TR NG CĐKT CAO TH NG ƯỜ Đ THI H C KỲ 5
KHOA ĐI N T - TIN H C MÔN: H TH NG BÁO HI U
B MÔN ĐTTTL P: CĐ ĐTTT 11A,B
TH I GIAN: 75 PHÚT
Đ S : 01 NGÀY THI: …../.…/2013
(Sinh viên không đ c s d ng i li u)ượ
u 1: (2,0 đi m)
Cho 6 T ng Đài nh hình v : ư
Gi s : t t c c T ng Đài đ u có kh năng chuy n ti p ế
Gi a 02 T ng Đài A T ng Đài B có: 8192 m ch tho i; 5 m ch liên k t ế
Gi a 02 T ng Đài B T ng Đài C có: 4096 m ch tho i; 3 m ch liên k t ế
Gi a 02 T ng Đài C T ng Đài D có: 4096 m ch tho i; 4 m ch liên k t ế
Gi a 02 T ng Đài D T ng Đài E có: 4096 m ch tho i; 5 m ch liên k t ế
Gi a 02 T ng Đài E T ng Đài F có: 8192 m ch tho i; 4 m ch liên k t ế
Gi a 02 T ng Đài F T ng Đài A có: 4096 m ch tho i; 4 m ch liên k t ế
Gi a 02 T ng Đài D T ng Đài A có: 4096 m ch tho i; 1 m ch liên k t ế
Gi a 02 T ng Đài A T ng Đài E có: 4 m ch liên k t ế
m s m ch tho i t i đa th qu n lý gi a 02 T ng đài A và T ng Đài E
Tr l i :
8x4096 = 32768 m ch tho i
u 2: (3,0 đi m)
V nh minh h a trình y ng n g n ch c năng c a các l p trong nh phân l p c a h
th ng báo hi u s 7.
Tr l i:
1
H th ng o hi u s 7 lo i thông tin s li u chuy n m ch i, c u trúc theo modul
gi ng hình OSI. Tuy nhiên h th ng báo hi u s 7 ch 4 l p thay 7 l p nh hình ư
OSI.
Ba l p th p nh t trong c u trúc pn l p c a h th ng báo hi u s 7 t o thành ph n
chuy n giao b n tin MTP (Message Transfer Part). L p th 4 ph n c a ng i s d ng (User ườ
Part).
Nh v y h th ng báo hi u s 7 không hoàn toàn t ng h p v i hình OSI. S khác nhau cư ươ ơ
b n c a 2hình y quá trình thông tin trong m ng. hình OSI mô t thông tin k t n i ế
gi a các đ u cu i s li u. Quá trình thông tin g m 3 tr ng thái: thi t l p, đ u n i, chuy n giao s ế
li u c t đ u n i. Trong khi đó ph n chuy n giao b n tin ch cung c p d ch v chuy n giao
không k t n i. Ph n chuy n giao b n tin ch chuy n giao s li u v i s l ng nh và yêu c u t cế ượ
đ nhanh.
Trong đó:
- SCCP (Signal Connection Control Part): ph n đi u khi n k t n i báo hi u. ế
- TCAP (Transaction Capabilities Application Part): ph n ng d ng các kh năng giao d ch.
- OMAP (Operations And Maintenance Application Part): ph n ng d ng khai thác b o d ng. ưỡ
- TUP (Telephone User Part): ph n ng i s d ng đi n tho i. ườ
- ISUP (ISDN User Part): ph n ng i s d ng m ng s liên k t đa d ch v . ườ ế
- DUP (Data User Part): ph n ng i s d ng s li u. ườ
u 3: (3,0 đi m)
2
Gi s đi n tho i A ( 38212868) g i cho đi n tho i B ( 38393939). Gi i thíchnh v sau :
Tr l i:
Đi n tho i A ( 38212868) g i cho đi n tho i B ( 38393939), t ng đài A (TĐ A) g i tín hi u chi m, ế
t ng đài B ( TĐB) g i l i tính hi u công nh n chi m, TĐ A g i s ế 38393939, sau khi kngn s
đ g i A g i ti p I-15 ế k t thúc mã truy n đ a ch (s hi u c a thuê bao b g i), B tr vế
A-3 kÕt thóc nhËn tÝn hiÖu ®Þa chØ, chuyÓn sang nhËn tÝn hiÖu nhãm B, A g i ti p ế
II-2 thuê bao u tiên, ưB tr v B-6 đêng d©y thuª bao bÞ gäi rçi, tÝnh cíc, đi n tho i B
(38393939) nghe đ chuông nh c máy tr l i, đi n tho i A đi n tho i B đàm tho i, đi n
tho i B gác y xóa ng c, đi n tho i A gác máy xóa thu n, ng t k t n i và gi i phóng m ch. ượ ế
u 4: (2,0 đi m)
Trình y chi ti t các ch c năng c a h th ng o hi u (ch c năng giám sát, ch c năng tìm ch n,ế
ch c năng v n hành và qu n lý m ng).
Tr l i:
Ch c năng giámt
Ch c năng y đ c s d ng đ giám sát phát hi n s thay đ i tr ng thái c a các ph n t ượ
ng dây thuê bao, đ ngy trung k .) đ đ a rac quy t đ nh x chính xác và k p th i.ườ ườ ế ư ế
Ch c năng tìm ch n
3
Ch c năng này liên quan đ n th t c thi t l p cu c g i, đóvi c truy n s li u thuê bao b g i ế ế
và tìm tuy n n i t i u t i thuê bao b g i. Đi u này ph thu c vào ki u báo hi u và ph ng phápế ư ươ
truy n báo hi u. Yêu c u đ t ra v i ch c năng tìm ch n cho t ng đài là ph itính hi u qu , đ
tin c y cao đ th c hi n chính c ch c năng chuy n m ch, thi t l p cu c g i thành công, gi m ế
th i gian tr quay s .
Ch c năng v n hành qu n lý m ng
Khác v i hai ch c năng trên, ch c năng v n hành qu n m ng giúp cho vi c s d ng m ng
m t cách có hi u qu t i u nh t. Nó thu th p các thông tin o c nh, tín hi u đo l ng ki m ư ườ
tra đ th ng xuyên thông báo tình hình c a các thi t b , các ph n t trong h th ng đ quy t ườ ế ế
đ nh x lý đúng.
***H t***ế
Ngày tháng năm 2013
Khoa/B môn GV ra đ
4