intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 025

Chia sẻ: Trần Quốc Hùng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

72
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo đề thi trong Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 025 có kèm theo đáp án để cho việc ôn tập hiệu quả, rèn luyện kỹ năng làm bài thi đạt điểm cao trong kì thi trung học phổ thông môn Toán. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 025

  1. ĐỀ MINH HỌA THI THPT QUỐC GIA 2017 Đề số 025 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Hàm số   y = x3 + 3x + 2 đồng  biến trên khoảng nào? A.  (− ; −1). B.  (1; + ). C. R. D. R \ { 1} . Câu 2: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong  y x=­1 bốn hàm số được liệt kê ở 4 phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi   hàm số đó là hàm số nào? 3 2x − 3 2x − 3 2 A.  y = . B.  y = . y=2 x +1 1− x 2 1 C.  y = 1 − . D.  y = 2 + . ­1 0 x x x +1 Câu 3. Cho hàm số   y = f ( x)  xác định, lên tục trên  ᄀ  và có bảng  biến thiên. Khẳng định nào sau đây là đúng? x − −1 0 + f ( x) − 0 + − + f ( x) +                                       1                                             0                                              A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại  x = 0  và đạt cực tiểu tại  x = −1. C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1. D. Hàm số có giá trị cực đại bằng  −1. x4 Câu 4: Đồ thị hàm số  y = − x 2 + 3 có điểm cực tiểu là: 2 2 5 5 2 A.  (−1; ). B.  (−1; ). C.  ( ; −1). D.  ( ; −1). 5 2 2 5 x+2 Câu 5. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =  là: x −1 A.  1. B.  2. C.  3. D.  0. 3x − 2 Câu 6. Số giao điểm của đường thẳng  y = x + 2  và đồ thị hàm số  y =  là: x −1 A.  2. B.  3. C.  0. D.  1. Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = x 3 − 3x + 2  trên đoạn [ 0; 2]  là: A.  4. B.  2. C.  0. D.  −1. 1/6
  2. Câu 8. Giá trị  tham số  m  để đồ thị hàm số  y = x 4 − 2mx 2 + 1  có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác  có diện tích bằng  1  là : A.  m = 4. B.  m = 3. C.  m = 3 3. D.  m = 1. Câu 9: Cho hàm số   y = x 3 + ax 2 + bx + c  có đồ  thị   ( C )  và đường thẳng  ( d ) : y = 3 x + 5 biết đồ  thị   ( C ) tiếp xúc với  ( d ) tại  M (−2; −1) và cắt  ( d ) tại một điểm khác có hoành độ bằng 1 . Giá trị  a.b.c  là:  A.  −9. B.  8. C.  9. . D.  −8. �m + 1 � 4 Câu 10.Cho hàm số   y = � �x − mx + 3 . Tập tất các giá trị  của tham số  m để  hàm số  đã cho có  2 �2 � đúng một cực tiểu là: A.  m 0. B.  −1 < m 0. C.  −1 m 0. D.  m −1. Câu 11.Để làm một chiếc cốc bằng thủy tinh hình trụ với đáy cốc dày 1,5cm, thành  xung quanh cốc dày 0,2 cm và có thể  tích thật (thể  tích nó đựng được) là 480πcm 3  thì người ta cần ít nhất bao nhiêu cm3 thủy tinh? A.  75, 66π  cm3 . B. 71,16 π  cm3 . C.  85, 41π  cm3 . D. 84, 64π  cm3 . Câu 12: Nghiệm của phương trình  log 3 ( x − 4) = 2  là: 1 A.  x = 4. B.  x = 9. C.  x = 13. D.  x = . 2 Câu 13: Đạo hàm của hàm số  y = log 3 x  là: 1 ln 3 x A.  y ' =   B.  y ' = C.  y ' = x ln 3 D.  y ' = x ln 3 x ln 3 Câu 14: Nghiệm của bất phương trình  log 1 ( x − 1) −1  là: 2 A.  x 3. B.  1 < x 3. C.  1 x < 3. D.  x < 1. Câu 15. Tập xác định của hàm số  y = ln x − 2 x là: 2 ( ) A.  D = ( −�� ;0 ) ( 2; +�) . B.  [ 0; 2 ] . C.  D = ( 0; 2 ) . D.  ( −�� ;0] 2; +�) . Câu 16. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ? A. Nếu  x > y > 0  thì  log a x > log a y  với  a > 0  và  a 1 . B.  ln ( xy ) = ln x + ln y  với  xy > 0  . C.  a logb c = c logb a  với  a, b, c  dương khác  1 . D. Nếu  x, y > 0  thì  ln ( x + y ) = ln x + ln y . 8 Câu 17: Biết  log 2 = a  thì  log 3  tính theo  a  là: 5 2/6
  3. 1 1 1 1 A.  ( 4a − 1) . B. ( 2a − 3) . C. ( 4a + 1) . D. ( 2a + 1) . 3 3 3 3 Câu 18: Đạo hàm của hàm số  y = x.4 x là: A. y ' = 4 ( 1 + x ln 4 ) . C.  y ' = 4 ( 1 + ln 4 ) . x x B. y ' = 4 x x ln 4. D.  y ' = x 2 ln 4. Câu 19: Cho  a, b > 0  và thỏa mãn  a 2 b2 14ab  khẳng định nào dưới đây là  khẳng định đúng? a+b 1 a b 1 A.  log 3 = log 3 a + log 3 b. B. log3 (log3 a log 3 b) 4 2 4 2 a b a b 1 C.  log3 (log3 a log3 b) D.  log3 (log3 a log3 b) 4 4 4 Câu 20: Cho các số thực dương  a, b với a 1 và  log a b < 0 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định  đúng? 0 a, b 1 0 a, b 1 0 < b
  4. 8π 7π 15π 8π A.  B.  C.   D.  7 8 8 15 Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  y = 2 ,  y = 3 − x , y = 0 , x = 0 là: x A. 2 − ln 2 B. 2 − 1 . C. 2 + ln 2. D. 2 + 1 . ln 2 ln 2 x2 y2 Câu 28: Diện tích hình elip giới hạn bởi ( E ) : + = 1  là:  4 1 7π π A.  B.  4π C.  D.  2π 4 2 Câu29: Số phức liên hợp của số phức  z = 2 − 5i  là: A.  z = −2 − 5i   B.  z = 5 − 2i. C.  z = −2 + 5i. D.  z = 2 + 5i Câu 30: Cho số phức  z = 2 + 3i . Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là: A. Phần thực bằng  3 , phần ảo bằng  2 B. Phần thực bằng  −2 , phần ảo bằng  −3 C. Phần thực bằng  2 , phần ảo bằng  −3 D. Phần thực bằng  3 , phần ảo bằng  −2 . Câu 31. Cho số phức  z = 2 − i . Gọi  M  là tọa độ điểm biểu diễn  z  thì  M có tọa độ là: A.  M (2; −1) B.  M (2;1) C.  M (1; 2) D M (1; −2)   2 Câu 32. Với mọi số thuần ảo  z  thì kết quả của  z 2 + z  nào sau đây là đúng? A. Số thực dương. B. Số thực âm. C. Số 0. D. Số thuần ảo Câu 33. Gọi  z1 , z2  là hai nghiệm phức của phương trình  z 2 + 4 z + 7 = 0 . Khi đó  z1 + z2  bằng : 2 2 A. 10 B. 7 C. 14 . D.  21 . Câu 34. Cho phương trình  z − 4 z + 8 = 0 . Gọi M và N là 2 điểm biểu diễn của các nghiệm phương  2 trình đã cho. Khi đó diện tích tam giác OMN là:  A.  2 B.  3 C.  4 . D.  8 Câu 35. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng  a  là: a3 2a 3 a3 A.  V = . B.  V = . C. V = a 3 . D.  V = .   3 3 6 Câu 36.  Cho hình hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy và SA= a 3 . Đáy ABC là tam  giác đều cạnh bằng  a. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng: a3 a3 3 a3 A.  V = . B.  V = . C. V = a 3 3 D.  V = .   4 12 12 Câu 37. Cho hình chóp  S . ABCD có đáy là hìnhvuông cạnh a;   hình chiếu vuông góc của  S  trên mặt đáy  ( ABCD )  trùng với trung điểm của AD . Gọi  M là trung điểm của cạnh  DC . Cạnh bên  SB  hợp với đáy  một góc 600. Thể tích của khối chóp  S . ABM tính theo  a  bằng: a 3 15 a3 7 a3 a3 A.  V = . B.  V = . C. V = . D.  V = .  12 2 2 9 4/6
  5. Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C '  có đáy là tam giác vuông cân tại A  và  AB = 2a . Biết thể  h tích hình lăng trụ  ABC. A ' B ' C '  bằng 2 2a 3 . Gọi  h  là khoảng cách từ  A  đến ( A ' BC )  khi đó tỷ số  là:  a 1 1 A.  2 B.  C. 1 . D.  2 3 Câu 39. Giao tuyến của mặt cầu ( S )  cắt mặt phẳng  ( P ) là: A. Đường tròn. B. Đường thẳng.  C. Tam giác. D. Tứ giác. Câu 40. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AC= a, BC= 2a. Quay tam giác ABC quanh  trục AB nhận được hình nón có chiều cao bằng: A.  h = a.   B.  h = 3a. C. h = a 2. D.  h = a 3. Câu 41. Có một tấm bìa hình chữ nhật kích thước 40cm x 20cm, người ta cuốn thành hình trụ ( không  đáy, không nắp) theo hai cách. Cách 1: hình trụ cao 40cm Cách 2: hình trụ cao 20cm Cách 1 Cách 2  V1 Kí hiệu V1 là thể tích của hình trụ theo cách 1, V2 là thể tích của hình trụ theo cách 2. Khi đó tỉ số     V2 bằng: V1 V1 V1 1 V1 1 A.  = 2 . B.  = 4. C. = . D.  = .  V2 V2 V2 2 V2 4 Câu 42. Một nhà máy sản xuất nước ngọt cần làm các lon dựng dạng hình trụ với thể tích đựng được   là V. Biết rằng diện tích toàn phần nhỏ  nhất thì tiết kiệm chi phí nhất. Để  tiết kiệm chi phí nhất thì   bán kính của lon là: V V V V A.  3 . B.  3 . C.  3 . D.  3 . 2π 3π 4π π Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 4 z + 5 = 0 . Tọa độ tâm I và bán kính  R của mặt cầu là: A.  I(1; −2; 2), R = 1 .  B.  I(1; −2; 2), R = 2 . C.  I(1; 2; 2), R = 2 . D.  I(1; −2; −2), R = 2 . 5/6
  6. x −1 y − 2 z − 3 Câu   44.Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz ,   cho   hai   đường   thẳng  d1 : = =     và  2 3 4 x −3 y −5 z −7 d2 : = = . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ? 4 6 8 A.  d1 ⊥ d 2 .   B.  d1 d 2 . C.  d1 / / d 2 . D.  d1 và d 2 chéo nhau.  Câu 45.  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz  cho hai điểm   A(1;1; 2)   và   B (3;3;6) phương trình mặt  phẳng trung trực của đoạn AB là: A.  x + y + 2 z − 12 = 0.   B.  x + y − 2 z + 4 = 0. C.  x − y + 2 z − 8 = 0. D.  x − y − 2 z + 12 = 0. Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz  cho đường thẳng  d đi qua điểm A ( 1; 2;3) và vuông góc  với mặt phẳng ( P ) : 4 x + 3 y − 7 z + 2017 = 0  có phương trình tham số là: x = −1 + 4t x = 1 + 4t x = 1 + 3t x = −1 + 8t A.  y = −2 + 3t .   B.  y = 2 + 3t . C.  y = 2 − 4t . D.  y = −2 + 6t . z = −3 − 7t z = 3 − 7t z = 3 − 7t z = −3 − 14t x y −1 z + 3 Câu 47. Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho đường thẳng d:  = = và mặt cầu (S): 1 2 −2 x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 6 y + 4 z − 11 = 0 . Mặt phẳng   ( p )   vuông góc với đường thẳng   d , cắt   ( S ) theo giao  tuyến là một đường tròn có bán kính bằng  4 . Mặt phẳng (P) có phương trình là: A.  x + 2 y − 2 z + 2 = 0 hoặc − x − 2 y + 2 z + 20 = 0.   B.  − x − 2 y + 2 z − 3 = 0 hoặc − x − 2 y + 2 z + 18 = 0.   C. x + 2 y − 2 z − 3 = 0 hoặc − x − 2 y + 2 z − 18 = 0.   D.  x + 2 y − 2 z − 2 = 0 hoặc − x − 2 y + 2 z + 20 = 0.   Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M( 2;1;2). Gọi ( P ) là mặt phẳng qua M thỏa  mãn khoảng cách từ  O đến  ( P ) lớn nhất. Khi đó tọa độ giao điểm của  ( P ) và trục  Oz là: � 5� � 7� � 9� � 11 � 0;0; � A.  � .  0;0; � B.  � . 0;0; � C.  � .  0;0; � D.  � . � 2� � 2� � 2� � 2� x=t Câu 49: Trong mặt phẳng Oxyz, cho đường thẳng  d : y = −1  và 2 mp (P):  x + 2y + 2z + 3 = 0  và  z = −t (Q):  x + 2y + 2z + 7 = 0 . Mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P)  và (Q) có phương trình là: A. ( x + 3) 2 + ( y + 1) 2 + ( z − 3) 2 = 4. B. ( x − 3) 2 + ( y − 1) 2 + ( z + 3) 2 = 4 . 9 9 C. ( x + 3) 2 + ( y + 1) 2 + ( z + 3) 2 = 4. D. ( x − 3) 2 + ( y + 1) 2 + ( z + 3) 2 = 4. 9 9 6/6
  7. Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz  cho điểm,  M (1; 2;3)  và mặt phẳng  ( P )  qua  M cắt  Ox   , Oy ,  Oz tại  A ( a;0;0 )  ,  B ( 0; b;0 ) ,  B ( 0;0; c )  (với  a, b, c > 0 ). Thể tích khối tứ diện  OABC ( O là gốc      tọa độ) nhỏ nhất khi: A.  a = 9, b = 6, c = 3. B.  a = 6, b = 3, c = 9. C. a = 3, b = 6, c = 9. D.  a = 6, b = 9, c = 3. ………………..Hết………………… 7/6
  8. MA TRẬN  Đề thi minh họa kỳ thi THPT QG năm 2017  ­ Môn: Toán Tổng Số câu Phân  Chương Nhậ Vận  Vận  Số  môn Thông  Tỉ lệ Mức độ n  dụng  dụng  câu hiểu biết thấp cao Chương I Nhận dạng đồ thị 1 1 Tính đơn điệu 1 1 Cực trị 1 1 2 3 Ứng  Tiệm cận 1 2 dụng đạo  GTLN – GTNN 1 1 3 hàm Tương giao 1 1 2 Tổng 4 3 3 1 11 22% Chương II Tính chất 1 1 2 5 Hàm số  Hàm số 1 1 1 Giải  lũy thừa,  Phương   trình   và   bất   phương  1 1 1 1 4 tích mũ,  trình 34  logarit Tổng 3 3 3 1 10 20% câu Chương III Nguyên Hàm 1 1 2 (68%) Nguyên  Tích phân 1 1 2 hàm, tích  Ứng dụng tích phân 2 1 3 phân và  Tổng 2 2 2 1 7 14% ứng dụng Chương  Khái niệm và phép toán 2 1 1 5 IV Phương   trình   bậc   hai   hệ   số  1 1 thực Số phức Biểu   diễn   hình   học   của   số  1 phức Tổng 3 2 1 0 6 12% Hình  Chương I Khái niệm và tính chất 0 4 học Khối đa  Thể tích khối đa diện 1 1 1 16  diện Góc, khoảng cách  1 câu Tổng 1 1 2 0 4 8% (32%) Chương II Mặt nón 1 1 Mặt nón,  Mặt trụ 1 1 1 mặt trụ,  Mặt cầu 1 2 mặt cầu Tổng 1 1 1 1 4 8% Chương  Hệ tọa độ  1 III Phương trình mặt phẳng 1 1 Phương  Phương trình đường thẳng 1 2 pháp tọa  Phương trình mặt cầu 1 1 1 8/6
  9. Vị  trí tương  đối giữa các đối  tượng:   Điếm,   đường   thẳng,  1 2 1 4 độ trong  mặt phẳng, mặt cầu không  Tổng 2 2 3 1 8 16% Số câu 16   14 15 5 50 Tổng Tỉ lệ 32% 28% 30% 10% 100% BẢNG PHÂN LOẠI CÁC CÂU THEO MỨC ĐỘ Vận  Tổng Phân  Vận dụng  Chương Nhận biết Thông hiểu dụng  môn cao Số câu Tỉ lệ thấp Giải tích Chương I 11 22% 4 3 3 1 34 câu Có 11 câu (68%) Chương II 10 20% 3 3 3 1 Có 10 câu Chương III 7 14% 2 2 2 1 Có 07 câu Chương IV 6 12% 3 2 1 0 Có 06 câu Hình  Chương I 4 8% 1 1 2 0 học Có 04 câu 16 câu Chương II 4 8% 1 1 1 1 (32%) Có 04 câu Chương III 8 16% 2 2 3 1 Có 08 câu Số câu 16 14 15 5 50 Tổng Tỉ lệ 32% 28% 30% 10% 100% 9/6
  10. ĐÁP ÁN: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đ.Án C D B B B A C D C A A C A B A C A A B C C B A B B Câu 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đ.Án D D D D C B C C C C A A C A D C A B B A B D C D C Câu: 11 HD:Gọi x và h lần lượt là bán kính và chiều cao của cốc, 480  ta có  ( 0, 4 < x )  và  ( x − 0, 2 ) ( h − 1,5) π = 480π � h = + 1,5 2 ( x − 0, 2 ) 2 � 480 � Thể tích thủy tinh cần là:  V = π x 2 h − 480π = x 2 � π − 480π + 1,5� ( x − 0, 2 ) 2 � � � � 2x π ;  V ' = 0 � x = 3 480.0, 2 + 0, 2 = 4, 2 1,5 ( x − 0, 2 ) − 480.0, 2 � 3 �V ' = � ( x − 0, 2 ) 3 � � 1,5 X 0,4                              4,2                            + V’                      ­              0               + V                                  75,66 π Vậy đáp án A. Câu 21:  10/6
  11. Hướng dẫn:  Lấy năm 2001 làm mốc tính, ta có: A = 78685800, r = 0, 017, S = 120.106   Từ bài toán: 120.106 = 78685800.e N .0,017   � N = 24,825 �25 Tương ứng với năm: 2001+25=2026.       Vậy đáp án A 1 Câu 28. Ta có rút  y  theo x  ta đước  y = 4 − x2 : 2 2 1 Do (E) có tính đối xứng qua các trục Ox và Oy nên :   S = 4 2 4 − x dx = 2π 2 0 Vậy đáp là :A Giải Câu 42. Gọi bán kính hình trụ là x (cm) (x > 0), khi đó ta có diện tích của hai đáy thùng là  S1 2 x2 . V 2V Diện tích xung quanh của thùng là: S2 = 2 x h  = 2 x 2  =  x x V (trong đó h là chiều cao của thùng và từ V =  x .h ta có h 2 ). x2 2V Vậy diện tích toàn phần của thùng là: S = S1 + S2 =  2 x  +  2 x V V Để tiết kiệm vật liệu nhất thì S phải bé nhất. áp d ụng Bất đẳng thức Côsi ta có S = 2( x 2 + + ) 2x 2x V2 2.33 .  4 h V V Do đó S bé nhất khi x = 2 x = 3 . 2x 2 2R Vậy đáp án là: A Câu 50. x y z Phương trình mặt phẳng là  ( P ) : + + = 1. a b c 1 2 3 Vì đó mặt  ( P ) đi qua  M ( 1; 2;3)  nên ta có :  + + = 1 (1) a b c 1 Nên thể tích khối tứ diện  OABC   là : V = a.b.c (2) 6 11/6
  12. 1 2 3 6 a.b.c Ta có : 1 = + + �۳ 33 27 . Vậy thể tích lớn nhất là: V = 27 . a b c a.b.c 6 x y z Vậy  a = 3; b = 6; c = 9 . Vậy phương trình là: ( P ) : + + = 1 � 6 x + 3 y + 2 z − 18 = 0. 3 6 9 12/6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0