intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)

Chia sẻ: Jiayounanhai Jiayounanhai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

17
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về Đề thi KSCL môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1) sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)

  1. SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN --------------- MÔN: SINH HỌC 11 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 110 Đề gồm có 4 trang, 40 câu (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ tên thí sinh:............................................................SBD:............................................................... Câu 81: Khí khổng mở khi: A. Tế bào mất nước, thành mỏng tế bào khí khổng căng ra làm cho thành dày cong theo thành mỏng. B. Tế bào no nước, thành mỏng hết căng nước và thành dày duỗi thẳng. C. Tế bào no nước, thành mỏng của tế bào khí khổng căng ra làm cho thành dày cong theo thành mỏng. D. Tế bào mất nước, thành mỏng hết căng và thành dày duỗi thẳng. Câu 82: Yếu tố nào dưới đây không phải là tác nhân chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước của lá ? A. Độ pH của đất. B. Ánh sáng. C. Nước. D. Nhiệt độ. Câu 83: Các chất khoáng được hấp thụ ở rễ cây theo cơ chế chủ động diễn ra theo phương thức A. vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn năng lượng. B. vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, tiêu tốn năng lượng. C. vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, tiêu tốn năng lượng. D. vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao không cần tiêu tốn năng lượng. Câu 84: Một tế bào sinh dục đực của một loài sinh vật có nhiễm sắc thể được kí hiệu AaBbDdXX tiến hành nguyên phân liên tiếp 4 lần và tế bào tạo ra đều tham gia giảm phân bình thường. Có bao nhiêu nhận xét đúng (1) Có tối đa 8 loại giao tử, tối thiểu là 2 loại. (2) Có tối đa 16 cách sắp xếp NST tại kì giữa giảm phân I. (3) Nhiễm sắc thể môi trường cung cấp cho quá trình nguyên phân là 120. (4) Nhiễm sắc thể bị tiêu biến là 192. (5) Số lượng giao tử được tạo ra là 16. A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 85: Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là: A. Cố định CO2 khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat). B. Khử APG thành AlPG  cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat). C. Khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2. D. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành AlPG. Câu 86: Động lực nào đẩy dòng mạch rây từ lá đến rễ và các cơ quan khác A. Trọng lực của trái đất. B. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan rễ với môi trường đất. C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa. D. Áp suất của rễ. Câu 87: Nhiệt độ có ảnh hưởng đến cường độ quang hợp vì nhiệt độ A. ảnh hưởng đến cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ. B. ảnh hưởng đến độ đóng mở khí khổng để nhận CO2. C. ảnh hưởng đến cấu tạo của bộ máy quang hợp. D. ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha sáng và pha tối. Câu 88: Các nguyên tố khoáng vi lượng chỉ cần một lượng nhỏ cho cây nhưng nó vai trò quan trọng. Vì: A. chúng tham gia ở một số giai đoạn sinh trưởng của cây. B. chúng tham gia vào quá trình sinh sản của cây. C. chức năng chính của nguyên tố vi lượng là hoạt hoá enzim. Trang 1/5 - Mã đề thi 110
  2. D. phần lớn nguyên tố vi lượng tham gia cấu tạo tế bào. Câu 89: Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm? A. Vì ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này. B. Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước. C. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm. D. Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2. Câu 90: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6 H12C6 ở cây mía là A. Chu trình CanVin B. Pha sáng. C. Pha tối. D. Chu trình C4. Câu 91: Cây nào sau đây làm cho đất giàu nitơ: A. Lúa. B. Củ cải. C. Đậu tương. D. Ngô. Câu 92: Sản phẩm của pha sáng được sử dụng cho giai đoạn nào của pha tối? A. Tổng hợp C6H12O6. B. Cố định CO2. C. Tái sinh chất nhận RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) . D. Khử APG thành AlPG. Câu 93: Một hợp tử lưỡng bội nguyên phân liên tiếp. Ở kì giữa của lần nguyên phân thứ 4, người ta đếm được trong tất cả các tế bào con có 256 crômatit. Số nhiễm sắc thể có trong hợp tử này là A. 16. B. 64. C. 32. D. 8. Câu 94: Trong đất, hoạt động của loại vi khuẩn nào sau đây không có lợi cho cây? A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. B. Vi khuẩn amon hóa. C. Vi khuẩn nitrat hóa. D. Vi khuẩn cố định đạm. Câu 95: Thoát hơi nước ở lá có những vai trò nào? (1) Tạo lực hút nước đầu trên (2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng (3) Tạo điều kiện cho khí khổng mở để CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp (4) Tạo ra O2 giúp điều hòa không khí Phương án trả lời đúng là : A. (2), (3) và (4). B. (1), (3) và (4). C. (1), (2) và (4). D. (1), (2) và (3). Câu 96: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? A. Ở chất nền. B. Ở màng trong. C. Ở màng ngoài. D. Ở tilacôit. Câu 97: Vai trò của phôtpho đối với thực vật là: A. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim. B. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim. C. Thành phần của prôtêin; axít nuclêic; coenzim; diệp lục. D. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng. Câu 98: Các sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền cho nhau theo sơ đồ nào sau đây là đúng? A. Diệp lục a → Diệp lục b → Carôtenôit → Carôtenôit trung tâm phản ứng. B. Carôtenôit → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng. C. Diệp lục b → Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng. D. Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục b trung tâm phản ứng. Câu 99: Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước? A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. B. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng. C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng. D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm. Câu 100: Trong các phát biểu sau: (1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng (2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học (3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới (4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển (5) Hấp thụ O2 và thải CO2 điều hòa không khí Có bao nhiêu phát biểu đúng về vai trò của quang hợp ? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 101: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là A. lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước). B. lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước). Trang 2/5 - Mã đề thi 110
  3. C. lực liên kết giữa các phân tử nước. D. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn Câu 102: Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu? A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu. B. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch. C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch. D. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu. Câu 103: Một mạch của gen có chiều dài 5100 A0 và có tỉ lệ A:T:G:X = 4:2:3:1. Số lượng từng loại nu của gen là: A. A=T=900; G=X=600. B. A=T=450; G=X=1050. C. A=U=525; G=X=225. D. A=T= 1050; G=X=450. Câu 104: Điểm bão hòa CO2 là: A. Nồng độ CO2 mà tại đó cường độ quang hợp đạt cực đại. B. Nồng độ CO2 mà tại đó cường độ quang hợp đạt cực tiểu. C. Nồng độ CO2 mà tại đó cường độ quang hợp đạt mức trung bình. D. Nồng độ CO2 mà tại đó cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp. Câu 105: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu: A. phải trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể. B. là những nguyên tố mà cây cần với một lượng lớn. C. những nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống. D. không thể thay thế bởi bất kì nguyên tố nào khác. Câu 106: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidrô và có 900 nuclêôit loại guanin. Mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại ađênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là: A. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150. B. A = 750; T = 150; G = 150 X = 150. C. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150. D. A = 450; T = 150; G = 150 X = 750. Câu 107: “Lúa chiêm lấp ló đầu bờ Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên”. Câu ca dao trên đề cập đến quá trình A. chuyển hoá nitơ hữu cơ thành NH4+. B. cố định nitơ phân tử. C. đồng hoá nitơ trong mô thực vật. D. chuyển hóa NH4+ thành NO3-. Câu 108: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua A. miền trưởng thành. B. miền lông hút. C. miền chóp rễ. D. miền sinh trưởng. Câu 109: Từ một tế bào xôma có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n, qua một số lần nguyên phân liên tiếp tạo ra các tế bào con. Tuy nhiên, trong một lần phân bào, ở một tế bào con có hiện tượng tất cả các nhiễm sắc thể không phân li nên chỉ tạo ra một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 4n; tế bào 4n này và các tế bào con khác tiếp tục nguyên phân bình thường với chu kì tế bào như nhau. Kết thúc quá trình nguyên phân trên tạo ra 240 tế bào con. Theo lí thuyết, trong số các tế bào con tạo thành, có bao nhiêu tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n? A. 212. B. 128. C. 208. D. 224. Câu 110: Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai? A. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối. B. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước. C. Cường độ quang hợp tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng. D. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp. Câu 111: Một mạch của phân tử ADN có trình tự nu: 3’TAX AXX ATA GGG XGX5’. Mạch bổ sung có trình tự nu là A. 3’ATG TGG TAT XXX GXG5’. B. 3’AUG UGG UAU XXX GXG5’. C. 5’ATG TGG TAT XXX GXG3’. D. 5’TAX AXX ATA GGG XGX3’. Câu 112: Các tia xanh tím xúc tiến quá trình: Trang 3/5 - Mã đề thi 110
  4. A. Tổng hợp cacbôhđrat B. Tổng hợp protein, axitamin C. Tổng hợp lipit. D. Tổng hợp ADN. Câu 113: Mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và nồng độ CO2 có ảnh hưởng đến quang hợp như thế nào? A. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. B. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. C. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. D. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. Câu 114: Trên mạch thứ nhất của gen có 18%G; trên mạch thứ hai của gen có 22%G. Tỉ lệ % số nuclêôtit loại T của gen là A. 45%. B. 15%. C. 30%. D. 20%. Câu 115: Sau mỗi đêm không mưa nhưng không khí ẩm ướt, lá cây bụi và cây thân thảo thường đọng những giọt nước nhỏ ta quen gọi là “sương”. Đó là hiện tượng A. tế bào lá tiết nước qua lớp cutin của lá. B. ứ giọt. C. ngưng tụ hơi nước trong không khí. D. rỉ nhựa. Câu 116: Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là: A. Chất khoáng và các chất hữu cơ. B. Saccarôzơ, axit amin...và một số ion khoáng được sử dụng lại. C. Các kim loại nặng. D. H2O, muối khoáng. Câu 117: Thứ tự lần lượt trong một chu kì tế bào là : A. S,G2,G1, nguyên phân. B. S,G1,G2, nguyên phân. C. G2,G2,S, nguyên phân. D. G1,S,G2, nguyên phân. Câu 118: Trong canh tác lúa nước, nhiều nông dân ta sau khi tháo nước vào ruộng lúa, thường thả bèo hoa dâu. Biện pháp này tốt với mục đích chủ yếu là: A. Giảm bay hơi của nước ở bề mặt ruộng. B. Hạn chế sự phát triển của cỏ dại. C. Tăng hoạt động của vi khuẩn hiếu khí trong đất. D. Bổ sung chất hữu cơ, NH4+ do vi khuẩn cố định đạm cộng sinh với bèo hoa dâu. Câu 119: Khẳng định nào sau đây là đúng khi bón liều lượng phân bón quá mức cần thiết cho cây: (1) Gây độc hại đối với cây (2) Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường (3) Làm đất đai phì nhiêu (4) Làm xấu lí tính của đất, giết chết các vi sinh vật có lợi A. 1;2;3. B. 2;3;4. C. 1;2;4. D. 1;3;4. Câu 120: Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào sau đây? (1) Cường độ quang hợp cao hơn (2) Điểm bão hòa ánh sáng cao hơn (3) Điểm bù CO2 cao hơn (4) Nhu cầu nước cao hơn (5) Thoát hơi nước thấp hơn (6) Năng suất cao hơn Phương án đúng là A. 1, 2, 5, 6. B. 1, 2, 4, 6. C. 1, 3, 5, 6. D. 1, 3, 4, 5. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/5 - Mã đề thi 110
  5. Mã đề 110 138 210 232 354 392 476 598 610 792 874 956 Đáp án Đáp án Đáp án Đáp án Đáp án Đáp án Đáp án Đáp án Đáp án Đáp án Đáp án Đáp án 81 C A B B B A D B B C C A 82 A B B A D C B D A C C D 83 C D A A C A A B B D B D 84 B D C C A C D A A A D B 85 A C C A A A C B D B B B 86 C B D C A A D C A B D B 87 D C A B D A C A D A D A 88 C A A D C D C A B D B A 89 B C D A C B C D B B A D 90 A C B B D C A C A A A A 91 C C A C A A D C A B C C 92 D C B B A D B C B A C D 93 A A D D B C B C A D C B 94 A B D B B D A A B C B A 95 D B D A A D B A B D A D 96 D D C D B D C D D A A A 97 A C D C C B A B A B C A 98 B C B C B C B D D D D D 99 B B C D B A A A D C B C 100 D C A C C D A D C B D C 101 A D A D A B D C C C B D 102 C A C C D C D B C C A A 103 A B C C B D A C C D A C 104 A C B B B C B B D D D D 105 B D D B C A B D C A C C 106 D A C A A D C B D C C D 107 B D D B C B A B C A A C 108 B B A D D B C A C B C B 109 D A B A C C A C D A D B 110 C B C A D A D D B D B B 111 C D A D D B B D C D A C 112 B A A D C C C B C C D C 113 D B A C C D B C A D A B 114 C A C A A B C B D C B B 115 B D B D B B D D B A A A 116 B B B D D C B A C A B C 117 D A C B B B A D D C C B 118 D D D B D A D C B B B A 119 C D D C A B D A A B D D 120 A A B A D D C A A B D C Trang 5/5 - Mã đề thi 110
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2