Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 012
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 012 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 012
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 Môn: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút; Đề thi có 04 trang (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 012 Họ và tên thí sinh:.....................................................................SBD: ............................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1, Li= 7, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5 , K = 39, Ca = 40, Rb = 85.5 ; Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108 Câu 1: Trong số các kim loại: nhôm, Liti , kali , bạc, crom kim loại nhẹ nhất là: A. kali B. nhôm. C. Crom D. liti. Câu 2: Một lá Al được nối với một lá Zn ở một đầu, đầu còn lại của 2 thanh kim loại đều được nhúng trong dịch muối ăn. Tại chỗ nối của 2 thanh kim loại sẽ xảy ra quá trình nào: A. Ion Zn2+ thu thêm 2e để tạo Zn B. Electron di chuyển từ Zn sang Al C. Ion Al thu thêm 3e để tạo Al 3+ D. Electron di chuyển từ Al sang Zn Câu 3: Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit: A. H2N CH2 – COOH B. CH3 – CH(NH2) COOH C. HOOC CH2 CH(NH2) COOH D. CH3 CH2 NH2 Câu 4: Cho các chất sau đây phản ứng với nhau: (1) CH3COONa + CO2 + H2O (2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3 (3) CH3COOH + NaHSO4 (4) CH3COOH + CaCO3 (5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2 (6) C6H5ONa + CO2 + H2O (7) CH3COONH4 + Ca(OH)2 Các phản ứng không xảy ra là A. 1, 3, 6. B. 1, 3. C. 1, 3, 5. D. 1, 3, 4. Câu 5: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 . Cho 16,2 gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch KOH1M..Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi chỉ chứa amin đa chức, trong phần chất rắn chỉ chứa các chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là: A. 12,75 gam B. 20,7 gam C. 26,3 gam D. 26,75 gam Câu 6: Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO 3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là A. 45%. B. 65%. C. 30%. D. 55%. Câu 7: Khi thuỷ phân a gam một este A thu được 0,92gam glixerol; 6,04 gam natri linoleat (C17 H31 COONa) và m gam natri oleat ( C17H33COONa). Giá trị của a và m lần lượt là A. 5,98 và 3,04. B. 8,82 và 3,04. C. 8,82 và 3,95. D. 9,87 và 5,32. Câu 8: Phát biểu sai là: A. Glucozơ, saccarozơ và mantozơ đều có khả năng làm mất màu nước brom. B. Monosaccarit không có phản ứng thủy phân. C. Mantozơ có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím. D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. Câu 9: Khăng đinh nao sau đây la đung? ̉ ̣ ̀ ̀ ́ A. Cac măt xich cua polime co thê nôi v ́ ́ ́ ̉ ́ ̉ ́ ới nhau chi tao thanh mach cacbon thăng. ̉ ̣ ̀ ̣ ̉ B. Polime thiên nhiên do con ngươi tông h ̀ ̉ ợp từ thiên nhiên co hoa chât. ́ ́ ́ Trang 1/4 Mã đề thi 012
- C. Khôi ĺ ượng polime thu được trong phan ̉ ưng trung h ́ ̀ ợp luôn luôn băng tông khôi l ̀ ̉ ́ ượng nguyên liêu s ̣ ử ̣ ̣ dung ( hiêu suât phan ́ ̉ ưng la 100%) ́ ̀ D. Khôi ĺ ượng polime thu được trong phan ̉ ưng trung ng ́ ̀ ưng luôn luôn băng tông khôi l ̀ ̉ ́ ượng nguyên liêu s ̣ ử ̣ ̣ dung ( hiêu suât phan ́ ̉ ưng la 100%) ́ ̀ Câu 10: Cho các chất rắn riêng biệt: BaCO3, BaSO4, Na2CO3, Na2SO4, NaCl. Nếu chỉ dùng nước và CO2 thì số chất có thể phân biệt được là A. 3 B. 0 C. 4 D. 5 Câu 11: Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe(III) nào dưới đây là đúng? Hợp chất Tính axit bazơ Tính oxi hóa khử A Fe2O3 Axit Chỉ có tính oxi hóa B Fe2(SO4)3 Axit Chỉ có tính oxi hóa C FeCl3 Trung tính Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D Fe(OH)3 Bazơ Chỉ có tính khử Câu 12: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,48 gam. B. 97,80 gam. C. 101,68 gam. D. 88,20 gam. Câu 13: Cho các cặp oxi hoá khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cu2+ oxi hoá được Fe2+ thành Fe3+. B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. C. Cu khử được Fe3+ thành Fe. D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. Câu 14: Cho hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 với HNO3 đặc nóng: sau một thời gian thấy HNO 3 phản ứng hết, Fe vẫn còn dư, Dung dịch thu được là: A. Fe, Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 Câu 15: Một chiếc nhiệt kế bị vỡ, để thu hồi thuỷ ngân rơi vãi tránh độc, người ta có thể dùng chất nào sau đây? A. Bột sắt B. Bột lưu huỳnh C. Bột than D. Cát Câu 16: Este đơn chức X có tỉ khối so với CH4 bằng 6,25. Cho 20,0g X tác dụng với 300ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 25,2g chất rắn khan. X là: A. CH2=CHCOOCH2CH3 B. CH2=CHCH2COOCH=CH2 C. CH3COOCH2CH=CH2 D. CH3CH2COOCH=CH2 Câu 17: Cho các cặp chất sau: (a) H2S + dung dịch FeCl3 (b) Cho bột lưu huỳnh + thuỷ ngân (c) H2SO4 đặc + Ca3(PO4)2 (d) ZnS + dung dịch HCl (e) Cl2 + O2 (f) Ca3(PO4)2 + H3PO4 (g) FeCl2 + dung dịch AgNO3 (h) H3PO4 + K2HPO4 Số cặp chất không xảy ra phản ứng là A. 7 B. 5 C. 1 D. 4 Câu 18: Cho phản ứng sau : A + HNO3 đặc nóng Fe(NO3)3 + NO2 + H2O A có thể là: A. FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, FeS B. Fe, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2. C. Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 D. FeS2, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4 Câu 19: Cho dãy các chất: C2H2 , HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 20: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa khử? A. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2. B. 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O. C. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O. D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3. Câu 21: Có 250 ml dung dịch CuSO4 tác dụng vừa hết với 1,12 gam Fe. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 là: Trang 2/4 Mã đề thi 012
- A. 0.08M B. 1,2M C. 1M D. 0,6M Câu 22: Cho 0,02 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là: A. H2NC3H6COOH. B. (H2N)2C3H5COOH. C. H2NC3H5(COOH)2. D. H2NC2H3(COOH)2. Câu 23: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M X
- Câu 33: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28 gam. Giá trị m gần nhất với A. 45. B. 35. C. 50. D. 40. Câu 34: Cho 7,4g etylfomat tác dụng với 120ml dd NaOH 1M, cô cạn dd sau phản ứng được m (gam) chất rắn khan. Giá trị của m là A. 8,2g B. 8,8g C. 6,8g D. 7,6g Câu 35: Cho sơ đồ sau: C4H7ClO2 (A) + NaOH muối X + Y + NaCl. Biết rằng cả X, Y đều tác dụng với Cu(OH)2. CTCT của A là A. ClCH2COOCH=CH2 B. CH3COOCHClCH3 C. HCOOCH2CH2CH2Cl D. HCOOCH2CHClCH3 Câu 36: Cho hình vẽ về cách thu khí đẩy nước như sau: Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây? A. NH3, O2, N2, HCl, CO2 B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2 C. O2, N2, H2 D. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S Câu 37: Hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ có khối lượng 68,4 gam ( Tỉ lệ số mol 1:1 ).Thủy phân X một thời gian với hiệu suất mỗi chất tương ứng lần lượt bằng 50% và 75%. Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 64,8 gam. B. 59,4 gam. C. 54,0 gam. D. 43,2 gam. Câu 38: Cho dãy các kim loại: Au, Cu, Fe, Ag, Zn, Ni, Ca. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 39: Một loại H2O có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 là nước loại nào sau đây? A. Nước cứng vĩnh cửu. B. Nước mềm. C. Nước cứng toàn phần. D. Nước cứng tạm thời. Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Mặt khác cho luồng khí CO dư qua m gam hỗn hợp X thì thu được 22,4 gam sắt. Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là: A. Fe :41,18% và Fe2O3 :58,82% B. Fe: 50% và Fe2O3: 50% C. Fe: 18,9% và Fe2O3: 81,1% D. Fe: 75% và Fe2O3: 25% HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 012
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 301
4 p | 90 | 4
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 322
4 p | 37 | 2
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 324
4 p | 30 | 2
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 308
4 p | 64 | 2
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 305
4 p | 68 | 1
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 323
4 p | 7 | 1
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 302
4 p | 38 | 1
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 320
4 p | 36 | 1
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 319
4 p | 25 | 1
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 316
4 p | 36 | 1
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 312
4 p | 43 | 1
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 311
4 p | 45 | 1
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 303
4 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 309
4 p | 60 | 1
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 304
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 307
4 p | 46 | 1
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 306
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 310
4 p | 45 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn