Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 132)
lượt xem 2
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi KSCL sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 132). Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 132)
- SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2022-2023 ( Đề gồm : 04 trang) MÔN: Sinh , LỚP 10 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) Mã đề:132 Câu 1: Bào quan nào sau đây có cấu trúc 1 lớp màng ? A. Lizôxôm và ribôxôm. B. Ti thể và lục lạp. C. Ti thể và lizôxôm. D. Lizôxôm và không bào. Câu 2: Bào quan tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhân sơ là A. Ti thể. B. Bộ máy gôngi. C. Lục lạp. D. Ribôxôm. Câu 3: Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm A. Chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép B. Chứa một phân tử ADN dạng vòng, đơn C. Chứa một phân tử ADN dạng vòng, kép D. Chứa một phân tử ADN liên kết với protein Câu 4: Cấu trúc khảm của màng tế bào là A. chuỗi cacbohiđrat được khảm bởi các phân tử glicôlipit. B. lớp kép phôtpholipit được khảm bởi các phân tử prôtêin. C. chuỗi cacbohiđrat được khảm bởi các phân tử prôtêin xuyên màng. D. lớp kép phôtpholipit được khảm bởi các phân tử glicôlipit. Câu 5: DNA có chức năng nào sau đây? A. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền B. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào C. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan D. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào Câu 6: Phân tích vật chất di truyền của 4 chủng vi sinh vật gây bệnh thì thu được: Chủng gây bệnh Loại nucleotit( %) A T U G C Số 1 10 10 0 40 40 Số 2 20 30 0 20 30 Số 3 22 0 22 27 29 Số 4 35 0 35 15 15 Dạng vật chất di truyền của 4 chủng vi sinh vật trên là: A. Chủng số 1 là DNA mạch đơn, chủng số 2 là DNA mạch kép B. Chủng số 2 là DNA mạch đơn, chủng số 3 là RNA mạch đơn C. Chủng số 3 là RNA mạch đơn, chủng số 4 là RNA mạch đơn D. Chủng số 4 là DNA mạch kép, chủng số 1 là RNA mạch kép Câu 7: Sinh vật nào sau đây được cấu tạo từ các tế bào nhân sơ? A. Vi khuẩn E. coli. B. Tảo lục. C. Nấm men. D. Trùng giày. Câu 8: Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống không có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sóng của cơ thể B. Là những nguyên tố có trong tự nhiên C. Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng D. Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzim trong tế bào Câu 9: Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm A. ribôxôm, ti thể, lục lạp. B. ribôxôm, ti thể, perôxixôm. C. nhân, ti thể, lục lạp. D. nhân, ribôxôm, lục lạp. Câu 10: Đặc điểm khác nhau giữa protein với lipit? A. Là những phân tử có kích thước và khối lượng lớn B. Tham gia vào cấu trúc tế bào C. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể D. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân Câu 11: Cho trình tự một mạch của DNA như sau: AACCGACATT. Nhận định nào sau đây là không đúng ? Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- A. Trình tự các nucleotide của mạch còn lại là TTGGCTGTAA. B. Tổng số liên kết hydrogen của DNA trên là 26. C. Nếu mạch này có chiều 3’ – 5’ thì mạch còn lại có chiều 5’ – 3’. D. Đoạn DNA trên có thể tạo nên một chu kì xoắn. Câu 12: Có thể nhận biết lipid bằng phép thử nhũ tương dựa trên đặc điểm nào của lipid? A. Lipid tan trong nước nhưng không tan trong cồn và các dung môi không phân cực. B. Lipid không tan trong nước nhưng tan trong cồn và các dung môi không phân cực. C. Lipid có cấu trúc rất đa dạng nên sẽ tạo ra những phản ứng khác nhau đối với nước và cồn cũng như các dung môi không phân cực. D. Lipid có khối lượng phân tử nhỏ hơn nước nên nổi được trong nước nhưng không nổi được trong cồn và các dung môi không phân cực. Câu 13: Cấu trúc quyết định tính đặc thù và đa dạng của phân tử protein là A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 4 C. Cấu trúc bậc 2 D. Cấu trúc bậc 3 Câu 14: Cacbon là nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ vì cacbon A. Có cấu hình điện tử vòng ngoài với 4 điện tử ( cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hóa trị với nguyên tử khác) B. Chiếm tỉ lệ đáng kể trong cơ thể sống C. là nguyên tố vi lượng D. Là một trong những nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống Câu 15: Các