Đề thi môn Kinh tế quốc tế - Đề số 1
lượt xem 578
download
Đề thi tham khảo môn Kinh tế quốc tế, thuộc khoa kinh tế phát triển trường Đại học kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi môn Kinh tế quốc tế - Đề số 1
- Trường Đai hoc Kinh tế Tp.HCM ̣ ̣ Môn Kinh tế quốc tế Khoa Kinh tế phát triển ĐỀ 01 G iảng đường PT-KE ̣ CUÔC THI KINH TẾ QUỐC T Ế Ếô n Thời gian làm bài : 60 ph út Sinh viên không đ ược sử dụng tài liệu. Họ và tên:……………………………………………………………………………… Lơp – Khoa:…………………………………….. ́ Khoa: ………………………. SBD: …………………………………………… MSSV: ……………………… ̣ ̣ Email: …………………………………………..Điên thoai:………………….. Bang trả lời ̉ ĐỀ SÔ: .................... ́ Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A X X X X X B X X X X C X X X X X X X X D X X X Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A X X X X X X X B X X X X C X X X X X D X X X X Hay chon câu trả lời đung nhât và đanh dâu X vao ô tương ưng trong bang trả lời. Nêu bỏ ̃ ̣ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ́ câu đã chon thì khoanh tron câu bo. Chon lai câu bỏ băng cach tô đen ô trả lời tương ưng. ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ Ví du: ̣ ̣ Chon câu a Bỏ câu a chon câu b ̣ Bỏ câu b và chon lai câu a ̣ ̣ Câu 01 Câu 01 Câu 01 A X A A aaaaaaa B B B XX C C X C D D D 1 Mỗi đề có 12 trang
- Trường Đai hoc Kinh tế Tp.HCM ̣ ̣ Môn Kinh tế quốc tế Khoa Kinh tế phát triển ĐỀ 01 G iảng đường PT-KE ĐỀ THI: Câu 1: Trên giác độ quan hệ giữa các quốc gia, khi một quốc gia nhỏ đánh thuế nhập khẩu sẽ làm cho các bạn hàng: A. Tỷ lệ mậu dịch của họ giảm đi. B. Lợi ích của họ bị giảm đi. C. Cả A và B đều sai. D. Cả A và B đúng. Câu 2: Các công cụ chủ yếu trong chính sách thương mại quốc tế là: Thuế quan, hạn ngạch (quota), những quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật và... A. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện B. Cấm nhập khẩu. C. Bán phá giá. D. Trợ cấp xuất khẩu. Câu 3: Các nhận định nào sau đây là đúng: A. Toàn cầu hóa là quá trình phát triển mạnh mẽ trao đổi thương mại quốc tế giữa các quốc gia. B. Toàn cầu hóa luôn có lợi cho các công dân toàn cầu. C. Toàn cầu hóa là xu thế phát triển tất yếu luôn tuân theo quy luật khách quan. D. Toàn cầu hóa đồng nhất vơi khu vực hóa. Bài tập sau đây dùng cho các câu 4-8 Cho cung và cầu về sản phẩm X của Việt Nam như sau : và Vơi là số luợng sản phẩm X tính bằng triệu đơn vị. là gí cả của sản phẩm X tính bằng 10.000 VND. Biết đối vơi sản phẩm X thì Việt Nam là một nuơc nhỏ. Giá thế giơi là USD và tỷ giá hối đoái 1USD = 19.000 VND. Câu 4: Khi có mậu dịch,so vơi lúc đóng cửa mậu dịch luợng cầu tăng thêm và luợng cung giảm đi là : ( Triệu X ). A) 166 và 78 C) 166 và 100 B) 66 và 22 D) 100 và 78 Câu 5: Để bảo vệ sản xuất trong nươc,Chính phủ đánh thuế quan bằng 30%.lượng cầu,lượng cung và lượng sản phẩm X nhập khẩu lần lượt là: (triệu X). A) 131,8 ; 86,8 và 45 C) 131,8 ; 89,4 và 42,4 B) 143,2 ; 85,6 và 57,6 D) 143,2 ; 84,8 và 58,4 Câu 6:Do chính phủ đánh thuế quan mà thiệt hại của người tiêu dùng ,thặng dư của người sản xuất và tiền chính phủ thu được là: (đơn vị: VND) A) 9541,8 tỷ;16974,6 tỷ;4833,6 tỷ. C) 9541,8 tỷ;16974,6 tỷ;4338,6 tỷ B) 9415.8 tỷ; 16976,4 tỷ;4338,6 tỷ D)9415.8 tỷ; 16976,4 tỷ;4833,6 tỷ 2 Mỗi đề có 12 trang
- Trường Đai hoc Kinh tế Tp.HCM ̣ ̣ Môn Kinh tế quốc tế Khoa Kinh tế phát triển ĐỀ 01 G iảng đường PT-KE Câu 7: Thay vì đánh thuế,Chính phủ ấn định 1 quata nhập khẩu bằng 20 triệu X và thuế quan hạn ngạch bằng 60%.Thì khi đó giá cả (nghìn đồng),lượng cầu,lượng cung (triệu X) sản phẩm X tại thị trường Việt Nam lần lượt là : A) 600, 100, 100 C) 550, 115,115 B) 60,100,100 D) 550,115,95 Câu 8: Để bảo hộ tốt nhất cho sản xuất trong nươc Chỉnh phủ dung thuế quan ngăn cấm. Mưc thế lúc này sẽ là : A) 50% B)58,78% C)57,89% D)53,78% Câu 9: Tìm câu đúng: A. Thuế quan xuất khẩu là sự thể hiện của bảo hộ mậu dịch. B. Mục tiêu của bảo hộ mậu dịch là bảo vệ thị trường nội địa. C. Bảo hộ mậu dịch được coi là biện pháp duy nhất để bảo vệ “ngành công nhiệp non trẻ”. D. Bảo hộ mậu dịch và tự do hóa thương mại là hai xu hương đối nghịch nhau, không thể nương tựa nhau. Câu 10: Nếu như đồng Việt Nam tăng giá so vơi đồng Đôla Mỹ thì sẽ đẫn đến: A. Xuất khẩu của Việt Nam giảm B. Xuất khẩu của Việt Nam tăng C. Xuất khẩu của Mỹ giảm D. Nhập khẩu của Mỹ tăng Câu 11: Xu hương nào không phải xu hương vận động chủ yếu của nền KTQT: A. Quan hệ tay ba Mỹ - Tây Âu – Nhật Bản chuyển sang giai đoạn mơi. B. Sự bùng nổ của các cuộc cách mạng khoa học công nghệ. C. Sự phát triển của vòng cung Châu Á-Thái Bình Dương. D. Các rào cản kinh tế giữa các quốc gia ngày càng tăng. Câu 12: Sưc mua của đồng nội tệ giảm so vơi động ngoại tệ làm cho: A. Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu gặp khó khăn. B. Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu thuận lợi. C. Xuất khẩu gặp khó khăn và nhập khẩu thuận lợi. D. Xuất khẩu khó khăn và nhập khẩu khó khăn. Câu 13: Một trong các mục tiêu của khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) là: A. Chống lại sự ảnh hưởng của kinh tế Trung Quốc tơi khu vực Đông Nam Á. B. Mở rộng quan hệ thương mại vơi các nươc ngoài khu vực. C. Thúc dục Quốc Hội Mỹ trao quy chế thương mại bình thường vĩnh viễn (PNTR) cho các quốc gia thành viên của ASEAN. D. Tăng giá gạo thế giơi. Cho bảng số liệu sau : 3 Mỗi đề có 12 trang
- Trường Đai hoc Kinh tế Tp.HCM ̣ ̣ Môn Kinh tế quốc tế Khoa Kinh tế phát triển ĐỀ 01 G iảng đường PT-KE Chi phí lao động Việt Nam Mỹ (giờ/sản phẩm) Gạo ( tấn ) 10 5 Máy vi tính (cái ) 6 1 Câu 14: Cơ sở của mậu dịch là : A) Lợi thế tuyệt đối C) Lợi thế so sánh. B) Chi phí cơ hội D) Mậu dịch sẽ bao giờ xảy ra Câu 15: Mô hình mậu dich của mỗi quốc gia sẽ là : A) Việt Nam nhập khẩu gạo và xuất khẩu vi tính B) Việt Nam nhập khẩu gạo và vi tính. C) Mỹ xuất khẩu vi tính,nhập khẩu gạo D) Việt Nam xuất khẩu cả gạo và vi tính. Câu 16: Ở tỷ lệ trao đổi nào thì mậu dịch sẽ không xảy ra ? A) 2 gạo = 5 vi tính C) 3 Gạo = 7 vi tính B) 5 vi tính = 6 gạo D) 3 gạo = 14 vi tính Câu 17: Ở tỷ lệ trao đổi nào thì lợi ích của 2 quốc gia bằng nhau ? A) 3 gạo = 10 vi tính C) 2 gạo = 5 vi tính B) 3 gạo = 12 vi tính D) A và C đều đúng Câu 18: Chi phí cơ hội của vi tính của Mỹ là : A) 1/5 B) 5/1 C) 1/6 D) 2/3 Câu 19: Ở mưc giá cả so sánh nào dươi đây thì mậu dịch sẽ xảy ra: A) C) B) D) Câu 20: Biết 1 giờ lao động ở Việt Nam được trả 50 000 VND và 1 giờ lao động ở Mỹ được trả 12,5$. Để mậu dịch xảy ra theo mô hình hợp lý.khung tỷ lệ trao đổi giữa 2 đồng tiền là: A) 8000 24000 C) 18000 26000 B) 14000 26000 D) 15000 30000 Câu 21: Thư tự về thời gian Việt Nam gia nhập các tổ chưc (sơm nhất - muộn nhất): A. ASEAN – APEC – AFTA – WTO. B. APEC – ASEAN – AFTA – WTO. C. ASEAN – AFTA – APEC – WTO. D. AFTA – ASEAN – APEC – WTO. Câu 22: Đặc điểm quan trọng của đầu tư gián tiếp nươc ngoài là: A. Chủ đầu tư nươc ngoài không trực tiếp tham gia điều hành hoạt động của đối tượng đầu tư. B. Chủ đầu tư nươc ngoài trực tiếp tham gia điều hành hoạt động của đối tượng đầu tư. C. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư được phân chia theo tỉ lệ góp vốn trong vốn pháp 4 Mỗi đề có 12 trang
- Trường Đai hoc Kinh tế Tp.HCM ̣ ̣ Môn Kinh tế quốc tế Khoa Kinh tế phát triển ĐỀ 01 G iảng đường PT-KE định. D. Quyền quản lý, quyền điều hành đối tượng đầu tư phụ thuộc vào mưc độ góp vốn. Câu 23: Yếu tố nào không phải là nguyên nhân dẫn đến đầu tư quốc tế: A. Do sự mất cân đối về các yếu tố sản xuất giữa các quốc gia nên có sự chênh lệch về giá cả. B. Do sưc ép về chính trị, luật pháp trong nươc. C. Do sự gặp gỡ về lợi ích giữa các bên tham gia. D. Nhằm giải quyết các nhiêm vụ đặc biệt như xây dựng các công trình có quy mô vượt ra ngoài phạm vi biên giơi quốc gia. Câu 24: Nhận định nào dươi đây không đúng, thuế quan là: A. Một công cụ để phân biệt đối xử trong thương mại quốc tế. B. Một hình thưc để phân phối lại thu nhập giữa người tiêu dùng sang người sản xuất. C. Một biện pháp nhằm phát triển ngành sản xuất có lợi thế so sánh. D. Một hình thưc bảo hộ mậu dịch. Câu 25: NAFTA là tên viết tắt thị trường tự do của khu vực nào: A. Nam Mỹ B. Bắc Mỹ C. Đông Nam Á D. Châu Phi Câu 26: Lý thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam Smith: A. Trong trao đổi quốc tế tất cả các quốc gia đều có lợi khi họ tập trung chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu những sản phẩm có lợi thế. B. Trong trao đổi quốc tế tất cả các quốc gia đều cùng có lợi mà không kể đến quy mô trình độ phát triển của các quốc gia. C. Các quốc gia muốn giàu mạnh cần phải tích cực xuất khẩu, hạn chế nhập khẩu bằng những biện pháp thuế quan bảo hộ. D. A và B. Bài tập sau dùng cho các câu 17-18 Quốc gia A B C D 12 18 20 15 Câu 27: Quốc gia B đánh thuế 20% lên sản phẩn X không phân biệt xuất xư,thì giá sản phẩm X ở quốc gia B là : A) 15 B) 18 C) 14,4 D) 12 Câu 28: Nếu quốc gia C liên kết vơi quốc gia D một liên hiệp quan thuế,liên hiệp quan thế đó thuộc loại ? A) Tạo lập mậu dịch C)Vừa tạo lập vừa chuyển hương mậu dịch B) Chuyển hương mậu dịch D) Không thuộc loại gì. Câu 29: Chính sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam là: 5 Mỗi đề có 12 trang
- Trường Đai hoc Kinh tế Tp.HCM ̣ ̣ Môn Kinh tế quốc tế Khoa Kinh tế phát triển ĐỀ 01 G iảng đường PT-KE A. Chính sách thả nổi có kiểm soát của nhà nươc. B. Thả nổi. C. Tự do. D. Nhà nươc hoàn toàn kiểm soát. Câu 30: Trong chế độ tiền tệ quốc tế lần thư 3 (hệ thống Pretton Woods) thì đã hình thành nên 2 tổ chưc tài chính là: A. WB và ADB. B. IMF và WTO. C. WB và IMF. D. WB và AFTA. Bài tập sau dùng cho các câu 31-32 Cho cung và cầu về sản phẩm X của Việt Nam như sau : và Vơi là số luợng sản phẩm X tính bằng triệu đơn vị. là gí cả của sản phẩm X tính bằng 10.000 VND. Biết đối vơi sản phẩm X thì Việt Nam là một nuơc nhỏ. Giá thế giơi là USD và tỷ giá hối đoái 1USD = 20.000 VND. Câu 31: Khi mậu dịch tự do thì giá cả (nghìn đồng ),lượng cung và lượng cầu và lượng xuất khẩu (triệu đơn vị ) trong nươc sẽ là: A) 160,130,60 và 70 C) 160,60,130 và 70 B) 160,40,130 và 90 D) 160,130,40 và 90 Câu 32:Để gia tăng xuất khẩu,Chính phủ Việt Nam trợ cấp 10.000 VND trên mỗi đơn vị sản phẩm X xuất khẩu.Khi đó giá cả (nghìn đồng),sản xuất,tiêu dung và xuất khẩu (triệu X) sau khi có trợ cấp xuất khẩu là : A) 150,60,120 và 60 C) 170,20,140 và 120 B) 150,120,60 và 60 D) 170,140,20 và 120 Bài tập sau dùng cho các câu 33-34 Một sản phẩm có trị giá là 1000 USD,trong đó trị giá nguyên liệu nhập là 400 USD.Vơi thuế quan danh nghĩa là 11%. Câu 33: Để đạt được trị giá gia tăng của nhà sản xuất sau khi chính phủ đánh thuế là 682 USD thì thuế đánh trên nguyên liệu nhập khẩu sẽ là : A) 5% C)10% B) 6% D) 7% Câu 34: Tỷ lệ bảo hộ cho nhà sản xuất là: A) 13,667% C) 16.37% B) 12,37% D) 14.37% 6 Mỗi đề có 12 trang
- Trường Đai hoc Kinh tế Tp.HCM ̣ ̣ Môn Kinh tế quốc tế Khoa Kinh tế phát triển ĐỀ 01 G iảng đường PT-KE Câu 35: Ngoài các quốc gia, vùng lãnh thổ độc lập trên Trái Đất, các tổ chưc thì nền kinh tế thế giơi còn bao gồm bộ phận nào: A. Các công ty, doanh nghiệp. B. Các tập đoàn kinh tế. C. Các liên kết kinh tế. D. Các tổ chưc phi chính phủ. Câu 36: Hình thưc nào sau đây không được coi là hỗ trợ phát triển chính thưc (ODA): A. Viện trợ đa phương. B. Những khoản cho vay của các tổ chưc chính thưc theo các điều khoản thương mại. C. Viện trợ lương thực thực phẩm. D. Giúp đỡ kỹ thuật. Câu 37: Mỹ trao cho Việt nam quy chế bình thường vĩnh viễn PNTR vào ngày tháng năm nào: A. 20/12/2006. B. 7/11/2006. C. 20/11/2006. D. 21/12/2006. Bài tập sau dùng cho các câu 38-40 Cho các số liệu trong bảng sau : Chi phí sản xuất Quốc gia 1 Quốc gia 2 Sản phẩm K L K L X 3 5 2 3 Y 4 4 5 2 Câu 38: Chọn câu đúng. A) Sản phẩm X thâm dụng lao động,sản phẩm Y thâm dụng tư bản ở cả 2 quốc gia B) Sản phẩm X thâm dụng tư bản,sản phẩm Y thâm dụng lao động ở quốc gia 1 C) Sản phẩm X thâm dụng tư bản,sản phẩm Y thâm dụng lao động ở cả 2 quốc gia D) Sản phẩm X thâm dụng tư bản,sản phẩm Y thâm dụng lao động ở quốc gia 2 Câu 39: Chọn câu đúng: A) Quốc gia 1 xuất khẩu lao động nhập khẩu tư bản B) Quốc gia 2 xuất khẩu tư bản nhập khẩu lao động. C) Quốc gia 1 xuất khẩu X,nhập khẩu Y D) Quốc gia 2 xuất khẩu X nhập khẩu Y Câu 40: Phân phối thu nhập thay đổi theo hương: A) Thu nhập của lao động giảm,thu nhập của chủ sở hữu tư bản tăng ở quốc gia 1 B) Thu nhập của lao động giảm,thu nhập của chủ sở hữu tư bản tăng ở quốc gia 2 7 Mỗi đề có 12 trang
- Trường Đai hoc Kinh tế Tp.HCM ̣ ̣ Môn Kinh tế quốc tế Khoa Kinh tế phát triển ĐỀ 01 G iảng đường PT-KE C) Thu nhập của lao động tăng,thu nhập của chủ sở hữu tư bản giảm ở quốc gia 1 D) B và C đều đúng. CHUC CÁC BẠN MAY MẮN VÀ THANH CÔNG !!! ́ ̀ 8 Mỗi đề có 12 trang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài thi môn kinh tế quốc tế (Chương trình 45 tiết) - Đề số 1
6 p | 2320 | 881
-
Bài thi môn kinh tế quốc tế (Chương trình 45 tiết) - Đề số 2
5 p | 1137 | 705
-
Bài thi môn kinh tế quốc tế (Chương trình 45 tiết) - Đề số 3
5 p | 1075 | 626
-
Bài thi môn kinh tế quốc tế (Đề số 1)
6 p | 176 | 447
-
Tổng hợp các đề thi môn Kinh tế quốc tế có đáp án
0 p | 1588 | 425
-
Bài thi môn kinh tế quốc tế (Chương trình 45 tiết) - Đề số 10
5 p | 882 | 334
-
Bài thi môn kinh tế quốc tế (Chương trình 45 tiết) - Đề số 9
5 p | 620 | 320
-
Bài thi môn kinh tế quốc tế (Đề số 2)
5 p | 666 | 304
-
Bài thi môn kinh tế quốc tế (Chương trình 45 tiết) - Đề số 4
6 p | 548 | 299
-
Bài thi môn kinh tế quốc tế (Đề số 3)
5 p | 644 | 292
-
Bài thi môn kinh tế quốc tế (Chương trình 45 tiết) - Đề số 12
5 p | 660 | 278
-
Bài thi môn kinh tế quốc tế (Chương trình 45 tiết) - Đề số 11
6 p | 516 | 264
-
Bài thi môn kinh tế quốc tế (Chương trình 45 tiết) - Đề số 17
6 p | 369 | 140
-
Bài thi môn kinh tế quốc tế (Chương trình 45 tiết) - Đề số 18
6 p | 354 | 135
-
Bài thi môn kinh tế quốc tế (Chương trình 45 tiết) - Đề số 20
5 p | 361 | 131
-
Bài giảng môn: Kinh tế quốc tế - TS. Đỗ Thị Hương
33 p | 421 | 78
-
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế quốc tế
45 p | 31 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn