034. CTPT của X là A. C5H10O2N. B. C5H12O2N. C. C5H11O3N. D. C5H11O2N. Câu 18. Một dung dịch có a mol NH4 , b mol Mg , c mol SO4 và d mol HCO3 . Biểu thức nào biểu thị sự + 2+ 2- - liên quan giữa a, b, c, d? A. a + 2b = 2c + d. B. a + b = c + d. C. a + b = 2c + d. D. a + 2b = c + 2d. Câu 19. Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm A. mất màu. B. chuyển thành màu xanh. C. không đổi màu. D. chuyển thành màu đỏ. Câu 20. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng A. phân vi lượng. B. phân kali. C. phân đạm. D. phân lân. Câu 21. Trong một hợp chất hữu cơ, nhất thiết phải chứa nguyên tố nào sau đây? A. oxi. B. hiđro. C. nitơ. D. cacbon. Câu 22. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. MgCl2. B. C6H12O6 (glucozơ). C. Ba(OH)2. D. HClO3. Câu 23. Để chứng minh C có tính khử, người ta cho C tác dụng với A. Mg. B. O2 C. H2. D. NaOH. Câu 24. Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau A. theo một thứ tự nhất định. B. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định. C. theo đúng hóa trị. D. theo đúng số oxi hóa. Câu 25. Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2, sản phẩm thu được gồm A. CuO, NO, O2. B. Cu, NO2, O2. C. CuO, NO2. D. CuO, NO2, O2. Câu 26. Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử mùi hôi này. Đó là vì A. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi. B. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi. C. Than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác. D. Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi. Câu 27. Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh? A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3. B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3. C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF. D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl. Câu 28. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là A. NO2. B. NO. C. N2. D. N2O. Câu 29. Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. phân tử nitơ không phân cực. C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. Câu 30. Cho 100 ml dung dịch NaOH 4M tác dụng với 100 ml dung dịch H3PO4 aM thu được 25,95 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là A. 1,00. B. 1,50. C. 1,25. D. 1,75. Câu 31. Cho các chất sau: KHCO3, Na2S, Ag, Fe(NO3)2, CuS. Có bao nhiêu chất khi cho vào dung dịch H2SO4 loãng thì có khí thoát ra? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 32. Dẫn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH) 2, sau phản ứng thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch X. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng nhẹ dung dịch X thì thấy xuất hiện thêm 1,97 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 0,672 lít. B. 0,448 lít. C. 0,896 lít. D. 8,960 lít. Câu 33. Trong phân tử CH2=CH-CH2-CH3, số liên kết xich ma (𝜎 ) bằng A. 11. B. 14. C. 12. D. 10. Mã đề 102 Trang 2/3
  3. Câu 34. Cho 5,52 gam Mg tan hết vào dung dịch HNO 3 thì thu được dung dịch X và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và N2O, tỉ khối của Y so với H2 là 16. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 34,64 gam. B. 34,84 gam. C. 34,04 gam. D. 44,6 gam. Câu 35. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, K2O vào H2O dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0,02 mol H2. Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào dung dịch X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô cạn dung dịch Y thu được 9,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m là? A. 6,42. B. 5,78. C. 5,62. D. 4,98. Câu 36. Cho 72,8 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al và Mg tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 473,2 gam muối sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí không màu hóa nâu trong không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Mg trong X gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 20%. B. 9%. C. 6%. D. 15%. Câu 37. Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng là A. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng đồng đẳng. B. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học của chúng. C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. D. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử. Câu 38. Tổng hợp NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1 : 3) trong điều kiện nhiệt độ, áp suất và xúc tác thích hợp. Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,9. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là A. 30%. B. 25%. C. 20%. D. 50%. Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaHCO3 dư vào dung dịch Ca(OH)2. (2) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư. (3) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ. (4) Cho dung dịch chứa x mol KHSO4 vào dung dịch chứa x mol NaHCO3. (5) Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 và a mol NaHCO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 40. Cho các phản ứng sau o o (1) NH4 NO2 ⎯⎯ t → (2) Cu(NO3 )2 ⎯⎯ t → o o (3) NH3 + O2 ⎯⎯⎯⎯⎯ 850 C, Pt → (4) NH3 + Cl2 ⎯⎯ t → o o (5) NH3 + CuO ⎯⎯ t → (6) NH4Cl ⎯⎯ t → Số phản ứng tạo khí N2 là A. (1), (4), (5), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (4), (5). D. (1), (3), (5). ------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1