intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 (Lần 2) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

8
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 (Lần 2) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 (Lần 2) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa

  1. SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: Sinh học. Lớp 12. (Đề thi có 05 trang, gồm 40 câu) Thời gian: 50 phút. Không kể thời gian giao đề (Ngày kiểm tra: 22/5/2022) Mã đề: 127 Câu 81: Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 60% số cá thể mang alen II. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì có thể làm tăng đa dạng di truyền của quần thể. III. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể. IV. Nếu chỉ chịu tác động của di – nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alen A. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 82: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng về các thí nghiệm về quá trình hô hấp ở thực vật sau đây? I. Thí nghiệm A nhằm phát hiện sự thải CO2, thí nghiệm B dùng để phát hiện sự hấp thụ O 2, thí nghiệm C để phát hiện sự gia tăng nhiệt độ trong quá trình hô hấp. II. Trong thí nghiệm A, dung dịch KOH sẽ hấp thu CO2 từ quá trình hô hấp của hạt. III. Trong thí nghiệm A, cả hai dung dịch nước vôi ở hai bên lọ chứa hạt nảy mầm đều bị vẩn đục. IV. Trong thí nghiệm B, vôi xút có vai trò hấp thu CO2 và giọt nước màu sẽ bị đầy xa hạt nảy mầm. V. Trong thí nghiệm C, mùn cưa giảm bớt sự tác động của nhiệt độ môi trường do đó kết quả thí nghiệm tương đối chính xác. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 83: Nhân tố sinh thái nào sau đây phụ thuộc mật độ cá thể của quần thể? A. Con mồi. B. Không khí. C. Ánh sáng. D. Nhiệt độ. Câu 84: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Kiểu gen nào sau đây quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ? A. Aabb B. AaBb C. aaBB D. aaBb De Câu 85: Cơ thể có kiểu gen , giảm phân tạo giao tử de chiếm tỉ lệ 12%. Khoảng cách tương đối giữa dE 2 gen bằng bao nhiêu? A. 12 cM. B. 24 cM. C. 38 cM. D. 26 cM. Câu 86: Cơ thể có kiểu gen AaBbDdEEgg là cơ thể dị hợp về bao nhiêu cặp gen? A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 87: Cơ thể có kiểu gen Aa giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Trang 1/5 - Mã đề thi 127
  2. Câu 88: Một alen có lợi có thể bị đào thải, một alen có hại lại trở nên phổ biến dưới tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến. C. Di nhập gen. D. Các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 89: Quá trình thoát hơi nước của cây chủ yếu thông qua? A. Lớp Cutin. B. Mô giậu. C. Tế bào khí khổng. D. Mạch rây. Câu 90: Trong quá trình nhân đôi ADN, môi trường nội bào cung cấp các loại nuclêôtit không có loại nào sau đây? A. Timin. B. Ađênin. C. Xitôzin. D. Uraxin. Câu 91: Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng gen trên một nhiễm sắc thể? A. Lặp đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Mất đoạn. D. Đảo đoạn. Câu 92: Giả sử năng lượng đồng hoá của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau: Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 1 500 000 Kcal. Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 180 000 Kcal. Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 18 000 Kcal. Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 1 620 Kcal. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 và giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 với bậc dinh dưỡng cấp 3 trong chuỗi thức ăn trên lần lượt là: A. 10% và 9%. B. 10% và 12%. C. 12% và 10%. D. 9% và 10%. Câu 93: Cho biết alen A mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a mắt trắng. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình cả 2 giới có sự khác nhau? A. XAXa x XAY. B. XaXa x XaY. C. XAXa x XaY. D. XAXa x XAY. Câu 94: Những cơ quan trên cơ thể các sinh vật có kiểu cấu tạo giống nhau, xuất phát từ một cơ quan của loài tổ tiên chung nhưng hiện tại thực hiện chức năng khác nhau được gọi là? A. Cơ quan đồng quy. B. Cơ quan tương đồng. C. Cơ quan tương tự. D. Cơ quan thoái hóa. Câu 95: Đường cong sinh trưởng ở hình bên, điểm nào có tốc độ sinh trưởng lớn nhất. A. B. Điểm D. B. Điểm C. Điểm E. D. Điểm C. Câu 96: Trong quá trình nghiên cứu để phát hiện ra các quy luật di truyền, menđen đã sử dụng đối tượng nào sau đây để nghiên cứu di truyền? A. Ruồi giấm B. Đậu Hà Lan C. Cây hoa phấn D. Cỏ thi Câu 97: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Kiểu gen AA là kiểu gen đồng hợp trội. II. Kiểu gen Aa là kiểu gen dị hợp. III. Kiểu gen aa là kiểu gen đồng hợp lặn. IV. Kiểu gen AA và kiểu gen Aa đều quy định kiểu hình thân cao. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 98: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm. II. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở tĩnh mạch. III. Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch. IV. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 99: Phương pháp nào sau đây tạo ra loài mới mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau? A. Nuôi cấy tế bào xôma. B. Nhân bản vô tính. C. Dung hợp tế bào trần. D. Cấy truyền phôi. Câu 100: Phép lai nào sau đây cho đời con có 3 loại kiểu gen? AB Ab AB ab Ab Ab aB aB A. x . B. x . C. x . D. x . ab ab ab ab ab aB ab ab Trang 2/5 - Mã đề thi 127
  3. Câu 101: Trong quá trình phát triển sự sống cây hạt trần và bò sát cổ ngự trị ở kỉ nào sau đây? A. Kỉ Jura. B. Kỉ Đệ tam. C. Kỉ Pecmi. D. Kỉ Cacbon. Câu 102: Ở một loài thực vật kiểu gen AA quy định hoa màu đỏ, Aa quy định hoa màu hồng, aa quy định hoa màu trắng. Quần thể của loài này đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a bằng 0,4. Số cây hoa hồng trong quần thể chiếm tỉ lệ? A. 0,6. B. 0,16. C. 0,36. D. 0,48. Câu 103: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn? A. Chim bồ câu. B. Cá sấu. C. Thỏ. D. Cá chép. Câu 104: Cho biết alen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh, alen B quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn. Một cơ thể có kiểu gen AaBb tiến hành tự thụ phấn liên tục nhiều thế hệ sẽ thu được tối đa bao nhiêu dòng thuần?. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 105: Axit amin là thành phần cấu tạo nên phân tử nào sau đây? A. tARN. B. Prôtêin. C. ADN. D. mARN. Câu 106: Cơ thể có kiểu gen aabb giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 107: Xét 5 cặp gen Aa, Bb, Dd, Ee, Gg quy định 5 cặp tính trạng nằm trên 5 cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau. Trong mỗi cặp gen, có một alen đột biến và một alen không đột biến. Quần thể của loài này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen quy định các thể đột biến? A. 32. B. 211. C. 242. D. 80. Câu 108: Ở 1 loài thực vật, cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp; B quy định chín sớm trội hoàn toàn so với b quy định chín muộn. Cho 1 cây thân cao, chín sớm (P) tự thụ phận, thu được F1 có 4 loại kiểu hình, trong đó có 3,24% số cây thân thấp, chín muộn. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Ở F1, kiểu hình thân cao, chín sớm thuần chủng chiếm tỉ lệ là 3,24%. II. Ở F1, kiểu hình thân thấp, chín sớm thuần chủng chiếm tỉ lệ là 10,24%. III. Ở F1, tổng số cá thể đồng hợp hai cặp gen chiếm tỉ lệ là 26,96%. IV. Ở F1, tổng số cá thể dị hợp một cặp gen chiếm tỉ lệ là 46,08%. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 109: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Menden gồm: 1. Tiến hành thí nghiệm để kiểm chứng minh giả thuyết. 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng. 4. Sử dụng toán xác suất thống kê để phân tích kết quả thí nghiệm, sau đó đưa ra giả thuyết giải thích kết quả. Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4, 1. C. 3, 2, 4, 1. D. 2, 1, 3, 4. Câu 110: Xét một lưới thức ăn được mô tả như hình bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Loài T có thể là một loài động vật không xương sống. II. Lưới thức ăn này có 7 chuỗi thức ăn. III. Mối quan hệ của loài B và D là quan hệ đối kháng. IV. Sự thay đổi số lượng loài A có ảnh hưởng tới số lượng của loài B. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Trang 3/5 - Mã đề thi 127
  4. Câu 111: Sơ đồ bên mô tả một số giai đoạn của chu trình nitơ trong tự nhiên. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng? I. Giai đoạn (a) do vi khuẩn phản nitrat hóa thực hiện. II. Giai đoạn (b) và (c) đều do vi khuẩn nitrit hóa thực hiện. III. Nếu giai đoạn (d) xảy ra thì lượng nitơ cung cấp cho cây sẽ giảm. IV. Giai đoạn (e) do vi khuẩn cố định đạm thực hiện. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 112: Trong khu bảo tồn đất ngập nước có diện tích là 1000 ha. Người ta theo dõi số lượng của quần thể chim cồng cộc, vào cuối năm thứ nhất ghi nhận được mật độ cá thể trong quần thể là 0,5 cá thể/ha. Đến cuối năm thứ hai, đếm được số lượng cá thể là 650 cá thể. Biết tỉ lệ tử vong của quần thể là 10%/năm. Trong điều kiện không có di – nhập cư, tỉ lệ sinh sản của quần thể là bao nhiêu? A. 30%. B. 33%. C. 40%. D. 23%. Câu 113: Diễn thế sinh thái thứ sinh thường có đủ bao nhiêu đặc điểm sau đây? I. Hình thành nên quần xã đỉnh cực có độ đa dạng cao. II. Làm biến đổi mạng lưới dinh dưỡng của quần xã. III. Xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống. IV. Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 114: Khi nói về chu trình sinh địa hoá, những phát biểu nào sau đây sai? I. Chu trình sinh địa hoá là chu trình trao đổi vật chất trong tự nhiên. II. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng CO2 thông qua quá trình quang hợp. + - III. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng NH4 và NO2 . IV. Không có hiện tượng vật chất lắng đọng trong chu trình sinh địa hóa cacbon. A. I và II. B. I và III. C. III và IV. D. II và IV. Câu 115: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Thực hiện phép lai P: AAAa × Aaaa, thu được F 1. Tiếp tục cho F1 giao phấn với cây tứ bội Aaaa, thu được Fa. Biết không phát sinh đột biến mới. Theo lí thuyết, Fa có tỉ lệ kiểu hình A. 43 cây thân cao: 5 cây thân thấp. B. 2 cây thân cao :1 cây thân thấp. C. 8 cây thân cao :1 cây thân thấp. D. 5 cây thân cao : 1 cây thấp Câu 116: Khi nói về cạnh tranh cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Cạnh tranh cùng loài làm tăng mật độ cá thể của quần thể. II. Trong cùng một quần thể, thường xuyên diễn ra cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài. III. Cạnh tranh cùng loài là động lực thúc đẩy sự tiến hóa của các quần thể. IV. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể ở mức phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. AB Câu 117: Giả sử có 3 tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen giảm phân tạo giao tử. Biết không có đột ab biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1:1. II. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị gen thì tần số hoán vị là 1/3. III. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2:2:1:1. IV. Nếu dựa vào quá trình giảm phân của 3 tế bào này để xác định tần số hoán vị gen thì có thể sẽ xác định được tần số 20%. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Trang 4/5 - Mã đề thi 127
  5. Câu 118: Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Alen A1 quy định lông đen trội hoàn toàn so với các alen A2, A3, A4; alen A2 quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen A3 , A4 ; alen A3 quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen A4 quy định lông trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Cho cá thể lông xám giao phối với cá thể lông vàng, thu được F 1 có tối đa 4 loại kiểu gen, 3 loại kiểu hình. II. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông trắng, đời con có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1 con lông đen : 1 con lông vàng. III. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông trắng, đời con có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1 con lông đen : 1 con lông xám. IV. Cho 1 cá thể lông vàng giao phối với 1 cá thể lông vàng, đời con có thể có tỉ lệ kiểu hình là 3 con lông vàng : 1 con lông trắng. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 119: Cho biết tính trạng màu hoa do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau tương tác theo kiểu bổ sung, trong đó khi có mặt cả 3 alen trội A, B, D thì quy định hoa đỏ, các trường hợp còn lại đều có hoa trắng. Một quần thể đang cân bằng di truyền có tần số A, B, D lần lượt là 0,3; 0,3; 0,5. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quần thể có 27 kiểu gen. II. Có 8 kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ. III. Kiểu hình hoa trắng chiếm tỉ lệ 80,4925%. IV. Trong số các cây hoa đỏ, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 1%. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 120: Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền của bệnh M và bệnh N ở người, mỗi bệnh đều do 1 trong 2 alen của một gen quy định. Cả 2 gen này đều nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X. Biết rằng không xảy ra đột biến và không có hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Người số 1 dị hợp tử về hai cặp gen. II. Xác suất sinh con thứ hai bị bệnh của cặp 9 – 10 là 1/2. III. Xác định được tối đa kiểu gen của 11 người trong phả hệ. IV. Xác suất sinh con thứ hai là con trai không bị bệnh của cặp 7 – 8 là 3/8. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 127
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2