chất thường được vận chuyển thụ động theo hình thức khuếch tán tăng cường là A. Các phân tử kị nước và các ion B. Các phân tử ưa nước và các ion C. Các chất khí và các phân tử ưa nước D. Các chất khí và các phân tử kị nước Câu 16: Kiểu vận chuyển nào sau đây đưa các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất? A. Vận chuyển chủ động. B. Vận chuyển thụ động. C. Khuếch tán trực tiếp . D. Xuất, nhập bào. Câu 17: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia carbohydrate ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa? A. Số lượng đơn phân có trong phân tử B. Số loại đơn phân có trong phân tử C. Độ tan trong nước D. Khối lượng của phân tử Câu 18: Một đoạn phân tử DNA có 1500 nucleotit. Trong đó, số nucleotit loại A chiếm 10%. Chiều dài và số liên kết hidro của đoạn DNA đó là? A. 2550 Ǻ và 2100 liên kết hidro B. 2000 Ǻ và 1800 liên kết hidro C. 2100 Ǻ và 1750 liên kết hidro D. 2150 Ǻ và 1200 liên kết hidro Câu 19: Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu ý đúng về thí nghiệm co và phản co nguyên sinh ở tế bào thực vật: I. Khi nhỏ dung dịch NaCl 2% vào tiêu bản ta quan sát thấy tế bào co nguyên sinh là do không bào bị mất nước nên kéo màng sinh chất tách khỏi thành tế bào. II. Nếu thay thế dung dịch NaCl 2% bằng dung dịch NaCl 20% thì hiện tượng co nguyên sinh diễn ra nhanh hơn vì tế bào mất nước nhanh hơn. III. Khi dùng dung dịch NaCl 2% (tiêu bản 1) và NaCl 20% (tiêu bản 2) để gây co nguyên sinh trên mẫu tế bào thực vật, sau đó thực hiện phản co nguyên sinh thì tiêu bản 2 sẽ phản co nguyên sinh nhanh hơn tiêu bản 1. IV. Nếu học sinh thế tế bào thực vật bằng tế bào hồng cầu ếch thì sẽ không thực hiện được thí nghiệm co nguyên sinh do tế bào ếch không có thành tế bào. A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 20: Để nhận biết đường glucose có thể dùng loại thuốc thử nào sau đây? A. Iodine B. Nước. C. Benedict. D. Cloroform. Câu 21: Thành tế bào của vi khuẩn Gram dương khác thành tế bào của vi khuẩn Gram âm ở điểm là A. có lớp màng ngoài dày. B. có lớp peptidoglycan dày. C. nằm bên ngoài màng tế bào. D. có khả năng kiểm soát các chất đi vào tế bào. Câu 22: Phân tử sinh học nào sau đây không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân ? A. Nucleic acid. B. Protein. C. Carbohydrate. D. Lipid. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- Câu 23: Ở điều kiện thường, dầu thực vật có dạng lỏng. Nguyên nhân chủ yếu là vì: A. Thành phần cấu tạo có chứa axit béo không no B. Dầu thực vật được chiết xuất từ các loại thực vật C. Dầu thực vật không gây bệnh xơ cứng động mạch D. Dầu thực vật được cấu tạo bởi glixerol và 3 gốc axit béo Câu 24: Cho các nhận định sau đây về tế bào: 1. Tế bào chỉ được sinh ra bằng cách phân chia tế bào. 2. Tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống. 3. Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của cơ thể sống. 4. Tế bào có khả năng trao đổi chất theo phương thức đồng hóa và dị hóa. 5. Tế bào có một hình thức phân chia duy nhất là nguyên phân. Có mấy nhận định đúng trong các nhận định trên? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 25: Các cấp tổ chức sống không có đặc điểm nào sau đây ? A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc B. Liên tục tiến hóa C. Có khả năng tự điều chỉnh D. Là một hệ thống kín Câu 26: Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là? A. Tế bào B. Mô C. Các đại phân tử D. Cơ quan Câu 27: Cho các nhận định sau về việc vận chuyển các chất qua màng tế bào. Nhận định nào sai? A. Các phân tử nước thẩm thấu vào trong tế bào nhờ kênh protein đặc biệt là “aquaporin” B. Glucozo khuếch tán vào trong tế bào nhờ kênh protein xuyên màng C. Các ion Na+, Ca+ vào trong tế bào bằng cách biến dạng của màng sinh chất D. CO2 và O2 khuếch tán vào trong tế bào qua lớp kép photpholipit Câu 28: . Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao: A. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái B. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể C. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái . D. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã Câu 29: Khi quan sát tiêu bản tế bào biểu bì mặt dưới của lá thài lài tía, thấy xuất hiện các cấu trúc gồm hai tế bào hình hạt đậu úp vào nhau. Các cấu trúc này là loại tế bào nào của lá? A. Tế bào mô giậu. B. Tế bào biểu bì. C. Tế bào mạch gỗ. D. Khí khổng. Câu 30: Loại tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển? A. Tế bào biểu bì. B. Tế bào gan. C. Tế bào cơ. D. Tế bào hồng cầu. Câu 31: Các nguyên tố hóa học chủ yếu cấu tạo nên cơ thể sống là những nguyên tố nào? A. O, H, Fe, K B. Ca, P, Cu, O C. C, H, O, N D. O, H, Ni, Fe Câu 32: Hãy cho biết số 3 là hình thức vận chuyển nào? A. Vận chuyển thụ động cần có các kênh prôtêin màng. B. Vận chuyển thụ động không cần có các kênh prôtêin màng. C. Vận chuyển chủ động ngược chiều nồng độ. D. Xuất bào. Câu 33: Để bảo quản rau quả chúng ta không nên làm điều gì? A. Sấy khô rau quả B. Giữ rau quả trong ngăn đá của tủ lạnh C. Ngâm rau quả trong nước muối hoặc nước đường D. Giữ rau quả trong ngăn mát tủ lạnh Câu 34: Vì sao thường xuyên ngậm nước muối loãng sẽ hạn chế được bệnh viêm họng, sâu răng? Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- A. Nước muối loãng đã làm cho tế bào vi sinh vật gây bệnh bị co nguyên sinh nên bị mất nước B. Nước muối loãng thấm vào làm vỡ tế bào vi sinh vật gây bệnh C. Nước muối có tác dụng diệt khuẩn giống thuốc kháng sinh D. Trong điều kiện nước muối loãng chất nguyên sinh tế bào vi sinh vật gây bệnh bị trương lên làm rối loạn hoạt động sinh lí. Câu 35: Photpholipit có tính lưỡng cực là vì: A. Trong cấu trúc có phần đầu phosphatidylholin kị nước và hai đuôi axit béo ưa nước B. Trong cấu trúc có glixerol kị nước, phần đuôi axit béo ưa nước C. Trong cấu trúc có glixerol ưa nước, phần đuôi axit béo kị nước D. Trong cấu trúc, một đầu có phosphatidylcholin có tính ưa nước và hai đuôi axit béo kị nước Câu 36: Các chất thải, chất độc hại thường được đưa ra khỏi tế bào theo phương thức vận chuyển (1) Thẩm thấu (2) Khuếch tán (3) Vận chuyển tích cực Phương án trả lời đúng là A. (1), (2) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (1),(2) và (3) Câu 37: Cho các ý sau (với chất A là chất có khả năng khuếch tán qua màng tế bào): (1) Chênh lệch nồng độ của chất A ở trong và ngoài màng. (2) Kích thước, hình dạng và đặc tính hóa học của chất A (3) Đặc điểm cấu trúc của màng, nhu cầu của tế bào.(4) Kích thước và hình dạng của tế bào. Tốc độ khuếch tán của chất A qua màng phụ thuộc vào những điều nào trên đây? A. (1), (2), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4) Câu 38: Trong thí nghiệm co nguyên sinh, biện pháp nào sau đây có thể làm giảm tốc độ co nguyên sinh của tế bào? A. Giảm nồng độ dung dịch NaCl B. Tăng nồng độ NaCl C. Bổ sung thêm dung dịch NaOH D. Bổ sung thêm dung dịch HCl Câu 39: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử nước là? A. Liên kết hidro B. Liên kết photphodieste C. Liên kết peptit D. Liên kết cộng hóa trị Câu 40: Hiện tượng nào sau được gọi là biến tính của protein? A. Liên kết peptit giữa các axit amin của protein bị thay đổi B. Khối lượng của protein bị thay đổi C. Cấu hình không gian của protein bị thay đổi D. Trình tự sắp xếp của các axit amin bị thay đổi ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 401
6 p | 105 | 5
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 403
6 p | 81 | 5
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 411
6 p | 60 | 3
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 417
6 p | 41 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 416
6 p | 42 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 415
6 p | 34 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 414
6 p | 34 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 413
6 p | 32 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 412
6 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 410
6 p | 38 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 409
6 p | 40 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 408
6 p | 71 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 407
6 p | 52 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 406
6 p | 38 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 405
6 p | 39 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 404
6 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 402
6 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017- 2018 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa - Mã đề 209
6 p | 36 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn