intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 424

Chia sẻ: Lê Thị Trà Giang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 424, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 424

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> Môn thi thành phần: SINH HỌC<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> (Đề thi có 06 trang)<br /> Mã đề thi 424<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở<br /> A. kỉ Đêvôn.<br /> B. kỉ Pecmi.<br /> C. kỉ đệ tam.<br /> D. kỉ đệ tứ.<br /> Câu 2: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKLM bị đột biến thành nhiễm sắc thể có<br /> trình tự các gen là EFIHGKLM. Đây thuộc dạng nào của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?<br /> A. Lặp đoạn.<br /> B. Mất đoạn.<br /> C. Đảo đoạn.<br /> D. Chuyển đoạn.<br /> Câu 3: Khi nói về hội chứng Đao ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Hội chứng Đao thường gặp ở nam, ít gặp ở nữ.<br /> B. Hội chứng Đao phổ biến nhất trong số các hội chứng do đột biến nhiễm sắc thể đã gặp ở người.<br /> C. Tuổi mẹ càng cao thì tần số sinh con mắc hội chứng Đao càng thấp.<br /> D. Người mắc hội chứng Đao do đột biến thể tam bội.<br /> Câu 4: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về bằng chứng tiến hóa?<br /> A. Cánh sâu bọ và cánh dơi là cơ quan tương đồng.<br /> B. Cơ quan tương đồng phản ánh sự tiến hóa đồng quy.<br /> C. Kiểu cấu tạo giống nhau của các cơ quan tương đồng phản ánh nguồn gốc chung của chúng.<br /> D. Cơ quan thoái hóa không phải là cơ quan tương đồng.<br /> Câu 5: Động vật nào sau đây có manh tràng phát triển?<br /> A. Bò.<br /> B. Ngựa.<br /> C. Cừu.<br /> D. Dê.<br /> Câu 6: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Cơ thể sinh vật còn non hay cơ thể trưởng thành đều có giới hạn sinh thái giống nhau.<br /> B. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.<br /> C. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố thì có vùng phân bố rộng.<br /> D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài sinh vật đều giống nhau.<br /> Câu 7: Trong các hình thức hô hấp sau đây, hình thức nào có ở cá xương?<br /> A. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.<br /> B. Hô hấp bằng phổi.<br /> C. Hô hấp bằng mang.<br /> D. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.<br /> Câu 8: Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 510 nanômét và có số nuclêôtit loại timin chiếm 40% tổng số<br /> nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số liên kết hiđrô là<br /> A. 3300.<br /> B. 1500.<br /> C. 4200.<br /> D. 3000.<br /> Câu 9: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi siêu xoắn có<br /> đường kính là bao nhiêu?<br /> A. 11 nm.<br /> B. 30 nm.<br /> C. 700 nm.<br /> D. 300 nm.<br /> Câu 10: Thể không nhiễm là thể mà tế bào có bộ nhiễm sắc thể<br /> A. thiếu hai cặp nào đó.<br /> B. thiếu một cặp nào đó.<br /> C. không có cặp nào cả.<br /> D. thừa một chiếc ở một cặp nào đó.<br /> Câu 11: Nhận định nào sau đây phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh?<br /> A. Các điều kiện tự nhiên của môi trường ổn định qua các giai đoạn diễn thế.<br /> B. Luôn dẫn tới quần xã ổn định.<br /> C. Xuất hiện ở môi trường chưa có sinh vật từng sống.<br /> D. Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn diễn thế.<br /> Câu 12: Cho những đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào không đúng với thực vật CAM?<br /> I. Gồm những loài mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn và các loại cây trồng như dứa,<br /> thanh long…<br /> II. Chu trình C4 (cố định CO2) diễn ra vào ban đêm, lúc khí khổng mở và giai đoạn tái cố định CO2<br /> theo chu trình Canvin, diễn ra vào ban ngày.<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 424<br /> <br /> III. Gồm một số loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như mía, rau dền, ngô, cao<br /> lương, kê…<br /> IV. Chu trình cố định CO2 tạm thời (con đường C4) và tái cố định CO2 theo chu trình Canvin. Cả hai<br /> chu trình này đều diễn ra vào ban ngày và ở hai loại tế bào khác nhau trên lá.<br /> A. III và IV.<br /> B. I và II.<br /> C. I và IV.<br /> D. II và III.<br /> Câu 13: Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong động mạch<br /> A. dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.<br /> B. dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.<br /> C. dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.<br /> D. dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh.<br /> BV<br /> Câu 14: Xét cơ thể có kiểu gen<br /> , nếu có 10% tế bào xảy ra hiện tượng đổi chỗ giữa hai gen alen thì<br /> bv<br /> loại giao tử Bv chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu?<br /> A. 47,5%.<br /> B. 45%.<br /> C. 2,5%.<br /> D. 40%.<br /> Câu 15: Ở hoa anh thảo (Primula sinensis), alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định<br /> hoa trắng. Các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm:<br /> Thí nghiệm 1: Đem cây có kiểu gen AA trồng ở môi trường có nhiệt độ 20°C thì ra hoa đỏ, khi trồng<br /> ở môi trường có nhiệt độ 35°C thì ra hoa trắng. Thế hệ sau của cây hoa trắng này đem trồng ở môi trường<br /> có nhiệt độ 20°C thì lại ra hoa đỏ.<br /> Thí nghiệm 2: Đem cây có kiểu gen aa trồng ở môi trường có nhiệt độ 20°C hay 35°C đều ra<br /> hoa trắng.<br /> Trong các kết luận sau được rút ra khi phân tích kết quả của các thí nghiệm trên, có bao nhiêu kết luận<br /> không đúng?<br /> I. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến sự biểu hiện của kiểu gen AA.<br /> II. Từ sự biểu hiện của kiểu gen AA ở thí nghiệm 1 chứng tỏ bố mẹ không truyền cho con tính trạng<br /> đã hình thành sẵn.<br /> III. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến sự biểu hiện của kiểu gen aa.<br /> IV. Nhiệt độ cao làm cho alen quy định hoa đỏ bị đột biến thành alen quy định hoa trắng, nhiệt độ<br /> thấp làm cho alen quy định hoa trắng bị đột biến thành alen quy định hoa đỏ.<br /> V. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường, kiểu hình là kết quả của sự<br /> tương tác giữa kiểu gen và môi trường.<br /> VI. Hiện tượng thay đổi màu hoa của cây có kiểu gen AA trước các điều kiện môi trường khác nhau<br /> gọi là sự mềm dẻo kiểu hình.<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 5.<br /> D. 2.<br /> Câu 16: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về phiên mã ở sinh vật nhân thực?<br /> A. Chỉ diễn ra trên mạch bổ sung của gen.<br /> B. Cần có sự tham gia của enzim ARN pôlimeraza.<br /> C. Chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất.<br /> D. Cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A, T, G, X.<br /> Câu 17: Lông hút rất dễ gẫy và sẽ tiêu biến ở môi trường<br /> A. quá ưu trương, quá kiềm hay thiếu oxi.<br /> B. quá nhược trương, quá axit hay thiếu oxi.<br /> C. quá ưu trương, quá axit hay thiếu oxi.<br /> D. quá nhược trương, quá kiềm hay thiếu oxi.<br /> Câu 18: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của tính trạng do gen nằm ngoài nhân qui định?<br /> I. Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau.<br /> II. Sự biểu hiện kiểu hình phụ thuộc vào giới tính.<br /> III. Con lai luôn có kiểu hình giống mẹ.<br /> IV. Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch cho tỉ lệ phân li kiểu hình khác nhau ở hai giới.<br /> A. I; IV.<br /> B. I; III; IV.<br /> C. II, III; IV.<br /> D. I; III.<br /> Câu 19: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.<br /> B. Trong mỗi phân tử ADN tạo thành thì cả hai mạch đều mới được tổng hợp.<br /> C. Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 3’  5’.<br /> D. Mạch mới luôn tổng hợp theo chiều 5’  3’.<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 424<br /> <br /> Câu 20: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường<br /> có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?<br /> A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.<br /> B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.<br /> C. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.<br /> D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.<br /> Câu 21: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chọn lọc tự nhiên?<br /> I. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.<br /> II. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội làm biến đổi tần số alen của quần thể chậm hơn so với chọn<br /> lọc chống lại alen lặn.<br /> III. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và làm thay đổi tần số alen của quần thể.<br /> IV. Chọn lọc tự nhiên có thể làm biến đổi tần số alen một cách đột ngột không theo một hướng xác<br /> định.<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 22: Ở một loài động vật, alen A quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen a quy định lông hung;<br /> alen B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân thấp; alen D quy định mắt nâu trội<br /> Ab d<br /> AB D d<br /> hoàn toàn so với alen d quy định mắt đen. Phép lai P. ♀<br /> X X  ♂<br /> X Y thu được F1. Trong tổng<br /> aB<br /> ab<br /> số cá thể F1, số cá thể cái có lông hung, chân thấp, mắt đen chiếm tỉ lệ 1%. Biết quá trình giảm phân<br /> không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, số cá thể<br /> lông hung, chân cao dị hợp, mắt nâu ở F1 chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu?<br /> A. 8,5%.<br /> B. 8%.<br /> C. 10%.<br /> D. 17%.<br /> Câu 23: Đồ thị dưới đây biểu diễn biến động số lượng thỏ và mèo rừng ở Canada, nhận định nào đúng về<br /> mối quan hệ giữa hai quần thể này?<br /> <br /> A. Số lượng cá thể thỏ và mèo rừng biến động theo chu kì 9 - 10 năm.<br /> B. Sự giảm số lượng thỏ năm 1900 là nguyên nhân làm cho sự tăng số lượng mèo rừng năm đó.<br /> C. Quần thể thỏ có kích thước nhỏ hơn quần thể mèo rừng.<br /> D. Sự biến động số lượng của mèo rừng không phụ thuộc vào số lượng của thỏ.<br /> Câu 24: Ở một loài thực vật, lôcut gen quy định màu sắc quả gồm 2 alen, alen A quy định quả đỏ trội<br /> hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho giao phấn giữa 2 cây (P) có kiểu gen dị hợp Aa, thu được<br /> F1. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và sự biểu hiện của gen này không phụ thuộc vào điều kiện<br /> môi trường. Dự đoán nào sau đây là đúng khi nói về kiểu hình ở F1?<br /> A. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại quả, quả đỏ hoặc quả vàng.<br /> B. Các cây F1 có ba loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây quả vàng, 25% số cây quả đỏ và 50% số cây<br /> có cả quả đỏ và quả vàng.<br /> C. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 75% số quả đỏ và 25% số quả vàng.<br /> D. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 50% số quả đỏ và 50% số quả vàng.<br /> DE<br /> Câu 25: Có 5 tế bào sinh tinh của một cơ thể có kiểu gen Aa<br /> thực hiện quá trình giảm phân bình<br /> de<br /> thường, trong đó chỉ có 1 tế bào có xảy ra hiện tượng hoán vị gen. Theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử nào<br /> sau đây có thể xuất hiện?<br /> A. 6 : 6 : 2 : 2 : 1 : 1.<br /> B. 9 : 9 : 1: 1.<br /> C. 4 : 4 : 2 : 2 : 2 : 2 : 1: 1.<br /> D. 8 : 8 : 2 : 2.<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 424<br /> <br /> Câu 26: Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho cây<br /> <br /> Chú thích nào sau đây đúng về sơ đồ trên?<br /> A. (1). Chất hữu cơ; (2). NH4+ ; (3). N2 ; (4). NO3- .<br /> B. (1). Chất hữu cơ; (2). NH4+ ; (3). NO3- ; (4). N2 .<br /> C. (1). Chất hữu cơ; (2). NO3- ; (3). NH4+ ; (4). N2 .<br /> D. (1). Chất hữu cơ; (2). NO3- ; (3). N2 ; (4). NH4+ .<br /> Câu 27: Trên một cây cổ thụ có nhiều loài chim cùng sinh sống, có loài ăn hạt, có loài hút mật hoa, có<br /> loài ăn sâu bọ. Khi nói về các loài chim này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Các loài chim này tiến hóa thích nghi với từng loại thức ăn.<br /> II. Các loài chim này có ổ sinh thái về dinh dưỡng khác nhau.<br /> III. Số lượng cá thể của các loài chim này luôn bằng nhau.<br /> IV. Loài chim hút mật tiến hóa theo hướng mỏ nhỏ, nhọn và dài.<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 28: Khi nói về hô hấp sáng nội dung nào sau đây không đúng?<br /> A. Không tiêu tốn sản phẩm quang hợp.<br /> B. Xảy ra vào ban ngày.<br /> C. Xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao.<br /> D. Chủ yếu xảy ra ở thực vật C3.<br /> Câu 29: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một gen có 2 alen là A, a quy định. Trong đó, alen<br /> A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa xanh. Cho các cây hoa tím giao phối với cây<br /> hoa xanh, thu được các hợp tử F1. Gây đột biến tứ bội hóa các hợp tử F1 thu được các cây tứ bội. Cho các<br /> cây tứ bội có hoa tím ở F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình cây hoa xanh chiếm tỉ lệ 1/36. Cho rằng<br /> cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội; các giao tử lưỡng bội thụ tinh với xác suất như nhau.<br /> Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về F2 là đúng?<br /> I. Loại kiểu gen chỉ có 1 alen A chiếm tỉ lệ 2/9.<br /> II. Loại kiểu gen chỉ có 1 alen a chiếm tỉ lệ 8/35.<br /> III. Có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa tím và 1 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa xanh.<br /> IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa tím, xác suất thu được cây không mang alen a là 1/35.<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 30: Có những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức, làm giảm mạnh số lượng cá<br /> thể thì sẽ có nguy cơ bị tuyệt chủng, cách giải thích nào sau đây là hợp lí?<br /> A. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì sự hỗ trợ giữa các cá thể giảm, quần thể không có<br /> khả năng chống chọi với các bất lợi của môi trường.<br /> B. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm tăng di - nhập gen, làm giảm sự đa dạng di<br /> truyền của quần thể.<br /> C. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm tăng tần số<br /> alen đột biến có hại.<br /> D. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối ngẫu nhiên sẽ dẫn đến làm<br /> tăng tần số alen có hại.<br /> Câu 31: Một quần thể động vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen là A và a,<br /> trong đó tần số alen A là 0,7. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen Aa của quần thể này bằng bao nhiêu?<br /> A. 0,21.<br /> B. 0,42.<br /> C. 0,49.<br /> D. 0,70.<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 424<br /> <br /> Câu 32: Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hóa được cỏ nhờ các vi sinh vật sống trong dạ cỏ.<br /> Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ giữa các sinh vật trên, phát<br /> biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh.<br /> B. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.<br /> C. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh.<br /> D. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh.<br /> Câu 33: Một quần thể lưỡng bội, xét một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội là trội<br /> hoàn toàn. Thế hệ xuất phát (P) có số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 80% tổng số cá thể của quần thể.<br /> Qua ngẫu phối, thế hệ F1 có số cá thể mang kiểu hình lặn chiếm 6,25%. Biết rằng quần thể không chịu tác<br /> động của các nhân tố tiến hóa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Thế hệ P có số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử chiếm 70%.<br /> II. Trong tổng số cá thể có kiểu hình trội ở thế hệ P, số cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm 12,5%.<br /> III. Nếu cho tất cả các cá thể có kiểu hình trội ở thế hệ P giao phối ngẫu nhiên, thu được đời con có số<br /> cá thể mang kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ 1/16.<br /> IV. Nếu cho tất cả các cá thể có kiểu hình trội ở P tự thụ, thu được đời con có số cá thể mang kiểu<br /> hình lặn chiếm tỉ lệ 1/32.<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 34: Cho các bộ phận:<br /> (a) Trung khu điều hòa tim mạch ở hành não.<br /> (b) Thụ thể áp lực ở mạch máu.<br /> (c) Tim và mạch máu.<br /> <br /> Chú thích nào sau đây đúng về sơ đồ bên?<br /> <br /> A. 1-(b); 2-(c); 3-(a).<br /> <br /> B. 1-(a); 2-(b); 3-(c).<br /> <br /> C. 1-(b); 2-(a); 3-(c).<br /> <br /> D. 1-(a); 2-(c); 3-(b).<br /> <br /> Câu 35: Ở một loài côn trùng, gen A nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định lông đen, a quy định lông<br /> trắng, kiểu gen Aa biểu hiện lông đen ở con đực và lông trắng ở con cái. Cho con đực lông trắng lai với<br /> con cái lông đen được F1. Nếu cho các con cái F1 giao phối với con đực lông trắng, theo lí thuyết tỉ lệ kiểu<br /> hình ở đời con bằng bao nhiêu?<br /> A. 100% lông đen.<br /> B. 50% lông đen: 50% lông trắng.<br /> C. 75% lông đen: 25% lông trắng.<br /> D. 25% lông đen: 75% lông trắng.<br /> Câu 36: Gen I và gen II nằm trên các cặp NST thường khác nhau, mỗi gen có 4 alen. Gen III và gen IV<br /> cùng nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X, mỗi gen có 3 alen. Gen V có 2 alen nằm trên<br /> vùng tương đồng của NST giới tính X và Y. Số kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể trên là bao nhiêu?<br /> A. 3600.<br /> B. 38700.<br /> C. 37800.<br /> D. 20700.<br /> Câu 37: Ở một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp; hoa đỏ trội<br /> hoàn toàn so với hoa vàng. Cho 3 cây thân thấp, hoa đỏ tự thụ phấn, thu được F1. Biết rằng không xảy ra<br /> đột biến. Theo lý thuyết đời F1 có thể có những tỉ lệ phân ly kiểu hình nào sau đây?<br /> I. 1 thấp, đỏ: 3 thấp, vàng.<br /> II. 3 thấp, đỏ: 1 thấp, vàng.<br /> III. 1 thấp, đỏ: 1 thấp, vàng.<br /> IV. 5 thấp, đỏ: 1 thấp, vàng.<br /> V. 3 cao, đỏ: 5 thấp, vàng.<br /> VI. 11 thấp, đỏ: 1 thấp, vàng.<br /> VII. 11 thấp, vàng: 1 thấp, đỏ.<br /> A. II, IV, VI.<br /> B. I, II, IV, VII.<br /> C. I, IV, VI.<br /> D. I, III, V, VII.<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 424<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2