intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

39
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ         KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12                            Môn: HÓA HỌC  ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút;                    Đề thi có 04 trang (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi  004 Họ và tên thí sinh:.....................................................................SBD: ............................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1, Li= 7, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5 , K = 39, Ca = 40, Rb  = 85.5 ; Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108 Câu 1: Cho 7,4g etylfomat tác dụng với 120ml dd NaOH 1M, cô cạn dd sau phản ứng được m (gam) chất rắn   khan. Giá trị của m là A. 6,8g B. 8,2g C. 7,6g D. 8,8g Câu 2: Este đơn chức X có tỉ khối so với CH4 bằng 6,25. Cho 20,0g X tác dụng với 300ml dung dịch KOH 1M.  Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 25,2g chất rắn khan. X là: A. CH2=CH­CH2­COO­CH=CH2 B. CH2=CH­COO­CH2­CH3 C. CH3­COO­CH2­CH=CH2 D. CH3­CH2­COO­CH=CH2 Câu 3: Khi thuỷ phân tripanmitin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol Câu 4: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX 
  2. C FeCl3 Trung tính Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D Fe2O3 Axit Chỉ có tính oxi hóa Câu 11: Khăng đinh nao sau đây la đung? ̉ ̣ ̀ ̀ ́ A. Cac măt xich cua polime co thê nôi v ́ ́ ́ ̉ ́ ̉ ́ ới nhau chi tao thanh mach cacbon thăng. ̉ ̣ ̀ ̣ ̉ B. Polime thiên nhiên do con ngươi tông h ̀ ̉ ợp từ thiên nhiên co hoa chât. ́ ́ ́ C. Khôi l ́ ượng polime thu được trong phan  ̉ ưng trung h ́ ̀ ợp luôn luôn băng tông khôi l ̀ ̉ ́ ượng nguyên liêu s ̣ ử  ̣ ̣ dung ( hiêu suât phan  ́ ̉ ưng la 100%) ́ ̀ D. Khôi ĺ ượng polime thu được trong phan  ̉ ưng trung ng ́ ̀ ưng luôn luôn băng tông khôi l ̀ ̉ ́ ượng nguyên liêu s ̣ ử  ̣ ̣ dung ( hiêu suât phan  ́ ̉ ưng la 100%) ́ ̀ Câu 12: Cho các chất rắn riêng biệt: BaCO3, BaSO4, Na2CO3, Na2SO4, NaCl. Nếu chỉ dùng nước và CO2 thì số  chất có thể phân biệt được là A. 5 B. 0 C. 4 D. 3 Câu 13: Cho các cặp oxi hoá ­ khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hóa như  sau:   Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. B. Cu2+ oxi hoá được Fe2+ thành Fe3+. C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. D. Cu khử được Fe3+ thành Fe. Câu 14: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Mặt khác  cho luồng khí CO dư  qua m gam hỗn hợp X thì thu được 22,4 gam sắt.  Phần trăm khối lượng mỗi chất trong   hỗn hợp đầu là: A. Fe :41,18% và Fe2O3 :58,82% B. Fe: 18,9% và Fe2O3: 81,1% C. Fe: 75% và Fe2O3: 25% D. Fe: 50% và Fe2O3: 50% Câu 15: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của Fe? A. Kim loại nặng, khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, dẻo dễ rèn. C. Có tính nhiễm từ. D. Dẫn điện và nhiệt tốt Câu 16: Cho 0,02 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối   khan. Mặt khác 0,02 mol X tác tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là: A. H2NC3H6COOH. B. H2NC2H3(COOH)2. C. H2NC3H5(COOH)2. D. (H2N)2C3H5COOH. Câu 17: Cho các chất sau đây phản ứng với nhau: (1) CH3COONa + CO2 + H2O             (2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3 (3) CH3COOH + NaHSO4             (4) CH3COOH + CaCO3 (5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2              (6) C6H5ONa + CO2 + H2O (7) CH3COONH4 + Ca(OH)2  Các phản ứng không xảy ra là A. 1, 3, 5. B. 1, 3. C. 1, 3, 6. D. 1, 3, 4. Câu 18: Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 6g B. 60g C. 10g D. 64g Câu   19:  Cho  dãy  các  chất:  C6H5OH  (phenol),  C6H5NH2  (anilin),  natri  phenolat,  H2NCH2COOH,  CH3CH2COOH,CH3COONH4, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 20: Một chiếc nhiệt kế bị vỡ, để  thu hồi thuỷ ngân rơi vãi tránh độc, người ta có thể  dùng chất nào sau   đây? A. Bột sắt B. Bột lưu huỳnh C. Cát D. Bột than Câu 21: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat Câu 22: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa ­ khử? A. Ca(OH)2 + 2CO2  →  Ca(HCO3)2. B. 2NaOH + SO2 →  Na2SO3 + H2O. C. 2NO2  + 2NaOH →  NaNO3  + NaNO2  + H2O. D. AgNO3  + HCl →  AgCl + HNO3. Câu 23: Cho phản ứng sau : A + HNO3 đặc nóng   Fe(NO3)3 + NO2 + H2O A có thể là:                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 019
  3. A. Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 B. Fe, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2. C. FeS2, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4 D. FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, FeS Câu 24: Một lá Al được nối với một lá Zn  ở  một đầu, đầu còn lại của 2 thanh kim loại đều được   nhúng trong dịch muối ăn. Tại chỗ nối của 2 thanh kim loại sẽ xảy ra quá trình nào: A. Ion Al3+ thu thêm 3e để tạo Al B. Electron di chuyển từ Zn sang Al C. Ion Zn  thu thêm 2e để tạo Zn 2+ D. Electron di chuyển từ Al sang Zn Câu 25: Cho dãy các kim loại: Au, Cu, Fe, Ag, Zn, Ni, Ca. Số kim loại trong dãy  phản ứng được với dung dịch   HCl là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 26: Trong số các kim loại: nhôm, Liti , kali , bạc, crom kim loại nhẹ nhất là: A. nhôm. B. liti. C. Crom D. kali Câu 27: Đun  nóng  0,4  mol  hỗn  hợp  E  gồm  đipeptit  X, tripeptit Y và tetrapeptit Z  đều mạch hở bằng lượng   vừa đủ dung dịch NaOH, thu  được  dung  dịch  chứa  0,5  mol  muối  của  glyxin  và  0,4  mol  muối  của  alanin và  0,2 mol muối của valin.  Mặt  khác  đốt  cháy  m  gam  E  trong  O2  vừa  đủ  thu  được  hỗn  hợp  CO2,  H2O  và  N2,  trong đó  tổng khối lượng của CO2  và nước là 78,28 gam. Giá trị m gần nhất với A. 45. B. 35. C. 40. D. 50. Câu 28: Có 250 ml dung dịch CuSO4 tác dụng vừa hết với 1,12 gam Fe. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4  là: A. 0.08M B. 1M C. 0,6M D. 1,2M Câu 29: Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit: A. CH3 ­ CH2 ­ NH2 B. CH3 – CH(NH2) ­ COOH C. H2N ­ CH2 – COOH D. HOOC ­ CH2 ­ CH(NH2)­ COOH Câu 30: Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các  ­ amino axit còn thu được các đi petit: Gly­Ala;   Phe­Val; Ala­Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X. A. Val­Phe­Gly­Ala. B. Ala­Val­Phe­Gly. C. Gly­Ala­Val­Phe D. Gly­Ala­Phe – Val. Câu 31: Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu  được dung dịch có 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là A. 30%. B. 45%. C. 55%. D. 65%. Câu 32: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 . Cho 16,2 gam X tác dụng hết với 400 ml  dung dịch KOH1M..Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi chỉ  chứa amin đa chức, trong phần chất rắn chỉ chứa các chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là: A. 26,75 gam B. 12,75 gam C. 20,7 gam D. 26,3 gam Câu 33: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2  và b mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm  được biểu diễn trên đồ thị sau: sè mol Al(OH)3 1,2 sè mol HCl 0 0,8 2,0 2,8 Tỉ lệ a : b là A. 2:7 B. 4:7 C. 7:2 D. 7:4 Câu 34: Phát biểu sai là: A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. B. Monosaccarit không có phản ứng thủy phân. C. Mantozơ có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím. D. Glucozơ, saccarozơ và mantozơ đều có khả năng làm mất màu nước brom.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 019
  4. Câu 35: Cho các cặp chất sau: (a) H2S + dung dịch FeCl3                         (b) Cho bột lưu huỳnh + thuỷ ngân (c) H2SO4 đặc + Ca3(PO4)2                                           (d) ZnS + dung dịch HCl                           (e) Cl2 + O2                                                                                                         (f) Ca3(PO4)2 + H3PO4                                    (g) FeCl2 + dung dịch AgNO3                                         (h) H3PO4 + K2HPO4    Số cặp chất không xảy ra phản ứng là A. 1 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 36: Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ  dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất  ởcatot và 0,035 mol khí  ở  anot.  Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của  y là A. 1,680. B. 4,480. C. 3,920. D. 4,788. Câu 37: Cho sơ đồ sau: C4H7ClO2  (A) +  NaOH     muối X  + Y  + NaCl. Biết rằng cả X, Y đều tác dụng với  Cu(OH)2. CTCT của A là A. Cl­CH2­COOCH=CH2 B. CH3COO­CHCl­CH3 C. HCOOCH2­CH2­CH2Cl D. HCOO­CH2­CHCl­CH3 Câu 38: Cho hình vẽ về cách thu khí đẩy nước như sau: Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây? A. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2 C. NH3, O2, N2, HCl,  CO2 D. O2, N2, H2 Câu 39: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725  mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat   trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so   với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30. B. 40. C. 15. D. 25. Câu 40: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 10%, thu được  2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 97,80 gam. B. 101,48 gam. C. 88,20 gam. D. 101,68 gam. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 019
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2