Đề thi môn xác suất thống kê
lượt xem 1.214
download
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên đại học, cao đẳng môn Xác suất thống kê - Các bài toán đặc trưng về ước lượng, hai dạng toán thông dụng là ước lượng khoảng và ước lượng điểm. Các bạn sẽ được làm quen với các ví dụ rất chi tiết để hoàn thành kiến thức chương này
Bình luận(2) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi môn xác suất thống kê
- ĐỀ THI MÔN XÁC SUẤT THỐNG KÊ Thời gian làm bài:120’ Câu 1. a. Tần suất bạch tạng là 0,6 % với nam và 0,36% với nữ. Tìm xác suẩt để trong một làng có số nam = ½ số nữ ta gặp được. 1. Trong làng 1 người bị bệnh bạch tạng. 2. Trong nhóm bạch tạng một người là nam. b. Sinh đôi đòng trứng thì cùng giới, khác trứng thì sác xuẩt cùng giới bằng xác suẩt khác giới. Xác suất sinh dôi đồng trứng là . Tìm xác suất để một cặp trẻ sinh đôi cùng giới là đồng trứng. Câu 2: a. Thời gian sống của một giống người là một biến ngẫu tuân theo quy luật mũ với mật độ: f ( x) = λe − λx (λ > 0, x ≥ 0, f ( x) = 0 (x < 0)). Tìm xác suẩt để một người giống ấy thọ ≥60 tuổi, biết thưòi gian sống trung bình của họ là 40 tuổi b. Cho biến ngẫu X liên tục có hàm phân phối F ( x) = 0( x ≤ 2); F ( x) = ax + bx + 1(2 < x ≤ 4), F ( x) = 1( x > 4) . 2 Tính a,b rồi vẽ đồ thị F. Tìm xác suất để sau 6 lần thử độc lập X ∈ (3;4) đúng 2 lần. Câu 3. Để xác định kích thước trung bình μ các chi tiết do một xí nghiệp sản xuất người ta lấy ngẫu 200 chi tiết và có kết quả: Kích thước 52,815 – 52,825 52,825 – 52,835 52,835 – 52,845 52,845 – 52,855 52,855 – 52,865 (cm) Số chi tiết 22 35 56 59 28 Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng: 1. Khoảng tin cậy đối xứng của μ 2. Khoảng tin cậy 2 phía của phương sai các kích thước chi tiết Biết các kích thước ấy là một biến chuẩn và χ 0,975 (30) = 47, χ 0,025 (30) = 16,8 2 2 Câu 4. a. Để đánh giá chi phí nguyên liệu bình quân của hai phương án gia công một loại công cụ có khác nhau không, người ta sản xúât thử được kết quả: Phương án 2. 2. 3. 3. 1 4 9 4 8 Phương án 2, 2, 2, 2, 2,4 2 1 5 9 3 Với mức ý nghĩa 0,05 hãy kết luận ván đề trên, biết chi phí nguyên liệu cho cả 2 phương án đều chuẩn với σ 12 = σ 2 = 0,15 2 b. Đo ngẫu 25 chi tiết do một máy sản xuất tính được s2=1,6. với mức ý nghĩa 0,05 cho biết máy có hoạt động bình thường không, biết kích thước chi tiết là một biến chuẩn có dung sai thiết kế σ 0 = 12; χ 0,025 (24) = 12,4; χ 0,975 ( 24) = 39,4 2 2 2
- ĐỀ THI MÔN XÁC SUẤT THỐNG KÊ Thời gian làm bài:120’ Câu 1. c. Ba thầy thuốc có xác suẩt chẩn bệnh đúng là 0,8:0,9:0,7.Tìm xác suất để sau khi chẩn bệnh có 1 và chỉ 1 kết quá đúng thì đó là của người thứ 3. d. Ở Anh có 5% cha mắt đen khi con mắt đen và tương tự 7,9% cha đen-con xanh, 8,9% cha xanh – con đen, 78,2% cha xanh-con xanh. Tìm xác suất để: 1. Cha xanh thì con xanh 2. cha đen mà con không đen. Câu 2: c. Tỷ lệ người bị dịch ở một vùng hàng năm (theo đơn vị %là một biến ngẫu nhiên X có mật độ: f ( x) = 1 / 20 (15 ≤ x ≤ 35); f(x) = 0 (x < 15 ∨ x > 35). Tìm MX , DX , P ( X − 20 > 5) d. Một bưu trạm truyền tin trong 10-5s, số tín hiệu ồn ngắn trung bình là 10-4 trong 1s . Trong thời gian truyền tin, nếu có tín hiệu ồn thì trạm ngừng việc. tìm xác suất để việc truyền tin gián đoạn, biết số tiếng ồn vào máy trong thời gian truyền tin có phân phối Poisson. Câu 3. Để xác định chiều cao của sinh viên một trường , người ta lấy mẫu: Chiều cao 150 - 154 154 - 158 158 - 162 162 - 166 166 – 170 Số người 20 34 22 19 9 Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng: 3. Khoảng tin cậy đối xứng của bình quân chiều cao sinh viên. 4. Khoảng tin cậy 2 phía của phương sai chiều cao sinh viên Biết chiều cao sinh viên có phân phối chuẩn và χ 0,975 (30) = 47, χ 0,025 (30) = 16,8 2 2 Câu 4. c. Trong điều kiện bình thường thời gian sống của một nguyên tử một loại nguyên tố là X ∈ N ( 2200s − 24s 2 ) . Ngờ điều kiện bảo quan rlàm giảm tuổi thọ của chúng, người ta chế tạo 18 nguyên tử trong điều kiện ấy và thấy tuổi thọ bình quân là 1999s. Với mức ý nghĩa α = 0,001 hãy giải đáp nghi vấn ấy, biết u0,99=2,326. d. 2 loại đỗ có năng suất bình quân xấp xỉ, nhưng mức phân tán năng suất có thể khác nhau. Số liệu thu hoạch 41 điểm trồng đậu loại I và 30 điểm trồng đậu loại II có các phương sai điều chỉnh mẫu tương ứng là 9,35 T/ha và 7,42 T/ha. Với mức ý nghĩa α = 0,001 hãy kết luận vấn đề trên biết năng suất hai loại đỗ là chuẩn và f 0,025 ( 40,29) = 1,19; f 0,975 (40,29) = 2,028
- ĐỀ THI MÔN XÁC SUẤT THỐNG KÊ Thời gian làm bài:120’ Câu 1. e. Tính xác suất để 12 người chọn ngẫu nhiên có ngày sinh rơi vào 12 tháng khác nhau. f. Thống kê các cặp vợ chồng ở một vung cho thấy:30% các bà vợ thương xem ti vi, 50% các ông chông thường xem ti vi, xong nếu vợ đã xem ti vi thì 60% chồng xem cùng. Lấy ngẫu nhiên một cặp vợ chồng tìm xác suất để : 1. Có ít nhất 1 người xem ti vi. 2. Nếu chồng không xem thì vợ vẫn xem. Câu 2: Chiều dài một loại sản phẩm là biến lượng ngẫu với chiều dài trung bình là 21cm, độ lệch tiêu chuẩn là 2cm. tìm tỷ lệ phế phẩm, biết sản phẩm được sử dụng nếu có độ dài từ 18cm đến 23cm. Hầu hết các sản phẩm làm ra có độ dài thuộc khoảng nào. Câu 3.(7.72, 7.79, 7.80) Điều tra mức chi tiêu hàng năm của 100 công nhân ở một công ty thu đưcợ số liệu sau: M ức chi tiêu (triệu 15,6 16,0 16,4 16,8 17,2 17,6 18,0 đồng/năm) Số hộ gia đình 10 14 26 28 12 8 2 a. Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng: số công nhân của công ty có mức chi tiêu hàng năm dưới 16 triệu đồng, biết công ty có 1000 công nhân b. Nếu năm trước mức chi tiêu trung bình mỗi công nhân là 16 triệu đồng/ năm thì với mức ý nghĩa 0,05 có thể cho tăng mức chi tiêu của mỗi công nhân năm nay cao hơn năm trước không? Giả thiết mức chi tiêu nói trên có phân phối chuẩn Câu 4. Xét 2 phương án đầu tư . Biết tỷ lệ lợi nhuận là biến lượng ngẫu phân phối chẩun với kỳ vọng và độ lệch tiêu chuẩn được cho bởi bảng sau. Ta sẽ đầu tư nếu tỷ lệ lợi nhuận tối thiểu 10% và sẽ đầu tư vào phương án nào có kảh năng đáp ứng yêu cầu này cao hơn ; Vậy nên đầu tư vào phương án nào? Để rủi ro (đo bằng phương sai ) là nhỏ nhát nên đầu tư vào cả 2 phương án A và B theo tỷ lệ nào? Kỳ vọng toán Độ lệch chuẩn (%) (%) Phương án 10,5 1,5 A Phương án 11 2,5 B Cho biết:
