Đề thi lớp 10 năm 2013 tỉnh Quảng Bình môn toán
lượt xem 15
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi lớp 10 năm 2013 tỉnh quảng bình môn toán', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi lớp 10 năm 2013 tỉnh Quảng Bình môn toán
- së GD & ®t qu¶ng b×nh kú thi tuyÓn sinh vµo líp 10 thpt n¨m häc 2012 - 2013 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Khoá ngày 04 - 07 - 2012 Môn : TOÁN Họ tên : ........................ Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian giao đề) SBD: ............................ MÃ ĐỀ: 012 Đề thi gồm có 01 trang 1 2 1 Câu 1:(2,0 điểm) Cho biểu thức B x2 x x 1 x a) Rút gọn biểu thức B. b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức B có giá trị nguyên. 3x y 3 Câu 2:(1,5 điểm) Giải hệ phương trình sau: 2 x y 7 Câu 3:(2,0 điểm) a) Giải phương trình: x 2 2 x 3 0 . b) Cho phương trình bậc hai: x 2 2 x n 0 (n là tham số). Tìm n để phương trình có hai nghiệm x1, x2 và thoả mãn: x12 x22 8 . Câu 4:(1,0 điểm) Cho các số thực x, y thoả mãn: x y 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q x 3 y 3 x 2 y 2 . Câu 5:(3,5 điểm) Cho tam giác ABC đều có AH là đường cao, N là điểm bất kì trên cạnh BC (N khác B, C). Từ N vẽ NE vuông góc AB, NF vuông góc AC (E thuộc AB, F thuộc AC). a) Chứng minh: A, E, N, H, F cùng nằm trên một đường tròn. b) Gọi O là trung điểm của AN. Chứng minh các tam giác OEH và OFH là tam giác đều, từ đó suy ra OH EF . c) Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn EF khi N chạy trên cạnh BC, biết độ dài cạnh của tam giác ABC là a. HÕT
- HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012 - 2013 Khóa ngày 04 - 07 - 2012 Môn: TOÁN MÃ ĐỀ: 012- 014 * Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải lập luận lôgic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết, rõ ràng. * Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước giải sau có liên quan. * Điểm thành phần của mỗi câu nói chung phân chia đến 0.25 điểm. Đối với điểm thành phần là 0.5 điểm thì tùy tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0.25 điểm. * Học sinh không vẽ hình đối với Câu 5 thì cho điểm 0 đối với Câu 5. Trường hợp học sinh có vẽ hình, nếu vẽ sai ở ý nào thì cho điểm 0 ở ý đó. * Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tùy theo mức điểm của từng câu. * Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các câu. Câu Nội dung Điểm 1 2,0 điểm 1 2 1 Cho biểu thức B 2 x x x 1 x ĐK: x 0 và x 1 0,25 1 2x x 1 1a B x x 1 0,25 3x 0,25 x x 1 3 0,25 x 1 3 B với x 0 và x 1 0,25 x 1 B có giá trị nguyên khi x - 1 là ước nguyên của 3. 0,25 x 1 3 x 2 1b x 1 1 x 0 (lo¹i) 0,25 x 1 1 x 2 x 1 3 x 4 Vậy biểu thức B có giá trị nguyên khi x = -2, x = 2 và x = 4 0,25 2 1,5 điểm 3x y 3 (I) 2 x y 7 Cộng từng vế hai phương trình của (I) ta được: 0,5 5 x 10 M· ®Ò 012 - 014 Trang 1
- x2 0,25 x 2 x 2 Do đó, ta có ( I ) 0,5 2x y 7 y 3 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y 2; 3 . 0,25 Lưu ý: Học sinh chỉ viết kết quả thì cho 0,75 điểm 3 2,0 điểm 2 Phương trình: x 2 x 3 0 . Ta có a b c 1 2 3 0 . 0,5 3a Phương trình có hai nghiệm x1 1; x 2 3 0,5 Lưu ý: Học sinh chỉ viết kết quả thì cho 0,5 điểm Phương trình x 2 2 x n 0 có hai nghiệm x1, x2 khi và chỉ khi 2 0,25 ' 0 1 n 0 n 1 Theo định li Viet x1 x2 2, x1 x2 n 0,25 2 x1 x 2 8 x1 x 2 2x1x 2 8 2 2 0,25 3b 2 2 2n 8 n 2 (tho¶ m·n) 0,25 Vậy với n 2 phương trình có hai nghiệm x1, x 2 và thoả mãn: x12 x22 8 . 4 1,0 điểm 3 2 Ta có Q x y 3 xy x y x y 2 xy 0,25 12 8 xy (do x y 2) 12 8 x 2 x 8 x 2 16 x 12 0,25 2 8 x 1 4 4, x 0,25 ( x 1) 2 0 Q 4 khi và chỉ khi x y 1 x y 2 0,25 Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là 4 khi x y 1 5 3,5 điểm M· ®Ò 012 - 014 Trang 2
- A O F 0,5 I E B C N H Hình vẽ Ta có: NE AB , NF AC , AH BC 0,25 5a Nên: E, H, F cùng nhìn đoạn AN dưới một góc vuông 0,5 Vậy A, E, N, H, F cùng nằm trên đường tròn đường kính AN 0,25 Xét đường tròn đường kính AN, tâm O. 0,25 Ta có OE = OH = OF nên EOH , HOF cân tại O s®EOH 2.s®EAH 60 0 0,25 5b s®HOF 2s®HOF 60 0 0,25 Suy ra EOH , HOF đều OE EH HF FO 0,25 Do đó tứ giác OEHF là hình thoi OH EF 0,25 Gọi I là giao điểm của OH và EF. 3 3 0,25 EF 2 EI 2. OE 3 OA AN 2 2 5c a 3 0,25 Mà AN AH . 2 3a Vậy giá trị nhỏ nhất EF là khi N trùng H. 0,25 4 M· ®Ò 012 - 014 Trang 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi lớp 10 chuyên Kiên Giang năm 2013 môn hóa
5 p | 166 | 32
-
Đề thi lớp 10 tỉnh Bà Rịa năm 2013 môn Văn
1 p | 382 | 30
-
Đề thi lớp 10 chuyên Tỉnh Kiên Giang năm 2012 -2013 môn toán
9 p | 115 | 19
-
Đề thi lớp 10 năm 2013 tỉnh Quảng Bình môn Vật lý chuyên
5 p | 115 | 14
-
Đề thi lớp 10 năm 2013 THPT Bạc Liêu môn Hóa chuyên
4 p | 95 | 14
-
Đề thi lớp 10 Anh năm 2013 tỉnh Phú Thọ
1 p | 87 | 10
-
Đề thi lớp 10 năm 2013 THPT Bạc Liêu môn Hóa lần 2
3 p | 96 | 10
-
Đề thi lớp 10 năm 2013 THPT tỉnh Bạc Liêu môn Toán chuyên lần 1
4 p | 90 | 8
-
Đề thi lớp 10 năm 2013 THPT tỉnh Bạc Liêu môn Toán chuyên lần 2
4 p | 106 | 8
-
Đề thi lớp 10 năm 2013 THPT tỉnh Bạc Liêu môn Vật lý chuyên lần 2
4 p | 92 | 8
-
Đề thi lớp 10 năm 2013 THPT tỉnh Bạc Liêu môn Vật lý chuyên lần 1
4 p | 96 | 7
-
Đề thi lớp 10 năm 2013 THPT tỉnh Bạc Liêu môn Văn
10 p | 79 | 7
-
Đề thi lớp 10 năm 2013 THPT tỉnh Bạc Liêu môn Toán
4 p | 74 | 6
-
Đề thi lớp 10 năm 2013 THPT Bạc Liêu môn Sinh chuyên lần 2
4 p | 71 | 6
-
Đề thi lớp 10 năm 2013 THPT Bạc Liêu môn Sinh chuyên lần 1
4 p | 90 | 6
-
Đề thi HK 2 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2013 - THPT Thống Nhất
3 p | 56 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2013 - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
3 p | 69 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn