intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205

SỞ GD&DT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> MÃ ĐỀ: 205<br /> (Đề thi gồm 05 trang)<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br /> Năm học 2018 - 2019<br /> Môn: SINH - 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................SBD:..............................................<br /> Câu 81: Loại tác động của gen thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp là:<br /> A. Tác động bổ sung giữa 2 gen trội<br /> B. Tương tác cộng gộp<br /> C. Tác động đa hiệu<br /> D. Tác động bổ sung giữa 2 gen không allele<br /> Câu 82: Bằng chứng nào sau đây không được xem là bằng chứng sinh học phân tử?<br /> A. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit.<br /> B. Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau.<br /> C. Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào.<br /> D. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.<br /> Câu 83: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen<br /> B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Cho cây thân cao, quả đỏ giao phấn với<br /> cây thân cao, quả đỏ (P) thu được ở F1 có 4 kiểu hình. Trong đó, số cây có kiểu hình thân thấp, quả vàng<br /> chiếm tỉ lệ 1%. Biết rằng không xảy ra đột biến. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân cao, quả đỏ có kiểu<br /> gen đồng hợp tử về cả hai cặp gen nói trên ở F1 là<br /> A. 59%.<br /> B. 51%.<br /> C. 1%.<br /> D. 66%.<br /> Câu 84: Đơn phân của prôtêin là<br /> A. axít amin.<br /> B. nuclêôtit.<br /> C. axít béo.<br /> D. glucôzơ.<br /> Câu 85: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen<br /> B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Cho hai cây (P) giao phấn với nhau, thu<br /> được F1 gồm 448 cây, trong đó có 112 cây thân thấp, quả dài. Biết rằng không xảy ra đột biến. Trong các<br /> phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai phù hợp với kết quả trên?<br /> I. AaBb × Aabb.<br /> II. Aabb × Aabb.<br /> III. AaBb × AaBb. IV. aaBb × aaBb.<br /> V. aaBb × AaBB.<br /> VI. aabb × aaBb.<br /> VII. AaBb × aabb.<br /> VIII. Aabb × aabb.<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 6.<br /> D. 3.<br /> Câu 86: Hoán vị gen có vai trò<br /> 1. làm xuất hiện các biến dị tổ hợp<br /> 2. tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau<br /> 3. sử dụng để lập bản đồ di truyền<br /> 4. làm thay đổi cấu trúc của NST.<br /> 5. trao đổi gen giữa hai loài khác nhau<br /> Đáp án đúng:<br /> A. 1, 3, 5<br /> B. 2, 3, 4<br /> C. 3, 4, 5<br /> D. 1, 2, 3<br /> Câu 87: Từ một tế bào xôma có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n, qua một số lần nguyên phân liên tiếp tạo ra<br /> các tế bào con. Tuy nhiên, trong một lần phân bào thứ 4, ở hai tế bào con có hiện tượng tất cả các nhiễm sắc<br /> thể không phân li nên đã tạo ra tế bào 4n; các tế bào 4n này và các tế bào con khác tiếp tục nguyên phân bình<br /> thường 6 lần liên tiếp. Theo lí thuyết, trong số các tế bào con tạo thành, tế bào có bộ nhiễm sắc thể 4n chiếm<br /> tỉ lệ bao nhiêu?<br /> A. 6/7<br /> B. 1/7<br /> C. 1/2<br /> D. 5/7<br /> Câu 88: Quy luật phân li đúng với hiện tượng các gen đồng trội do:<br /> A. F1 chỉ thu được 1 loại kiểu hình nếu P thuần chủng khác biệt nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản<br /> B. Trong trường hợp đồng trội các alen vẫn phân li đồng đều về các giao tử.<br /> C. Tỉ lệ kiểu gen ở F2 là 1:2:1 nếu P thuần chủng khác biệt nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản<br /> D. Hiện tượng đồng trội không chỉ nói về tính trạng trung gian giữa bố và mẹ<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 205<br /> <br /> Câu 89: Ngày nay sự sống không còn được hình thành theo phương thức hoá học vì<br /> (1) Thiếu những điều kiện lịch sử cần thiết.<br /> (2) Nếu có chất hữu cơ được hình thành ngoài cơ thể sống thì lập tức sẽ bị các vi sinh vật phân huỷ.<br /> (3) Ngày nay trong thiên nhiên chất hữu cơ chỉ được tổng hợp theo phương thức sinh học trong cơ thể sống.<br /> (4) Ngày nay chất hữu cơ được tổng hợp chủ yếu ở trong phòng thí nghiệm.<br /> Tổ hợp các câu đúng là<br /> A. 1, 2, 3.<br /> B. 2, 3, 4.<br /> C. 1,2, 4.<br /> D. 1, 3,4.<br /> Câu 90: Ở một loài động vật, alen A quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen a quy định lông hung;<br /> alen B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân thấp; alen D quy định mắt nâu trội hoàn<br /> Ab d<br /> AB D d<br /> toàn so với alen d quy định mắt đen. Phép lai P : ♀<br /> X X ♂<br /> X Y thu được F1. Trong tổng số cá<br /> ab<br /> aB<br /> thể F1, số cá thể cái có lông hung, chân thấp, mắt đen chiếm tỉ lệ 1%. Biết quá trình giảm phân không xảy ra<br /> đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, số cá thể lông xám dị<br /> hợp, chân thấp, mắt nâu ở F1 chiếm tỉ lệ<br /> A. 10%.<br /> B. 2%.<br /> C. 17%.<br /> D. 8,5%.<br /> Câu 91: Vào mùa mưa, ếch nhái, muỗi xuất hiện nhiều nhất trong năm. Nguyên nhân dẫn đến sự biến động<br /> số lượng của những quần thể này là:<br /> A. Do mùa mưa ếch nhái, muỗi có nhiều thức ăn, ít kẻ thù tiêu diệt<br /> B. Do điều kiện môi trường thay đổi thất thường<br /> C. Do điều kiện môi trường thay đổi theo chu kì mùa<br /> D. Do mùa mưa có độ ẩm không khí cao là điều kiện cho muỗi, ếch nhái sinh trưởng, và sinh sản<br /> Câu 92: Ý nghĩa nào dưới đây không phải là của đinh luật Hatdi- Vanbec<br /> A. Có thể suy ra kiểu gen và tần số tương đối của các alen từ tỷ lệ kiểu hình.<br /> B. Giải thích tại sao trong thiên nhiên có những quần thể đã được duy trì ổn định trong thời gian dài.<br /> C. Phản ánh trạng thái động của quần thể, giải thích cơ sở của sự tiến hoá.<br /> D. Từ tỷ lệ cá thể có biểu hiện tính trạng lặn đột biến có thể suy ra được tần số của alen lặn đột biến đó<br /> trong quần thể.<br /> Ab<br /> Câu 93: Qúa trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen<br /> không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với<br /> aB<br /> tần số 10%. Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử được tạo ra, loại giao tử AB chiếm tỉ lệ<br /> A. 45%.<br /> B. 2,5%<br /> C. 5%.<br /> D. 10%<br /> Câu 94: Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim<br /> A. nitrôgenaza.<br /> B. nuclêaza.<br /> C. amilaza.<br /> D. caboxilaza.<br /> Câu 95: Các ví dụ nào sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử?<br /> (1) Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la không có khả năng sinh sản.<br /> (2) Cây thuộc loài này thường không thụ phấn được cho cây thuộc loài khác<br /> (3) Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển.<br /> (4) Các loài ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau.<br /> Đáp án đúng là<br /> A. (2), (3)<br /> B. (1), (4)<br /> C. (2), (4)<br /> D. (1), (3)<br /> Câu 96: Ở ngô, tính trạng kích thước về chiều cao của thân do 3 gen quy định, mỗi gen có 2 alen. Mỗi alen<br /> lặn làm cây cao thêm 10 cm, chiều cao cây thấp nhất 80 cm. Chiều cao của cây cao nhất là<br /> A. 110 cm.<br /> B. 140 cm.<br /> C. 120 cm.<br /> D. 100 cm.<br /> Câu 97: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen<br /> quy định<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 205<br /> <br /> Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ, xác suất sinh con đầu lòng<br /> không mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng III.14 - III.15 là<br /> 3<br /> 7<br /> 4<br /> 29<br /> A. .<br /> B. .<br /> C.<br /> D. .<br /> .<br /> 9<br /> 30<br /> 5<br /> 15<br /> Câu 98: Khi nói về đột biến số lượng NST, phát biểu nào sau đây là không đúng ?<br /> A. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính.<br /> B. Ở một loài bộ NST là 2n = 20 số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của thể một nhiễm là 19 NST.<br /> C. Hội chứng Đao là thể đột biến tam bội.<br /> D. Thể một nhiễm có thể có vai trò xác định được vị trí của các gen trên NST để lập bản đồ gen .<br /> Câu 99: Màu lông gà do 1 gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Lai gà trống lông trắng với gà<br /> mái lông đen (P), thu được F1 gồm 50% gà trống lông đen và 50% gà mái lông trắng. Có bao nhiêu dự đoán<br /> sau đây đúng?<br /> (1) Gen quy định màu lông nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.<br /> (2) Cho gà F1 giao phối với nhau, thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình giống nhau ở giới đực và giới cái.<br /> (3) Cho gà F1 giao phối với nhau, thu được F2. Cho tất cả gà F2 giao phối ngẫu nhiên, thu được F3 có kiểu<br /> hình phân li theo tỉ lệ 13 gà lông đen : 3 gà lông trắng.<br /> (4) Cho gà mái lông trắng giao phối với gà trống lông đen thuần chủng, thu được đời con toàn gà lông đen.<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 100: Hiện tượng “tự tỉa thưa” thường gặp ở cả thực vật và động vật có ý nghĩa gì?<br /> A. Đó là những hình thức chọn lọc nhân tạo, nhằm giảm mức sống sót của quần thể.<br /> B. Đó là những hình thức chọn lọc nhân tạo, nhằm nâng cao mức sống sót của quần thể.<br /> C. Đó là những hình thức chọn lọc tự nhiên, nhằm nâng cao mức sống sót của quần thể.<br /> D. Đó là những hình thức chọn lọc tự nhiên, làm giảm mức sống sót của quần thể.<br /> Câu 101: Trong một quần thể ở trạng thái cân bằng có 2 alen A và a.Trong đó số cá thể có kiểu gen aa<br /> chiếm 16%. Tần số tương đối các alen A và alen a của quần thể đó là<br /> A. A = 0,84, a = 0,16.<br /> B. A = 0,6, a = 0,4.<br /> C. A = 0,8, a = 0,2.<br /> D. A = 0,64, a = 0,36.<br /> Câu 102: Có những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức, làm giảm mạnh số lượng cá<br /> thể thì sẽ có nguy cơ bị tuyệt chủng, cách giải thích nào sau đây là hợp lí?<br /> A. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm tăng tần số<br /> alen đột biến có hại.<br /> B. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối không ngẫu nhiên sẽ dẫn đến<br /> làm tăng tần số alen có hại.<br /> C. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di - nhập gen, làm giảm sự đa dạng di<br /> truyền của quần thể.<br /> D. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo vốn gen<br /> cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể.<br /> Câu 103: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tính theo lí<br /> thuyết, tỉ lệ kiểu gen AabbDd thu được từ phép lai AaBbDd x AaBbdd là<br /> A. 1/4.<br /> B. 1/2.<br /> C. 1/8 .<br /> D. 1/16.<br /> Câu 104: Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?<br /> A. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng<br /> B. Cá ếp sống bám trên cá lớn<br /> C. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ<br /> D. Các con hươu đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản<br /> Câu 105: Sau khi tổng hợp xong ARN thì mạch gốc của gen có hiện tượng nào sau đây?