SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br />
-----------<br />
<br />
KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019<br />
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC.KHỐI TỰ NHIÊN<br />
<br />
Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian giao đề.<br />
Đề thi gồm: 04 trang.<br />
———————<br />
<br />
Mã đề thi<br />
485<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................<br />
Câu 41: Hoà tan 4,32 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO (đktc) và dung dịch<br />
X. Cô cạn X thu được 35,52 gam muối. Giá trị của V là:<br />
A. 5,6000.<br />
B. 2,5088.<br />
C. 4,4800.<br />
D. 3,5840.<br />
Câu 42: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dd gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng<br />
muối khan thu được là<br />
A. 22,56 gam.<br />
B. 19,76 gam.<br />
C. 19,20 gam.<br />
D. 20,16 gam.<br />
Câu 43: Trộn 200 ml dd gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dd Ba(OH)2 a mol/l thu được m<br />
gam kết tủa và 500 ml dd có pH=13. Giá trị của a và m tương ứng là<br />
A. 0,15 và 10,485.<br />
B. 0,3 và 2,33.<br />
C. 0,3 và 10,485.<br />
D. 0,15 và 2,33.<br />
Câu 44: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu<br />
chính<br />
A. N2 và H2.<br />
B. NaNO3, N2, H2 và HCl.<br />
C. AgNO3 và HCl.<br />
D. NaNO3, H2SO4 đặc.<br />
Câu 45: Cho 23,52 gam hỗn hợp ba kim loại Mg, Fe và Cu vào 200 ml dung dịch HNO3 3,4M đồng thời<br />
khuấy đều thấy thoát ra một khí duy nhất hơi nặng hơn không khí, trong dung dịch còn dư một kim loại<br />
chưa tan hết, thêm từ từ dung dịch H2SO4 5M vào dung dịch thấy khí trên lại thoát ra cho đến khi kim loại<br />
vừa tan hết thì mất 44 ml, thu được dung dịch Y. Lấy ½ dung dịch Y, cho dung dịch NaOH đến dư vào,<br />
lọc kết tủa, rửa rồi nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chấy rắn Z nặng 15,6<br />
gam. Phần trăm số mol Cu trong hỗn hợp gần nhất là<br />
A. 56.<br />
B. 57.<br />
C. 58.<br />
D. 55.<br />
Câu 46: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách<br />
A. nhiệt phân Cu(NO3)2.<br />
B. nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2).<br />
C. điện phân nước.<br />
D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.<br />
1<br />
<br />
Câu 47: Dung dịch X có chứa các ion : 0,1 mol Na+; 0,15 mol Mg2+; a mol Cl-; b mol NO3 . Lấy<br />
dung<br />
10<br />
dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 2,1525 gam kết tủa. Khối lượng muối khan thu được<br />
khi cô cạn dung dịch X là<br />
A. 26,725 gam.<br />
B. 30,3025 gam.<br />
C. 23,913 gam.<br />
D. 17,425 gam.<br />
Câu 48: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết<br />
A. ion.<br />
B. hiđro .<br />
C. cộng hóa trị phân cực.<br />
D. cộng hoá trị không phân cực.<br />
Câu 49: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (điều kiện coi như có đủ ) ?<br />
A. CaO, HNO3, Cu(OH)2, CaCl2.<br />
B. HCl, O2, Cl2 , CuO, dd AlCl3 .<br />
C. H2SO4, PbO, FeO, NaOH .<br />
D. HCl, KOH, FeCl3, Cl2.<br />
Câu 50: Thổi khí SO2 vào 500 ml dung dịch Br2 đến khi vừa mất màu hoàn toàn thu được dung dịch X.<br />
Để trung hoà dung dịch X cần 250 ml dung dịch NaOH 0,2M. Nồng độ dung dịch Br2 là<br />
A. 0,0250M.<br />
B. 0,0500M.<br />
C. 0,0050M.<br />
D. 0,0125M.<br />
Câu 51: Cho các chất sau: NH4Cl, Al(OH)3, ZnCl2, (NH4)2CO3, NaHCO3, Pb(OH)2, KHSO4. Số chất là<br />
chất lưỡng tính là<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 485<br />
<br />
A. 5.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 3.<br />
Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 8,98 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Fe3O4 vào 100ml dung dịch chứa HNO3 2M<br />
và H2SO4 1,5M, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y chứa N2, N2O, NO, NO2 (trong đó số mol NO2<br />
bằng số mol N2, tỉ khối của Y so với H2 là 17,06) và dung dịch Z không chứa muối NH4NO3. Cho từ từ<br />
dung dịch KOH 2,5M vào dung dịch Z đến khi khối lượng kết tủa đạt giá trị lớn nhất là 14,37 gam thì<br />
thấy hết 178 ml dung dịch KOH. Khối lượng hỗn hợp khí Y là<br />
A. 0,952.<br />
B. 2,24.<br />
C. 1,695.<br />
D. 1,45.<br />
Câu 53: Cho oxit các nguyên tố: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Theo trật tự trên các oxit có<br />
A. tính axit tăng dần.<br />
B. Tính cộng hóa trị giảm dần<br />
C. % khối lượng oxi giảm dần.<br />
D. tính bazơ tăng dần.<br />
Câu 54: Sau khi nung 9,4 gam Cu(NO3)2 ở nhiệt độ cao thu được 6,16 gam chất rắn. Hiệu suất của phản<br />
ứng nhiệt phân là<br />
A. 61%.<br />
B. 52,26%.<br />
C. 60%.<br />
D. 80%.<br />
Câu 55: Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na3CO3 vào dd FeCl3<br />
A. Có bọt khí sủi lên.<br />
B. Có kết tủa màu lục nhạt và bọt khí sủi lên.<br />
C. Có kết tủa màu nâu đỏ và bọt khí sủi lên.<br />
D. Có kết tủa màu nâu đỏ.<br />
Câu 56: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là<br />
A. K+, Ba2+, OH-, Cl-.<br />
B. Na+, K+, OH-, HCO3-.<br />
2+<br />
+<br />
C. Fe , Cl , H , NO3 .<br />
D. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+.<br />
Câu 57: Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 mol SO42- và còn lại là Cl-. Khi cô cạn dung dịch<br />
A thu được 47,7 gam rắn. Kim loại M là<br />
A. Al.<br />
B. Fe.<br />
C. Mg.<br />
D. Cu.<br />
Câu 58: Dung dịch axit một nấc X nồng độ 0,01M có pH= 2,27 và dung dịch bazơ nột nấc Y 0,01M có<br />
pH=12. Vậy kết luận nào sau đây là đúng<br />
A. X là chất điện li yếu, Y là chất điện li mạnh. B. X là chất điện li mạnh, Y là chất điện li yếu.<br />
C. X và Y đều là chất điện li yếu.<br />
D. X và Y đều là chất điện li mạnh.<br />
Câu 59: Thổi 3,36 lít khí O3 (đktc) vào 400 ml dung dịch KI 1M. Trung hoà dung dịch thu được cần V<br />
ml dung dịch HCl 0,5M. Giá trị V là<br />
A. 0,6 ml.<br />
B. 300 ml.<br />
C. 0,3 ml.<br />
D. 600 ml.<br />
Câu 60: Thuốc thử dùng phân biệt 3 dung dịch riêng biệt : NaCl, NaHSO4, HCl là<br />
A. NH4Cl.<br />
B. BaCl2.<br />
C. BaCO3.<br />
D. (NH4)2CO3.<br />
Câu 61: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp 2 muối KNO3 và Fe(NO3)2 có khối lượng 28,1 gam. Sau khi phản<br />
ứng kết thúc thu được hỗn hợp khí X. Biết tỉ khối của X so với không khí bằng 16/11. Vậy khối lượng<br />
của mỗi muối nitrat trong hỗn hợp lần lượt là<br />
A. 10,1 gam và 18,0 gam.<br />
B. 18,0 gam và 10,1gam.<br />
C. 6,06 gam và 22,04 gam<br />
.<br />
D. 22,04 gam và 6,06 gam.<br />
Câu 62: Cho các dung dịch : Ba(OH)2, NH4NO3, (NH4)2SO4, KNO3, Na2CO3, K2SO4. Có thể nhận biết<br />
được bao nhiêu dung dịch mà không cần dùng thêm thuốc thử?<br />
A. 5.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 6.<br />
Câu 63: Axit HNO3 và H3PO4 cùng tác dụng với dãy chất nào sau đây?<br />
A. NH3, KOH, CaCO3, Cu(OH)2, Na2S.<br />
B. CaCO3, Cu(OH)2, Na2SO4, SO3.<br />
C. CuSO4, Fe, KOH, NH3, CaO.<br />
D. CaCO3, Cu(OH)2, CaO, CaSO4.<br />
Câu 64: Cho các phản ứng sau:<br />
(a) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S<br />
(b) Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S<br />
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl<br />
(d) KHSO4 + KHS K2SO4 + H2S<br />
(e) BaS + H2SO4 (loãng) BaSO4 + H2S<br />
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ H2S là<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 1.<br />
D. 4.<br />
Câu 65: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Dung dịch muối CH3COOK có pH > 7.<br />
B. Dung dịch muối NH4Cl có pH < 7.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 485<br />
<br />
C. Dung dịch muối Na2SO4 có pH = 7.<br />
D. Dung dịch muối NaHCO3 có pH < 7.<br />
Câu 66: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí<br />
(cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:<br />
<br />
Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3 ?<br />
A. Cách 2.<br />
B. Cách 1.<br />
C. Cách 2 hoặc 3.<br />
D. Cách 3.<br />
Câu 67: Cho 3 lít N2 và 6 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 8,2<br />
lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất phản ứng và thể tích của NH3<br />
trong hỗn hợp thu được sau phản ứng là<br />
A. 13,33% và 0,4 lít.<br />
B. 13,33% và 0,8 lít.<br />
C. 20% và 0,8 lít.<br />
D. 20% và 0,4 lít.<br />
Câu 68: Thêm từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 thì độ dẫn điện của dung dịch<br />
A. tăng dần.<br />
B. giảm dần đến khi không dẫn điện nữa.<br />
C. giảm dần, sau đó tăng.<br />
D. tăng dần, sau đó giảm dần.<br />
Câu 69: Trộn 100 ml dung dịch MgCl2 0,15M vào 200 ml dung dịch NaOH pH=13, thu được m gam kết<br />
tủa. Trị số của m là<br />
A. 1,16.<br />
B. 0,87.<br />
C. 1,74.<br />
D. 0,58.<br />
Câu 70: Trong các thí nghiệm sau:<br />
(a) Cho khí O3 tác dụng với Ag đun nóng.<br />
(b) Nhiệt phân amoni nitrit.<br />
(c) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc.<br />
(d) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3.<br />
(e) Cho khí NH3 tác dụng với khí O2 không có xúc tác.<br />
(g) Cho dung dịch H2O2 tác dụng với dung dịch chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng).<br />
(h) Cho FeS2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng.<br />
(i) Cho NaI tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng.<br />
(l) Cho Na2S2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4.<br />
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là<br />
A. 8.<br />
B. 6.<br />
C. 7.<br />
D. 9.<br />
Câu 71: Cho các phát biểu sau:<br />
(1) Nguyên tử các nguyên tố halogen đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng.<br />
(2) Các nguyên tố halogen chỉ có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.<br />
(3) Các nguyên tố halogen có độ âm điện giảm dần theo thứ tự: F > Cl > Br > I.<br />
(4) Các hidro halogenua đều là những chất khí, dung dịch của chúng trong nước đều có tính axit mạnh.<br />
(5) Tính khử của các hidro halogenua tăng dần theo thứ tự: HF < HCl < HBr < HI.<br />
(6) Các muối bạc halogenua đều không tan trong nước.<br />
(7) Trong tự nhiên các halogen tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất.<br />
Các phát biểu sai là<br />
A. (1), (2), (4), (5).<br />
B. (2), (4), (6), (7).<br />
C. (1), (3), (4), (6).<br />
D. (2), (3), (5), (6).<br />
Câu 72: Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?<br />
A. Dung dịch CH3COONa.<br />
B. Dung dịch Al2(SO4)3 .<br />
C. Dung dịch NH4Cl.<br />
D. Dung dịch NaCl.<br />
Câu 73: Nhận xét nào sau đây là đúng?<br />
A. Thành phần chính của supephotphat kép là CaSO4 và Ca(H2PO4)2.<br />
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hoá học.<br />
C. Từ C đến Pb khả năng thu thêm electron để đạt đến vỏ electron bền của khí hiếm tăng dần.<br />
D. Ở điều kiện thường , khả năng hoạt động hoá học của P so với N là yếu hơn.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 485<br />
<br />
Câu 74: Để khử hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 1,12 lít NH3 (đktc). Khối<br />
lượng Fe thu được là<br />
A. 7,6 gam.<br />
B. 6,8 gam.<br />
C. 6,4 gam.<br />
D. 8,0 gam.<br />
Câu 75: Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 dư thu được 448 ml khí X (đktc) là<br />
sản phẩm khử duy nhất. Khí X là<br />
A. N2O.<br />
B. NO.<br />
C. NO2.<br />
D. N2.<br />
Câu 76: Cho phương trình phản ứng hóa học: Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + NO + NH4NO3 + H2O.<br />
Tỉ lệ mol N2O : NO : NH4NO3 là 1:1:1. Sau khi cân bằng . Tổng hệ số nguyên nhỏ nhất của phương<br />
trình hóa học trên là<br />
A. 154.<br />
B. 131.<br />
C. 149.<br />
D. 110.<br />
Câu 77: Tiến hành thí nghiệm sau:<br />
Cốc (1) dung dịch HCl 0,01M + kẽm lá.<br />
Cốc (2) dung dịch HCl 0,1M+ kẽm hạt<br />
Cốc (3) dung dịch HCl 1M + kẽm bột.<br />
Biết lượng kẽm trong các thí nghiệm có bằng nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?<br />
A. Tốc độ khí thoát ra ở cốc (3) lớn nhất.<br />
B. Tốc độ khí thoát ra ở cốc (1) lớn nhất.<br />
C. Tốc độ khí thoát ra ở cốc (2) lớn nhất.<br />
D. Tốc độ khí thoát ra ở ba cốc là như nhau.<br />
Câu 78: Cho các chất sau đây: HNO3, NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2. Các chất điện li<br />
mạnh là<br />
A. Ag2SO4, NaCl, CuSO4, Cu(OH)2.<br />
B. NaCl, H2SO3, CuSO4.<br />
C. NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3.<br />
D. HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4.<br />
Câu 79: Cho các thí nghiệm sau:<br />
(1) Nung KMnO4 rắn.<br />
(2) Dẫn một luồng NH3 đi qua ống sứ chứa CuO, nung nóng.<br />
(3) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.<br />
(4) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.<br />
(5) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH.<br />
(6) Nung nóng hỗn hợp cát, than và quặng photphorit ở 12000C.<br />
(7) Sục Cl2 vào dung dịch AgNO3.<br />
(8) Nhúng thanh nhôm vào dung dịch HNO3 đặc nguội.<br />
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá khử là<br />
A. 7.<br />
B. 5.<br />
C. 4.<br />
Câu 80: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại ?<br />
A. 1s22s22p63s23p 5.<br />
B. 1s22s22p62s23p6.<br />
C. 1s21s22p63s23p1.<br />
<br />
D. 6.<br />
D. 1s22s22p63s23p3.<br />
<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 485<br />
<br />