ĐÊ ̀ THI MÔN HÓA 11
lượt xem 100
download
Các hằng số tốc độ k1 = 300 giây -1 ; k2 = 100 giây -1 . Ở thời điểm t = 0 chỉ có chất A và không có chất B . Hỏi trong bao lâu thì một nửa lượng ban đầu chất A biến thành chất B?
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐÊ ̀ THI MÔN HÓA 11
- KỲ THI OLYMPIC TRUYÊN THÔNG 30/4 ̀ ́ LÂN THỨ XIII TAI THANH PHỐ HUẾ ̀ ̣ ̀ ĐỀ THI MÔN HÓA 11 Thời gian lam bai 180 phút ̀ ̀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC Chú y: Môi câu hoi thí sinh lam trên 01 tờ giây riêng biêt ́ ̃ ̉ ̀ ́ ̣ Câu I (4 đ) →B k1 I.1(1,5đ) Đối với phản ứng : ¬ A k2 Các hằng số tốc độ k1 = 300 giây ; k2 = 100 giây . Ở thời điểm t = 0 chỉ có chất A và không có chất -1 -1 B . Hỏi trong bao lâu thì một nửa lượng ban đầu chất A biến thành chất B? E10 = 0,15V I.2(1,5ñ) Cho 2 caëpoxi hoaùkhöû : Cu2+/ Cu+ E2 = 0, 62V 0 I 2/ 2I- 2.1. Vieátcaùcphương trình phaûnöùngoxi hoaùkhöûvaøphöôngtrìnhNernsttöôngöùng.Ở điều kiện chuaåncoù thể xaûyra söï oxi hoaùI - baèngion Cu2+ ? 2.2. Khi ñoådungdòchKI vaøodungdòchCu2+ thaáycoù phaûnöùng 1 CuI ↓ + I 2 Cu2+ + 2I- 2 -12 Haõy xaùcñònhhaèngsoácaânbaèngcuûaphaûnöùngtreân. Bieáttích soátanT cuûaCuI laø 10 I.3(1đ) So sánh và giải thích ngắn gọn độ phân cực (momen lưỡng cực) c ủa các ch ất sau: NF 3, BF3. Câu II (4đ) II.1(1,5đ) Viết phương trình phản ứng và xác định thành phần gi ới hạn c ủa h ỗn h ợp khi tr ộn H2SO4 C1M với Na3PO4 C2M trong trường hợp sau: 2C1 > C2 > C1 II.2(0,5đ) Tính pH của dung dịch H3PO4 0,1M II.3(1đ) Cần cho vào 100ml dung dịch H3PO4 0,1M bao nhiêu gam NaOH để thu được dung dịch có pH= 4,72. Cho: H2SO4 : pKa2 = 2 ; H3PO4 : pKa1 = 2,23 , pKa2 = 7,21 , pKa3 = 12,32 II.4(1đ)Cho biết chiều hướng của phản ứng oxi hóa - khử: + 2I- 2Fe2+ + I2 + 6F- 2FeF3 Biết : E Fe /Fe o 3+ 2+ o - = 0,77V E I2/2I = 0,54V β = 1012,06 (Bỏ qua quá trình tạo phức hiđroxo của Fe3+, Fe2+) Quá trình : Fe+3 + 3F- FeF3 Câu III (4đ) III.1(2đ) Khi hòa tan SO2 vào nước có các cân bằng sau : SO2 + H2O H2SO3 (1) H2SO3 H+ + HSO3- (2) HSO3- H+ + SO32- (3) Hãy cho biết nồng độ cân bằng của SO2 thay đổi thế nào ở mỗi trường hợp sau (có giải thích). 1.1 Đun nóng dung dịch 1.2 Thêm dung dịch HCl 1.3 Thêm dung dịch NaOH
- 1.4 Thêm dung dịch KMnO4 III.2(2đ) Cho m1 gam hỗn hợp gồm Mg, Al vào m2 gam dung dịch HNO3 24%. Sau khi các kim loại tan hết có 8,96 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, N 2O, N2 bay ra (ở đktc) và dung dịch A. Thêm một lượng vừa đủ O2 vào X, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y t ừ t ừ qua dung d ịch NaOH dư có 4,48 lít hỗn hợp khí Z đi ra (ở đktc). Tỷ khối c ủa Z đ ối v ới H 2 bằng 20. Nếu cho dung dịch NaOH vào A để được lượng kết tủa lớn nhất thu được 62,2 gam kết tủa. Tính m1, m2. Biết lượng HNO3 lấy dư 20% so với lượng cần thiết. Cho Mg = 24; Al = 27; N = 14; Na = 23; O =16; H = 1. Câu IV (4đ) IV.1(1,5đ) Hôïp chaáthöõucô