intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI MÔN HÓA TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

68
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi môn hóa trường thpt nguyễn trường tộ', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI MÔN HÓA TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ ĐỀ THI MÔN HÓA. Thời gian làm bài: 60 phút(không kể phát đề). Chọn câu trả lời đúng và Câu 1. Câu nào sau đây là đúng ? A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm OH B. Hợp chất CH3  CH2  OH là ancol etylic C. Oxi hóa hoàn toàn ancol thu được andehit D. Hợp chất C6H5  CH2  OH là phenol Câu 2: Số đồng phân rượu ứng với công thức phân tử C3H8O , C4H10O , C5H12O lần lượt là: A. 2, 4, 8 B. 1, 3, 7 C. 2, 3, 6 D. 1, 2, 3 Câu 3. Công thức tổng quát của rượu no, đơn chức, bậc 1 A. R - CH2OH B. CnH2n+1OH C. CnH2n+1CH2OH D. CnH2n+1OH. Câu 4. Đốt 11 (g) chất hữu cơ X được 26,4 (g) CO2 và 5,4 (g) H2O. Biết MX < 150. CTPT của X là. A. C3H3O B. C6H6O2 C. C4H8O2 D. C8H10O Câu 5. Bị oxi hóa bởi CuO cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là A. Rượu iso-propylic B. Rượu tert-butylic C. Rượu n-propylic D. Rượu sec-butylic Câu 7. Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Số nhóm chức – OH của rượu X là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. Phân tích 6 g chất hữu cơ A thu được 8,8g CO2; 7,2g H2O và 2,24lít N2(ĐKC).Mặt khác 0,1 mol A phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl.Công thức đơn giản ,công thức phân tử của A và số đồng phân là: A. CH4N, C2H8N2 , 3 đồng phân B.CH4N, C2H8N2 , 4 đồng phân C. CH4N, C2H6N2 , 3 đồng phân D. CH4N, C2H8N2 , 5 đồng phân Câu 8. Hãy chọn phát biểu đúng : A. Phenol là chất có nhóm OH , trong phân tử có chứa nhân benzen B. Phenol là chất có nhóm OH không liên kết trực tiếp với nhân benzen C. Phenol là chất có nhóm OH gắn trên mạch nhánh của hidrocacbon thơm D. Phenol là chất có một hay nhiều nhóm OH liên kết trực tiếp nhân benzen Câu 9. Cho các amin : NH3 , CH3NH2 , CH3NHCH3 , C6H5NH2. Độ mạnh của tính bazơ được sắp theo thứ tự tăng dần như sau: A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3NH2 B. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3 C. CH3NHCH3 < NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2 D. C6H5NH2 < CH3NH2 < NH3 < CH3NHCH3 Câu 10. Khi tráng gương một andehit đơn chức no mạch hở, hiệu suất phản ứng 72%, thu đư ợc 5,4 gam Ag thì lượng AgNO3 cần dùng là : A. 8,5 gam B. 5,9 gam C. 6,12 gam D. 11,8 gam Câu 11. C5H10O2 có số đồng phân axit là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12. Cho 3 axit : axit fomic, axit axetic và axit acrylic, để nhận biết 3 axit này ta dùng : A. Nước brom và quỳ tím B. Natri kim loại, nước brom C. Ag2O/dd NH3 và quỳ tím D. Ag2O/dd NH3 và nước brom
  2. Câu 13. Cho 4 axit : CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, H2SO4. Độ mạnh của các axit được sắp theo thứ tự tăng dần như sau : A. CH3COOH < H2CO3 < C6H5OH < H2SO4 B. H2CO3 < C6H5OH < CH3COOH < H2SO4 C. H2CO3 < CH3COOH < C6H5OH < H2SO4 D. C6H5OH < H2CO3 < CH3COOH < H2SO4 Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 1,92 gam một axit hữu cơ đơn chức no mạch hở X thu được 1,152 gam nước. X có công thức là : A. HCOOH B. C2H5COOH C. CH3COOH D. C3H7COOH Câu 15. Cho chuỗi biến đổi sau : C2H2  X  Y  Z  CH3COOC2H5 . X, Y, Z lần lượt là A. C2H4 , CH3COOH , C2H5OH B. CH3CHO , CH3COOH , C2H5OH C. CH3CHO , C2H4 , C2H5OH D. CH3CHO , C2H5OH , CH3COOH Câu 16. Cho 4 chất : etilen glicol, dung dịch andehit axetic, rượu etylic. Dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết cả 4 chất trên. A. CuO B. Ca C. Ag2O / dd NH3 D. Cu(OH)2 Câu 17. Cho 2,25 (kg) glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%. Khối lượng rượu thu được là D. Đáp số khác A. 0,92 kg B. 0,828 kg C. 1,242 kg Câu 18. Cho 3 chất : glucozơ, axit axetic, glixerin. Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 chất là: A. Quỳ tím và Na B. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3 C. Dung dịch Na2CO3 và Na D. Ag2O / dd NH3 và quỳ tím Câu 19. Glixin có thể tác dụng dùng tất cả các chất của nhóm nào sau đây ( điều kiện có đủ ) : A. C2H5OH , HCl , KOH , dd Br2 . B. H–CHO , H2SO4 , KOH , Na2CO3 . C. C2H5OH , HCl , NaOH , Ca(OH)2 . D. C6H5OH , HCl , KOH , Cu(OH)2 . Câu 20. Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu sau đây : A. Vinyl clorua B. Stiren C. Metyl metacrilat D. Propilen Câu 21. Hợp chất có công thức cấu tạo [–NH–(CH2)6–NH–CO–(CH2)4–CO–]n có tên là : A. Tơ enang B. Tơ capron D. Tơ dacron C. Nilon - 6,6 Câu 22. Những chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng được với rượu etylic ? A. HCl; HBr; CH3COOH; NaOH B. HBr; CH3COOH; Natri; CH3OCH3. C. CH3COOH; Natri; HCl; CaCO3. D. HCl; HBr; CH3COOH; Natri. Câu 23. Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hợp chất giảm dần theo thứ tự: A. CH3COOH >C2H5OH > C6H5OH. B. CH3COOH > C6H5OH >C2H5OH. C. C2H5OH > C6H5OH > CH3COOH. D. C6H5OH > CH3COOH > C2H5OH. Câu 24. Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: (1) benzen + phenol (2) anilin + dd HCl dư (3) anilin + dd NaOH (4) anilin + H2O Ống nghiệm nào só sự tách lớp các chất lỏng? A. (3), (4) B. (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (4) Câu 25. Andehit axetic tác dụng được với các chất sau : A. H2 , O2 (xt) , CuO, Ag2O/NH3, t0 . C. H2 , O2 (xt) , Cu(OH)2 . 0 D. Ag2O/NH3, t0 , CuO, NaOH. B. Ag2O/NH3, t , H2 , HCl. Câu 26. Axit metacrylic có khả năng phản ứng với các chất sau : A.Na, H2 , Br2 , CH3-COOH . B.H2, Br2 , NaOH, CH3-COOH . C.CH3-CH2-OH , Br2, Ag2O / NH3, t0 . D.Na, H2, Br2, HCl , NaOH. Câu 27. Cho sơ đồ chuyển hóa: C4H10 → (X) → (Y) → CH 4 → (Z) → (E). Xác định công thức cấu tạo của X và E? Biết X là ch ất lỏng ở điều kiện thường, E có khả năng phản ứng với NaOH và có phản ứng tráng gương. A. X: CH3COOH; E: HCOOH B. X: CH3COOH; E: HCOOCH3 C. X: C3H6; E: HCOOH D. X: C2H5OH; E: CH3CHO
  3. Câu 28. X có công thức phân tử C4H6O2Cl2. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được CH2OHCOONa, etylenglicol và NaCl. Công thức cấu tạo của X? A.CH2Cl-COO-CHCl-CH3. B. CH3-COO-CHCl-CH2Cl. C.CHCl2-COO-CH2CH3. D. CH2Cl-COO-CH2-CH2Cl Câu 29. Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3COOH, CH3OH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na, thu được 672 ml khí (đkc) và dung dịch. Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan Y1. Khối lượng muối Y1 là … A.4,7 gam. B. 3,61 gam. C.4,78 gam. D.3,87 gam. Câu 30. Để phân biệt andehit axetic, andehit arcilic, axit axetic, etanol, có thể dùng thuốc thử nào trong các chất sau:dung dịch Br2(1),dung dịch AgNO3/NH3(2),giấy quỳ(3),dung dịch H2SO4(4) A. 1,2 và 3 B. 2,3 C. 3,4 D.1,2 và 4 Câu 31. Cho 7,4 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2 phản ứng hết với dung dịch NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được 6,8 gam muối thì công thức phân tử của X là ( cho H = 1, C = 12, O= 16, Na = 23) A. C2H5COOH B.OHC2H4COOH C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5 Câu 32. Cho các chất glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. Hai chất trong đó đều có phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là : A. glucozơ và xenlulozơ B. glucozơ và saccarozơ C. glucozơ và mantozơ D. saccarozơ và mantozơ Câu 33. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 là : A. Glucozơ, C2H2, CH3CHO B. C2H2, C2H5OH, glucozơ D. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO C. C2H2, C2H4, C2H6 Câu 34. Cho các dung dịch sau : CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, C2H5OH, glucozơ, saccarozơ. Số lượng dung dịch có thể hòa tan được Cu(OH)2 là : A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 VÔ CƠ Câu 35. Cho các ion Fe2+(1), Ag+(2), Cu2+(3).Thứ tự xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion đó là : A. (1),(3),(2) B. (2),(1),(3) C. (2),(3),(1) D. (1),(2),(3) Câu 36. Giả sử cho 9,6g bột đồng vào 100ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau khi kết thúc phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là ( Cu = 64, Ag = 108 ) A. 12,64g B. 11,12g C. 2,16g D. 32,4g Câu 37. Có các dung dịch riêng biệt sau bị mất nhãn: NH4Cl, AlCl3, MgCl2, FeCl3, Na2SO4. Hóa chất cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch : A. BaCl2 B. Na2SO4 C. NaOH D. AgNO3 Câu 38. Fe bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M, để ngoài không khí ẩm. Vây M là : A. Cu B. Mg C. Al D. Zn Câu 39. Cho các dung dịch : Na2CO3 , CH3COONa, Al2(SO4)3 , NaCl . Trong đó, cặp dung dịch đều có giá trị pH > 7 là : A. NaCl và CH3COONa B. Na2CO3 và NaCl C. Al2(SO4)3 và NaCl D. Na2CO3 và CH3COONa Câu 40. Trong số các kim loại PNC II, dãy các kim loại phản ứng với nước tạo thành dung dịch kiềm là : A. Ca, Sr, Mg B. Ca, Sr, Ba C. Be, Mg, Ba D. Be, Mg, Ca Câu 41. Để phân biệt các chất rắn : Mg, Al và Al2O3 người ta dùng dung dịch : A. NaOH đặc D. HNO3 đặc, nóng B. H2SO4 loãng C. HCl loãng Câu 42. Những tính chất vật lý chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim được gây nên chủ yếu bởi : B. nơtron C. electron tự do D. cả proton và nơtron A. proton Câu 43. Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X và dung dịch Y ( cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40). Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối lượng dd Ca(OH)2 sẽ : A. tăng 7,04g B. tăng 3,04g C. giảm 3,04g D. giảm 4g
  4. Câu 44. Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 1M với 350 ml dung dịch NaOH 1 M, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là ( H = 1, C = 12, O = 16, Al = 27) A. 3,9g B. 7,8g C. 9,1g D. 12,3g Câu 45. Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với 400ml dung dịch HNO3 1M ta thu được dd X và khí NO ( sản phẩm khử duy nhất của N+5 ) khi cô cạn X, khối lượng Fe(NO3)3 thu được là ( N = 14, Fe = 56, O = 16 ) A. 24,2g B. 4,84g C. 21,6g D. 26,44g Câu 46. Cho các ống nghiệm mất nhãn chứa lần lượt các chất rắn: CaCO3, CaSO4, Na2SO4, Na2CO3. Chỉ dùng H2O và dd HCl sẽ nhận biết được tối đa : A. 3 chất rắn B. 1 chất rắn C. 2 chất rắn D. 4 chất rắn Câu 47. Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do : A. Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại B. Trong kim loại có các electron hóa trị C. Trong kim loại có các electron tự do D. Các kim loại đều là chất rắn Câu 48. Khi cho các chất : Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl dư thì các chất nào đều bị tan hết ? A. Cu , Ag , Fe B. Al , Fe , Ag C. Cu , Al , Fe D. CuO , Al , Fe Câu 49. Nhúng 3 lá kẽm (giống hệt nhau) vào dung dịch X sau 1 thời gian thì khối lượng lá kẽm tăng, dung dịch X là : A. Cu(NO3)2 B. Pb(NO3)2 C. Zn(NO3)2 D. HNO3 Câu 50. Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại là : A. Fe2+ < Ni2+ < Pb2+ < Cu2+ < Ag+ B. Fe2+ < Ni2+ < Cu2+ < Pb2+ < Ag+ C. Ni2+ < Fe2+ < Pb2+ < Cu2+ < Ag+ D. Fe2+ < Ni2+ < Pb2+ < Ag+ < Cu2+ Câu 51. Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp bột vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag . Dung dịch X là : A. AgNO3 B. HCl C. NaOH D. H2SO4 Câu 52. Cho 0,1 mol Fe vào 500(ml) dung dịch AgNO3 1M thì dung dịch thu được chứa : A. AgNO3 B. Fe(NO3)3 C. AgNO3 và Fe(NO3)2 D. AgNO3 và Fe(NO3)3 Câu 53. Nhúng 2 lá kim loại Zn và Cu vào một dung dịch axit H2SO4 loãng rồi nối 2 lá kim loại bằng một dây dẫn. Khi đó sẽ có : A. Dòng electron chuyển từ lá Cu sang lá Zn qua dây dẫn B. Dòng electron chuyển từ lá Zn sang lá Cu qua dây dẫn C. Dòng ion H+ trong dung dịch chuyển về lá Cu D. Cả B và C cùng xảy ra Câu 54. Ngâm một lá sắt vào dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sủi bọt khí H2. Bọt khí sẽ sủi ra nhanh nhất khi thêm vào chất nào ? A. Nước B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch ZnCl2 Câu 55. Tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Ag và Cu bằng cách : A. Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch AgNO3 B. Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch FeCl3 C. Nung hỗn hợp với O2 dư rồi hòa tan hỗn hợp thu được vào dung dịch HCl dư D. A , B , C đều đúng Câu 56. Điện phân 200 (ml) dung dich CuCl2 1M thu được 0,05 mol Cl2. Ngâm một đinh sắt sạch vào dung dịch còn lại sau khi điện phân, khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra. Hỏi khối lượng đinh sắt tăng thêm bao nhiêu gam ? D. Kết quả khác A. 9,6 g B. 1,2 g C. 0,4 g Câu 57. Cốc A đựng 0,3 mo l Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3. Cốc B đựng 0,4 mol HCl. Đổ rất từ từ cốc B vào cốc A, số mol khí CO2 thoát ra có giá trị nào ?
  5. A. 0,1 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,5 Câu 58. Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khi kết thúc thí nghiệm, lọc bỏ dung dịch thu đ ược chất rắn gồm 3 kim loại. Hỏi đó là 3 kim loại nào ? D. B, C đều đúng A. Al, Cu, Ag B. Al, Fe, Ag C. Fe, Cu, Ag Câu 59. Nung quặng đolomit (CaCO3.MgCO3) được chất rắn X. Cho X vào một lượng n ước dư, tách lấy chất không tan cho tác dụng hết với axit HNO3, cô cạn rồi nung nóng muối sẽ thu được chất rắn nào ? A. Ca(NO2)2 B. MgO C. Mg(NO3)2 D. Mg(NO2)2 Câu 60. Nhóm gồm cả hai chất đều có khả năng làm mềm nước có độ cứng tạm thời : A. Ca(OH)2 , Na2CO3 B. HCl , Ca(OH)2 C. NaHCO3 , Na2CO3 D. NaCl , Na3PO4 Câu 61. Phân biệt được 3 chất rắn Mg , Al2O3 , Al . Chỉ được ung 1 chất thử là chất nào ? B. Dung dịch HNO3 A. H2O C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH Câu 62. Nhóm gồm các chất tan hết trong dung dịch NaOH dư là : A. Al, Al2O3 , Na2O, Ca B. Al2O3 , Ca, Mg, MgO C. Al, Al2O3 , Ca, MgO D. Al, Al2O3 , Na2O, Ca, Mg Câu 63. Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động ? A. Ca(HCO3)2  CaCO3 + H2O + CO2 B. CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2 C. MgCO3 + H2O + CO2  Mg(HCO3)2 D. Ba(HCO3)2  BaCO3 + H2O + CO2 Câu 64. Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các chất dưới đây có thể phân biệt được 3 dung dịch: NaAlO2 , Al(CH3COO)3 , Kal(SO4)2.12H2O ? B. Dung dịch HCl loãng A. Khí CO2 C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch NaOH Câu 65. Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dung dịch Al2(SO4)3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra như thế nào ? A. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch B. Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại C. Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa keo màu trắng, sau đó kết tủa không tan D. Na tan, có bọt khí thoát ra, có kết tủa keo màu trắng, sau đó kết tủa tan dần Câu 66. Cho 4 lọ mất nhãn đ ựng riêng rẽ các dung dịch: Al2(SO4)3 ; NaNO3 ; Na2CO3 ; NH4NO3. Nếu chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt chúng thì dùng chất nào trong các chất sau : A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch AgNO3 Câu 67. Vai trò của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân Al2O3 là : A. Tạo hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp B. Làm tăng độ dẫn điện C. Tạo lớp chất điện li rắn che đậy cho nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa D. A, B, C đều đúng Câu 68. Phèn chua có công thức nào ? A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O C. CuSO4.5H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 69. Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 , dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 và dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau là : A. NaCl B. NH4Cl C. Al(OH)3 D. Al2O3
  6. Câu 70. Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3 . Hỏi số mol NaOH có trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu ? A. 0,45 mol B. 0,25 mol C. 0,75 mol D. 0,65 mol Câu 71. Cho 31,2(g) hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 0,6 mol H2 . Hỏi số mol NaOH đã dùng là bao nhiêu ? D. Giá trị khác A. 0,8 mol B. 0,6 mol C. 0,4 mol Câu 72. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol H2. Nếu cho một nửa hỗn hợp X tác dụng với NaOH d ư thì thu được 0,15 mol H2 . Số mol Mg và Al trong hỗn hợp X là : A. 0,25 mol ; 0,15 mol B. 0,1 mol ; 0,2 mol D. Giá trị khác C. 0,2 mol ; 0,2 mol Câu 73. Để sản xuất 10,8 tấn Al, cần x tấn Al2O3 và tiêu hao y tấn than chì ở anot. Biết hiệu suất phản ứng là 100%. Hỏi giá trị của x và y là bao nhiêu ? A. x = 10,2 ; y = 1,8 B. x = 20,4 ; y = 3,6 C. x = 40,8 ; y = 14,4 D. x = 40,8 ; y = 4,8 Câu 74. Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3 . Hỏi số mol NaOH có trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu ? A. 0,45 mol B. 0,25 mol C. 0,75 mol D. 0,65 mol Câu 75. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol H2. Nếu cho một nửa hỗn hợp X tác dụng với NaOH d ư thì thu được 0,15 mol H2 . Số mol Mg và Al trong hỗn hợp X là : A. 0,25 mol ; 0,15 mol B. 0,1 mol ; 0,2 mol D. Giá trị khác C. 0,2 mol ; 0,2 mol Câu 76. Để sản xuất 10,8 tấn Al, cần x tấn Al2O3 và tiêu hao y tấn than chì ở anot. Biết hiệu suất phản ứng là 100%. Hỏi giá trị của x và y là bao nhiêu ? A. x = 10,2 ; y = 1,8 B. x = 20,4 ; y = 3,6 C. x = 40,8 ; y = 14,4 D. x = 40,8 ; y = 4,8 Câu 77. Cho 2 kim loại nhôm và sắt. A. Tính khử của sắt lớn hơn nhôm B. Tính khử của nhôm lớn hơn sắt C. Tính khử của nhôm và sắt bằng nhau D. Không thể so sánh Câu 78. Đốt nóng 1 ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình 1 lượng dư dung dịch HCl, người ta thu được dung dịch X. Trong dung dịch X có những chất nào sau đây : A. FeCl2, HCl B. FeCl3, HCl C. FeCl2, FeCl3, HCl D. FeCl2, FeCl3 Câu 79. Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl2 thu được không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt ba người ta có thể A. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng sắt dư B. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng HCl dư C. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng kẽm dư D. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng HNO3 dư Câu 80. Cho 4,58 (g) hỗn hợp A gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng dung dịch chứa 0,082 mol CuSO4 . Sau phản ứng thu được dung dịch B và kết tủa C. Kết tủa C có : A. Cu, Zn B. Cu, Fe C. Cu, Fe, Zn D . Cu Câu 81. Cho vào ống nghiệm 1 ít mạt sắt rồi rót vào một ít dung dịch HNO3 loãng. Ta nhận thấy có hiện tượng sau : A. Sắt tan, tạo dung dịch không màu, xuất hiện khí nâu đỏ B. Sắt tan, tạo dung dịch không màu, có khí không màu hóa nâu trong không khí C. Sắt tan, tạo dung dịch màu vàng, xuất hiện khí nâu đỏ D. Sắt tan, tạo dung dịch màu vàng, có khí không màu hóa nâu trong không khí
  7. Câu 82. Cho hỗn hợp 3 muối ACO3 , BCO3 và XCO3 tan trong dung dịch HCl 2M vừa đủ tạo ra 0.2 mol khí , vậy số ml dung dịch HCl đã dùng là A. 200 B. 100 C. 150 D. 300 Câu 83. Hòa tan 7,8(g) hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HCl d ư . Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng lên 7(g) . Khối lượng Al và khối lượng Mg trong hỗn hợp đầu là : A. 5 g và 2,8 g B. 5,4 g và 2,4 g C. 5,8 g và 2 g D. 3,4 g và 4,4 g – 2– Câu 84. Một dung dịch chứa a mol K+ , b mol Fe3+, c mol Cl , d mol SO 4 . Biểu thức liên hệ giữa các đại lượng trên là A. 2a + b = 2c + d B. 3a + b = 2c + d C. a + 3b = c + 2d D. a + 2b = c + 2d Câu 85. Hai lá Fe có khối lượng bằng nhau và bằng 11,2 gam. Lá 1, cho tác dụng hết với khí clo thu được m1 gam muối. Lá 2, ngâm trong dung dịch HCl dư thu được m2 gam muối. A. m1 = m2 = 32,5 gam B. m1 = 25,4 gam và m2 = 32,5 gam C. m1 = m2 = 25,4 gam D. m1 = 32,5 gam và m2 = 25,4 gam Câu 86. Sục từ từ khí CO2 vào nước vôi trong chứa 0,15 mol Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa. Thể tích CO2 (đktc) cần ung là : A. 2,24 lít hoặc 4,48 lít B. 2,24 lít D. 3,36 lít hoặc 6,72 lít C. 4,48 lít Câu 87. Cho m gam hỗn hợp bột Na và Al vào nước dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc) đồng thời dư 5 gam Al. Khối lượng m ban đầu là : A. 10 gam B. 5,7 gam C. 7,7 gam D. 9 gam – 2– Câu 45. Một dung dịch chứa a mol K+ , b mol Fe3+, c mol Cl , d mol SO 4 . Biểu thức liên hệ giữa các đại lượng trên là A. 2a + b = 2c + d B. 3a + b = 2c + d C. a + 3b = c + 2d D. a + 2b = c + 2d Câu 46. Sục từ từ khí CO2 vào nước vôi trong chứa 0,15 mol Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa. Thể tích CO2 (đktc) cần dùng là : A. 2,24 lít hoặc 4,48 lít B. 2,24 lít D. 3,36 lít hoặc 6,72 lít C. 4,48 lít Câu 47. Nhúng 2 lá kim loại Zn và Cu vào một dung dịch axit H2SO4 loãng rồi nối 2 lá kim loại bằng một dây dẫn. Khi đó sẽ có : A. Dòng electron chuyển từ lá Cu sang lá Zn qua dây dẫn B. Dòng electron chuyển từ lá Zn sang lá Cu qua dây dẫn C. Dòng ion H+ trong dung dịch chuyển về lá Cu D. Cả B và C cùng xảy ra Câu 48. Cho 2 kim loại nhôm và sắt. A. Tính khử của sắt lớn hơn nhôm B. Tính khử của nhôm lớn hơn sắt C. Tính khử của nhôm và sắt bằng nhau D. Không thể so sánh Câu 50. Hòa tan 7,8(g) hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HCl dư . Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng lên 7(g) . Khối lượng Al và khối lượng Mg trong hỗn hợp đầu là : A. 5 g và 2,8 g B. 5,4 g và 2,4 g C. 5,8 g và 2 g D. 3,4 g và 4,4 g
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2