<br /> A. Liên kết với phân tử ARN.<br /> B. Xoắn lại với mạch bổ sung với nó trên ADN.<br /> C. Bị enzim xúc tác phân giải.<br /> D. Rời nhân để di chuyển ra tế bào chất.<br /> Câu 106: Xét các trường hợp dưới đây cho thấy trường hợp nào rễ cây hấp thụ ion K+ cần phải tiêu tốn năng<br /> lượng ATP?<br /> Nồng độ ion K+ ở rễ<br /> Nồng độ ion K+ ở đất<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 205<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> <br /> 0,2%<br /> 0,3%<br /> 0,4%<br /> 0,5%<br /> <br /> 0,5%<br /> 0,4%<br /> 0,6%<br /> 0,2%<br /> <br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 107: Để tách dòng tế bào chứa AND tái tổ hợp người ta dựa vào<br /> A. các gen đột biến lặn trong plasmit của vi khuẩn.<br /> B. gen đánh dấu ở thể truyền.<br /> C. các nu đánh dấu trong gen cần chuyển<br /> D. gen đánh dấu trong nhân của vi khuẩn.<br /> Câu 108: Cá rô phi Việt Nam có thể sống ở nhiệt độ từ 5,6 0C đến 42 0C, khoảng nhiệt độ này được gọi là<br /> A. giới hạn sinh thái<br /> B. giới hạn trên<br /> C. khoảng thuận lợi<br /> D. giới hạn dưới<br /> Câu 109: Điều không đúng khi nói về phân tử ARN là :<br /> A. Có cấu tạo từ các đơn phân nuclêôtit<br /> B. Thực hiện các chức năng trong tế bào chất<br /> C. Đều có vai trò trong tổng hợp prôtêin<br /> D. Gồm 2 mạch xoắn<br /> Câu 110: Gen a có chiều dài 2040 A0 và có 20% Adenin. Gen này đột biến thành gen A có số liên kết hidro<br /> chênh lệch nhau là 1. Mô tả hiện tượng đột biến nào sau đây là đúng (cho rằng đột biến là đột biến điểm)?<br /> A. Thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X hoặc ngược lại.<br /> B. Thêm 1 cặp G – X hoặc mất 1 cặp G – X.<br /> C. Thêm 1 cặp A – T hoặc mất 1 cặp G – X.<br /> D. Thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X.<br /> Câu 111: Thể đột biến thường không tìm thấy ở động vật bậc cao là:<br /> A. thể đa bội.<br /> B. thể dị bội 3 nhiễm.<br /> C. thể dị bội 1 nhiễm.<br /> D. thể đột biến gen lặn.<br /> Câu 112: Gen A có 5 alen (A1, A2, A3, A4, A5) theo thứ tự trội hoàn toàn từ A1 đến A5. Hãy chọn kết luận<br /> đúng.<br /> A. Nếu gen nằm trên NST giới tính Y thì tối đa sẽ tạo ra 6 kiểu gen và có 5 kiểu giao phối.<br /> B. Nếu gen nằm ở ti thể thì tối đa chỉ tạo ra 3 loại kiểu hình khác nhau về tính trạng do gen A quy định.<br /> C. Nếu gen nằm trên NST giới tính X thì tối đa sẽ tạo ra 20 kiểu gen và có 300 kiểu giao phối.<br /> D. Nếu gen nằm trên NST thường thì trong quần thể có tối đa 15 kiểu gen dị hợp.<br /> Câu 113: Sự pha máu ở lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu) được giải thích như thế nào?<br /> A. Tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn.<br /> B. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.<br /> C. Vì chúng là động vật biến nhiệt.<br /> D. Vì tim chỉ có 2 ngăn.<br /> Câu 114: Loài A có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 21°C đến 35°C, giới hạn chịu đựng về độ ẩm từ 74%<br /> đến 96%. Trong 4 loại môi trường sau đây, loài sinh vật này có thể sống ở môi trường nào?<br /> A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12°C đến 30°C, độ ẩm từ 90% đến 100%.<br /> B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25°C đến 40°C, độ ẩm từ 8% đến 95%.<br /> C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25°C đến 30°C, độ ẩm từ 85% đến 95%<br /> D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 20°C đến 35°C, độ ẩm từ 75% đến 95%.<br /> Câu 115: Ở một loài động vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn.<br /> AB<br /> AB<br /> Phép lai P: ♀<br /> Dd  ♂<br /> Dd, thu được F1 có số cá thể mang 3 cặp gen lặn chiếm 4%. Biết rằng không<br /> ab<br /> ab<br /> xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen cả trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số<br /> bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F1?<br /> (1) Có tối đa 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.<br /> (2) Số cá thể mang kiểu hình trội về một trong ba tính trạng chiếm 10%.<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 205<br /> <br /> (3) Số cá thể dị hợp tử về cả ba cặp gen chiếm 34%.<br /> (4) Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM.<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 116: Vì sao lưỡng cư sống được ở nước và cạn?<br /> A. Vì chi ếch có màng, vừa bơi, vừa nhảy được ở trên cạn.<br /> B. Vì nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.<br /> C. Vì hô hấp bằng da và bằng phổi.<br /> D. Vì da luôn cần ẩm ướt.<br /> Câu 117: Mạch mã gốc của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtit như sau:<br /> 3'…TAX XAX GGT XXA TXA…5'. Khi gen này được phiên mã thì đoạn mARN sơ khai tương ứng<br /> sinh ra có trình tự ribonuclêôtit là<br /> A. 5'… AAA UAX XAX GGU XXA … 3'.<br /> B. 5'… AUG GUG XXA GGU AGU…3'.<br /> C. 5'… AUG GAX XGU GGU AUU…3'.<br /> D. 5'… AUG AXU AXX UGG XAX … 3'.<br /> Câu 118: Cho hai cây đều có quả tròn giao phấn với nhau, thu được F1 gồm toàn cây quả dẹt. Cho các cây<br /> F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 9 cây quả dẹt : 6 cây quả tròn : 1 cây quả dài. Biết<br /> rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. F2 có 5 loại kiểu gen quy định quả tròn.<br /> II. Cho tất cả các cây quả dẹt F2 tự thụ phấn, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 9 cây quả dẹt : 6<br /> cây quả tròn : 1 cây quả dài.<br /> III. Cho tất cả các cây quả tròn F2 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F3 có số cây quả dẹt chiếm tỉ lệ 2/9.<br /> IV. Cho tất cả các cây quả dẹt F2 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 16 cây<br /> quả dẹt : 64 cây quả tròn : 1 cây quả dài.<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 1.<br /> Câu 119: Khi nói về nhân tố tiến hoá, xét các đặc điểm sau:<br /> (1) Đều có thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể.<br /> (2) Đều làm thay đối tần số alen không theo hướng xác định.<br /> (3) Đều có thể dẫn tới làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.<br /> (4) Đều có thể làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.<br /> Số đặc điểm mà cả nhân tố di - nhập gen và nhân tố đột biến đều có là<br /> A. 3 đặc điểm.<br /> B. 1 đặc điểm<br /> C. 2 đặc điểm.<br /> D. 4 đặc điểm.<br /> Câu 120: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, cho các phát biểu sau:<br /> (1) Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa<br /> các loài<br /> (2) Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.<br /> (3) Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng<br /> cung cấp nguồn sống của môi trường.<br /> (4) Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.<br /> (5) Kích thước quần thể thay đổi phụ thuộc vào 4 nhân tố: Mức độ sinh sản, tử vong, mức nhập cư và<br /> xuất cư.<br /> (6) Trong cùng 1 đơn vị diện tích, quần thể voi thường có kích thước lớn hơn quần thể gà rừng.<br /> Số phát biểu không đúng là:<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 1<br /> D. 2<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 205<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2