X coù caáutaïo khoângvoøng, coù coângthöùcphaântöû C4H7Cl vaø coù caáuhình E. Cho X taùc duïng vôùi dung dòch NaOH trong ñieàukieän ñun noùng thu ñöôïc hoãnhôïp saûnphaåmbeàncoù cuøngcoângthöùcC4H8O . Xaùc ñònhcaáutruùccoù theåcó cuûaX. IV.2 (1đ) Cho buten– 2 vaøo dd goàmHBr , C2H5OH hoaøtan trongnöôùc thu ñöôïc caùcchaát höõucô gì ? Trình baøycô cheáphaûnöùngtaïo thaønhcaùcchaáttreân. IV.3(1,5đ) Phân tích 1 terpen A có trong tinh dầu chanh thu được kết qu ả sau: C chi ếm 88,235% về khối lượng, khối lượng phân tử của A là 136 (đvC) A có khả năng làm mất màu dd Br 2 , tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:2, không tác dụng với AgNO3/NH3. Ozon phân hoàn toàn A tạo ra 2 sản phẩm hữu c ơ : anđehitfomic và 3-axetyl-6-on heptanal. Xác định công thức cấu tạo của A. Xác định số đồng phân lập thể (nếu có). Cho C = 12; H = 1. Câu V (4đ) V.1(2đ) Từ các chất ban đầu có số nguyên tử cacbon ≤ 3, viết các phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có) điều chế: Axit xiclobutancacboxylic và Xiclopentanon . V.2(2đ) Từ dẫn xuất halogen có thể điều chế được axit cacboxylic theo sơ đồ sau : + HX RX + Mg ) → RMgX + CO → R-COOMgX ( ete.khan 2 ( ete.khan ) R-COOH − MgX 2 Dựa theo sơ đồ trên từ metan hãy viết phương trình phản ứng điều chế:Axit metyl malonic ...............................Hết................................
- ĐÁP ÁN
- Câu 1(4 đ) : → k1 ¬ I.1. A B k2 t=0 a 0 a a t 2 2 xe 1 k1 + k 2 = ln Áp dụng công thức đã cho : t xe − x Ở đây nồng độ lúc cân bằng xe được xác định thông qua hằng số cân bằng K : [ B] = x e K= [ A ] a-x e aK xe = Sau khi biến đổi ta được : 1+ K aK-x(1+K) xe − x = và 1+ K 2,303 aK a k1 + k 2 = x= lg Cuối cùng Vì t aK - x - Kx 2 2,303 aK k1 + k 2 = lg 2,303 2K 2,303 2K a= = lg lg a Nên t aK - - K t 2K - 1 - K t K -1 2 2 Vì K = k1 / k2 2k 1 2,303 2,303 2 . 300 t= = 2,7.10 −3 giây = lg lg Nên k1 + k 2 k1 - k 2 300 + 100 300 - 100 0,25 I.2 2.1. Xeùt 2 caëpoxi hoaùkhöû: Cu 2+ E1 = E + 0, 059 lg + 0 2+ + Cu +e Cu 0,25 1 Cu [I ] 0, 059 E2 = E 2 + lg 2 2 0 2I- I2 + 2e 2 I − E1 〈 E2 : Khoângtheåcoù phaûnöùnggiöõaCu vaø I ñöôïc. 0 0 2+ - 0,25 2.2. Giaû söûñoådungdòchKI vaøodungdòchchöùaCu2+ vaømoätít Cu+. Vì CuI raát ít tanneân[Cu+] raátnhoû,do ñoù E1 coù theålôùn hôn E2. 0,5 Nhö vaäyta coù : Cu2+ + e Cu+ CuI ↓ I- + Cu+ 1 I- I2 + e 2 Phaûnöùngoxi hoaùkhöûtoångquaùtlaø : 1 0,25 Cu2+ 2I- CuI ↓ + I 2 + (1) 2 F Luùc caânbaèngta coù: B Cu 2+ 0, 059 F [ I 2 ] F E1 = 0,15 + 0, 059 lg = E2 = 0, 62 + 2 lg − 2 NT I F Ph© tö d¹ ngtam gi¸ c ® u F − F [I ] n Ò C¸ c vect¬ momen l ì ng cùc 2 C¸ c vect¬ momen ì ng cùc Cu I cña c¸ c liª 1 kÕt triÖt tiª u lÉn 2+ − l = 0, 059 lg n 0,62– ña c¸ c=li0, 059 lg cÆ ⇔ c 0,15 ª n kÕ vµ t p nhau(tæ g b»ng kh«ng) ph©n n 1 T .K [] electron kh«ng liª n kÕ ng î 2 T I2 c t tö kh«ng ph©n cùc. chiÒ nª n momen l ì ng cùc u 0,5 −0,62 + 0,15 1 cña ph©n töbÐ h¬n NH3.
- Câu 2 (4 đ): II.1 −1 K a3 = 1012,32 D H+ + PO43- HPO42- 2C1 > C2 > C1 C1 C2 / C 2 – C1 C1 0,25đ − HPO 2− PO 3− D SO 2 − + HSO K1 = 1010,32 + 4 4 4 4 C1 C2 – C1 C1 2C1 – C2 / C 2 – C1 C2 0,25đ 2− − HSO − + HPO 4 D SO 2 − H 2 PO 4 K2 = 105,26 + 4 4 2C1 – C2 C2 C2 - C 1 / 2(C2 – C1) C1 2C1 – C2 0,5đ 2− − 2− Vậy TPGH : HPO 4 : 2(C2 – C1) ; H 2 PO 4 : 2C1 – C2 ; SO 4 : C1 ; Na+ : 3C1 0,5đ H+ + H2PO4- (1) K1 = 10-2,23 II.2. H3PO4 - H+ + HPO42- (2) K2 = 10-7,21 H2PO4 2- H+ + PO43- (3) K3 = 10-12,32 HPO4 H+ + OH- H2O (4) Kw K3
- Fe3+ +1e Fe3+ K1 = 10E1/ 0,059 FeF3 +1e Fe2+ + 3F- (1) K2 = 10-12,06 + 0,77/ 0,059 = 10 0,99 0,25đ Mặt khác : I2 + 2e 2I- K3 = 10 (0,54/ 0,059)2 = 1018,3051 (2) 0,25đ Tổ hợp (1) và (2): 2FeF3 + 2I 2Fe + I2 + 6F Với K = K2 .K3 = 10 - 2+ - 2 -1 -17,325 0,25đ * Kết luận : K quá bé nên phản ứng không thể xảy ra theo chiều thuận, mà chỉ xảy ra theo chiều nghịch. 0,25đ . Câu 3( 4 đ) III.1. SO2 + H2O H2SO3 (1) H2SO3 H+ + HSO3- (2) HSO3- H+ + SO32- (3) 1.1. Khi đun nóng khí SO2 thoát ra nên nồng độ SO2 tan giảm 0,25 1.2. Thêm dung dịch HCl : Kết hợp cân bằng (1) và (2) cho thấy n ồng 0,25 độ cân bằng SO2 tăng 1.3. Thêm dung dịch NaOH có phản ứng NaOH + SO2 → NaHSO3 0,25 Hay 2NaOH + SO2 → Na 2SO3 + H2O Vậy nồng độ cân bằng SO2 giảm 0,5 1.4. Thêm dung dịch KMnO4 : có phản ứng oxi hóa khử sau : 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 0,25 Nên nồng độ cân bằng SO2 giảm 0,5 III.2. Số mol của hỗn hợp X: nX = 8,96/22,4 = 0,4 mol Khi cho O2 vào hỗn hợp X có : 2NO + O2 = 2NO2 ⇒ nX = ny 2NO2 + 2NaOH = NaNO3 + NaNO2 + H2O → nz=nN 2 O +nN 2 = 44,8/22,4 = 0,2 mol → nNO = 0,2 n N 2O .44 + n N 2 .28 MZ= 2.20 = 40 = 0,2 → nN 2 O = 0,15 mol ; nN 2 = 0,05 mol 0,5đ Khi kim loại phản ứng ta có quá trình nhường e: Mg –2e = Mg2 x mol ne (mất) = (2x + 3y) mol 0,25đ Al – 3e = Al3+ y mol Khi HNO3 phản ứng ta có quá trình nhận e : N+5 + 3e =N+2(NO) 0,2 mol 0,2 mol 2N+5+ 8e = 2 N+ (N2O) ne(nhận) = 0,2.3+0,15.8+0,05.10 = 2,3 mol 0,25đ 0,3 0,15mol 2N+5 +10e = N2 0,1 0,05 mol
- Mg2+ + 2OH- =Mg(OH)2↓ x mol 3+ - Al + 3OH = Al(OH)3 ↓ y mol Ta có hệ PT : 2x +3y = 2,3 58x + 78y = 62,2 0,25đ → x = 0,4mol ; y = 0,5mol → m1 = 23,1 g 0,25đ Và số mol HNO3 tham gia phản ứng là: +5 +5 n HNO 3 = nN tạo khí+ nN tạo muối = 0,6 + 2,3 = 2,9 mol +5 (nN tạo muối = ne trao đổi ) 2,9.63.100.120 = 913,5 g Vậy: m2 = 0,5đ 24.100 Câu 4: IV.1. ÖÙng vôùi caáuhìnhE thì C4H7Cl coù 3 caáutruùc CH3 CH3 C2H5 H CH3 H C =C C =C 1,5đ C=C H Cl H Cl H CH2Cl (1) (2) (3) X + dungdich NaOH , t0c thu được hôn hợp san phâm bên ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ Vây câu truc cua X là : H3C ̣ ́ ́ ̉ H C=C H CH2Cl + → CH 3CH 2 C HCH 3 + 0,25đ IV.2. CH3CH = CHCH3 + H 0,25đ CH3CH2CHBrCH3 - Br + + CH 3CH 2 C HCH 3 CH 3CH 2CH (CH 3 ) O H 2 CH 3CH 2CH (OH )CH 3 → → H 2O −H+ 0,25đ C2H5OH + CH 3CH 2CH (CH 3 ) O C2 H 5 CH 3CH 2CH (CH 3 )OC2 H 5 → −H+ 0,25đ H IV.3. Xác định công thức cấu tạo của A. Xác định số đồng phân lập thể (nếu có) Đặt A: CxHy x : y = (88,235:12) : 11,765 = 10 : 16 ⇒ CT thực nghiệm (C10H16)n MA = 136 ⇒ CTPT A : C10H16 (số lk π + số vòng = 3) 0,5đ A tác dụng Br2 theo tỉ lệ mol 1:2 ⇒ A có 2 liên kết π và 1 vòng A không tác dụng với AgNO3/NH3 ⇒ A không có nối ba đầu mạch Ozon phân hoàn toàn A tạo ra 2 sản phẩm hữu cơ : anđehitfomic và 3-axetyl-6-on heptanal
- ⇒ CTCT A: * CH3 0,5đ A có 1 C* nên số đồng phân lập thể là 2 0,5đ Câu 5 : V.1. CH2 COOC2H5 C2H5OH Br(CH2)3Br 0,5 + CH2(COOH)2 CH2(COOC2H5)2 CH2 C C2H5O- CH2 COOC2H5 CH2 + H3O 0,5 CH2 COOH CH - CO2 CH2 0,5 Zn KCN + BrCH2CH2Br Br(CH2)4Br NC(CH2)4CN HOOC(CH2)4COOH H2O 0,5 COO Ca(OH)2 to Ca O COO Thí sinh có thể điêu chế theo cach khac , vân cho điêm tôi đa ̀ ́ ́ ̃ ̉ ́ V.2. o 2CH4 1500l→ C2H2 + 3H2 0,25 C ( ln) C2H2 + 2 HCl → CH3-CHCl2 0,25 CH3-CHCl2 + 2Mg ete.khan → CH3-CH(MgCl)2 0,5 CH3-CH(MgCl)2 + 2CO2 ete.khan → CH3-CH(COOMgCl)2 0,5 CH3-CH(COOMgCl)2 + 2HCl → CH3-CH(COOH)2 + 2MgCl2 0,5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Hóa 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Lần 1)
5 p | 301 | 28
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Hóa 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Thái Bình
3 p | 225 | 21
-
Đề thi khảo sát chuyên đề lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự
5 p | 260 | 15
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Hóa 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Lần 2)
5 p | 135 | 12
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Hóa 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
17 p | 114 | 10
-
Đề thi khảo sát chuyên đề lần 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự
7 p | 131 | 8
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Hóa 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong
2 p | 145 | 7
-
Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 67 | 6
-
Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 65 | 5
-
Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Hóa học lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 359
2 p | 120 | 5
-
Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 58 | 4
-
Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
4 p | 37 | 3
-
Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 32 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Phan Bội Châu
14 p | 100 | 3
-
Đề khảo sát chuyên đề lần 1 năm 2018 môn Hóa học lớp 11 - THPT Tam Dương - Mã đề 486
2 p | 49 | 2
-
Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
4 p | 33 | 2
-
Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 38 | 1
-
Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 41 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn