intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

7
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HP ĐỀKHẢO SÁT- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT VĨNH BẢO MÔN:HÓA HỌC 11 Thời gian bàm bài: phút(không kể thời gian giao đề) Họ và tên....................................................SBD ........................STT............. Mã đề thi:606 Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. HCl. B. KNO3. C. H2S. D. KOH. Câu 2. Hợp chất X có công thức cấu tạo thu gọn là CH 3CH2COOH. Tên gọi của X là A. axit butanoic. B. axit etanoic. C. axit pentanoic. D. axit propanoic. Câu 3. Cacbon không có số oxi hóa nào sau đây? A. +3. B. -4. C. +2. D. +4. Câu 4. Chất nào dưới đây là toluen? A. C6H4(CH3)2. B. C6H5-CH3. C. C6H5-CH=CH2. D. C6H5-C2H5. Câu 5. Dung dịch HNO3 đặc nguội tác dụng được với kim loại nào sau đây? A. Au. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 6. Chất nào sau đây là bazơ? A. H2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl. Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai? A. Bazơ là hợp chất trong phân tử phải có anion OH-. B. Axit là những chất khi tan trong nước phân li ra cation H +. C. Phương trình ion rút gọn cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. D. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các phần tử mang điện chuyển động tự do gọi là ion. Câu 8. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. CO là một oxit trung tính, có thể khử được Al2O3. B. CO2 là một oxit axit, không cháy và gây hiệu ứng nhà kính. C. NaHCO3 là muối có tính lưỡng tính. D. Axit cacbonic là một axit yếu và có thể tạo ra 2 loại muối. Câu 9. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br 2? A. Benzen. B. Metan. C. Etilen. D. Butan. Câu 10. Nhóm chức nào dưới đây là chức anđehit? A. -NH2. B. -OH. C. -CHO. D. -COOH. Câu 11. Hiện tượng thu được khi cho dung dịch Na3PO4 tác dụng với dung dịch AgNO3 là A. tạo kết tủa màu vàng. B. tạo kết tủa màu nâu đỏ. C. tạo kết tủa màu trắng. D. tạo kết tủa màu xanh. Câu 12. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế NH 3 trong công nghiệp? A. NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O. B. 2NH4Cl + Ca(OH)2 CaCl2 + 2NH3 + 2H2O. C. NH4Cl NH3 + HCl. D. N2 + 3H2 2NH3. Câu 13. Để xác định hàm lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta dùng phương pháp phân tích nào sau đây? A. phân tích hữu cơ. B. phân tích định tính. C. phân tích định lượng. D. phân tích vi lượng. Câu 14. Công thức phân tử của etanol là A. C2H4O. B. C2H6. C. C2H4O2. D. C2H6O. Câu 15. Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n+2(n≥1). B. CnH2n-6(n≥6). C. CnH2n(n≥2). D. CnH2n-2(n≥2). Câu 16. Các ankan không tham gia loại phản ứng nào dưới đây? A. Phản ứng tách. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng cháy. D. Phản ứng thế. Hóa học, Mã đề: 606, 5/18/2023. Trang 1 / 3
  2. Câu 17. Số đồng phân cấu tạo ancol có công thức phân tử C5H12O tác dụng với CuO đun nóng sinh ra xeton là A. 3. B. 4 . C. 5 . D. 2 . Câu 18. Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy? A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. NaHCO3. D. Na2CO3. Câu 19. Cho isopentan tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ mol 1 : 1, có ánh sáng), số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O. Khi cho X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. OHC-CHO. B. HCHO. C. OHC-CH=CH- CHO. D. OHC-CH2-CHO. Câu 21. SO42- + Ba2+ BaSO4 là phương trình ion rút gọn của phương trình phân tử nào sau đây? A. H2SO4 + Ba BaSO4 + H2. B. H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O. C. CuSO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + Cu(OH)2. D. K2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2KCl. Câu 22. Cho sơ đồ: . Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là A. C6H5OH, C6H5Cl. B. C6H6(OH)6, C6H6Cl6. C. C6H5ONa, C6H5OH. D. C6H4(OH)2, C6H4Cl2. Câu 23. Ba(HCO3)2 tác dụng với chất nào sau đây vừa tạo thành kết tủa, vừa tạo thành chất khí? A. HCl. B. Ba(OH)2. C. Na2CO3. D. NaHSO4. Câu 24. Trong các phản ứng nhiệt phân sau, phản ứng nào đúng? A. Fe(NO3)3FeO + 3NO2 + O2. B. Ca(NO3)2CaO + 2NO2 + 1/2O2. C. AgNO3 AgNO2 + 1/2O2. D. Zn(NO3)2ZnO + 2NO2 + 1/2O2. Câu 25. Natri nitrua có công thức phân tử là A. NaNO2. B. Na3N. C. NaNO3. D. NaN3. Câu 26. Số đồng phân anken có công thức phân tử C 4H8 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 27. Trong các cặp dung dịch sau, cặp nào không xảy ra phản ứng hóa học? A. Na2CO3 và HCl. B. HCl và KOH. C. MgCl2 và Na2CO3. D. KNO3 và MgCl2. Câu 28. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây có thể nhận biết 3 chất: benzen, toluen và stiren riêng biệt? A. dung dịch Br2. B. dung dịch KMnO4. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl. Câu 29. Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Hai ancol trên là A. C2H5OH và C3H7OH. B. CH3OH và C2H5OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. C3H5OH và C4H7OH. Câu 30. Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch (NH 4)2SO4 2M cần dùng 200 ml dung dịch NaOH nồng độ aM. Giá trị của a là A. 1,5. B. 1. C. 0,5. D. 2. Câu 31. Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 25%. B. 20%. C. 40%. D. 50%. Câu 32. Nhỏ từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa 60 ml Na 2CO3 1M, sau khi kết thúc phản ứng thu được V lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của V là A. 0,896. B. 1,344. C. 1,12. D. 2,24. Câu 33. Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan (6) ancol no, đơn chức, mạch hở (2)ankađien (7) anken (3) ancol không no (có một nối đôi C=C), đơn chức, mạch hở (8) ankin (4) anđehit no, đơn chức, mạch hở (9) axit no, đơn chức, mạch hở Hóa học, Mã đề: 606, 5/18/2023. Trang 2 / 3
  3. (5) axit không no (có một nối đôi C=C), đơn chức, mạch hở Số hợp chất khi đốt cháy đều cho số mol CO 2 bằng số mol H2O là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 34. Để trung hòa 100 ml dung dịch H3PO4 1,5M cần dùng vừa đủ dung dịch chứa a mol KOH, sau phản ứng chỉ thu được muối trung hòa. Giá trị của a là A. 0,45. B. 0,15. C. 0,3. D. 0,05. Câu 35. Cho 100 ml dung dịch HCl 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 0,3M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có pH bằng A. 13. B. 2. C. 12. D. 1. Câu 36. Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 3,28. B. 2,40. C. 2,36. D. 3,32. Câu 37. Trên bao bì một loại phân bón NPK của công ty phân bón nông nghiệp Việt Âu có ghi độ dinh dưỡng là 20 – 20 – 15. Để cung cấp 135,780 kg nitơ, 15,500 kg photpho và 33,545 kg kali cho 10000 m2 đất trồng thì người nông dân cần trộn đồng thời phân NPK (ở trên) với đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Cho rằng mỗi m 2 đất trồng đều được bón với lượng phân như nhau. Vậy, nếu người nông dân sử dụng 188,33 kg phân bón vừa trộn trên thì diện tích đất trồng được bón phân là A. 5500 m2. B. 4000 m2. C. 5000 m2. D. 4500 m2. Câu 38. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H 2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là A. 26,88 lít. B. 33,6 lít. C. 22,4 lít. D. 44,8 lít. Câu 39. Oxi hóa m gam ancol đơn chức X, thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic, nước và ancol dư. Chia Y làm hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng hoàn toàn với dung dịch KHCO 3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Phần hai phản ứng với Na vừa đủ, thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc) và 19 gam chất rắn khan. X là A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. etanol. D. metanol. Câu 40. Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+; 0,2 mol Mg2+; 0,2 mol NO3-; x mol Cl- ; y mol Cu2+. - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa. - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 23,4 gam. B. 20,4 gam. C. 24,0 gam. D. 24,3 gam. -------------- Hết ------------- Hóa học, Mã đề: 606, 5/18/2023. Trang 3 / 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2