- φ (0,33) = 0,1293; u 0,975 = 1,96; φ (0,1666) = 0,0636 φ (0,01) = 0,0160; u 0,95 = 1,645; φ (0,1111) = 0,0438 0−µ φ( ) = φ (− ) ∞ δ ĐỀ THI MÔN XÁC SUẤT THỐNG KÊ Thời gian làm bài:120’ Câu 1. g. Gieo n con xúc sắc đối xứng và đồng chất. tìm xác súât để được tổng số chấm là n+1. h. Trung bình trong 3 tháng cuối năm dương lịch mưa lớn 5 lần.Tìm xác suất để không có ngày nào mưa lớn quá 1 lần. Câu 2: Có 2 lô sản phẩm: lô I gồm 6 chính phẩm và 4 phế phẩm, lô II có 7 chính phẩm và 3 phế phẩm. Lấy ngẫu 2 sản phẩm từ lô I bỏ vào lô II; từ lô II lấy ngẫu ra 2 sản phẩm. a. Tìm xác suất để lấy được 2 chính phẩm. b. Giả sử đã lấy được 2 chính phẩm. Tìm xác suất để đó là 2 sản phẩm của lô I. Câu 3. Biến lượng ngẫu X có hàm mật độ xác suẩt: k f ( x) = x (-∞ < x < +∞) e + e −x a.Tìm k. b. Câu 4. Để ước lượng tuổi thọ trung bình của một loại bóng đèn, người ta kiểm tra ngẫu 16 bóng và tính được tuổi thọ trung bình của chúng là X = 1200 giờ với độ lệch tiêu chuẩn mẫu điều chỉnh 26,094 giờ. Hãy ước lượng tuổi thọ trung bình của bóng đèn bằng khoảng tin cậy đối xứng với hệ số tin cậy 0,95.; giả thiết tuổi thọ của bóng đèn là biến lượng ngẫu tuân chuẩn. Phải chọn kích thước mãu tối thiểu n bằng bao nhiêu để với độ tin cậy 95%, sai lệch của ước lượng tuổi thọ trung bình loại bóng đèn này không vượt quá 20 giờ. Câu 5: Một thanh bẻ ngẫu nhiên thành 3 đoạn. Tính xác suất đẻ từ 3 đoạn này ghép được thành tam giác.
- ĐỀ THI MÔN XÁC SUẤT THỐNG KÊ 1 Thời gian làm bài:120’ Câu 1. a. Gieo n con xúc sắc đối xứng và đồng chất. tìm xác súât để được tổng số chấm là n+1. b. Trung bình trong 3 tháng cuối năm dương lịch mưa lớn 5 lần.Tìm xác suất để không có ngày nào mưa lớn quá 1 lần. Câu 2: Có 2 lô sản phẩm: lô I gồm 6 chính phẩm và 4 phế phẩm, lô II có 7 chính phẩm và 3 phế phẩm. Lấy ngẫu 2 sản phẩm từ lô I bỏ vào lô II; từ lô II lấy ngẫu ra 2 sản phẩm. a. Tìm xác suất để lấy được 2 chính phẩm. b. Giả sử đã lấy được 2 chính phẩm. Tìm xác suất để đó là 2 sản phẩm của lô I. Câu 3. Biến lượng ngẫu X có hàm mật độ xác suẩt: a.Tìm k. b. Câu 4. Để ước lượng tuổi thọ trung bình của một loại bóng đèn, người ta kiểm tra ngẫu 16 bóng và tính được tuổi thọ trung bình của chúng là giờ với độ lệch tiêu chuẩn mẫu điều chỉnh 26,094 giờ. Hãy ước lượng tuổi thọ trung bình của bóng đèn bằng khoảng tin cậy đối xứng với hệ số tin cậy 0,95.; giả thiết tuổi thọ của bóng đèn là biến lượng ngẫu tuân chuẩn. Phải chọn kích thước mãu tối thiểu n bằng bao nhiêu để với độ tin cậy 95%, sai lệch của ước lượng tuổi thọ trung bình loại bóng đèn này không vượt quá 20 giờ. Câu 5: Một thanh bẻ ngẫu nhiên thành 3 đoạn. Tính xác suất đẻ từ 3 đoạn này ghép được thành tam giác. ĐỀ THI MÔN XÁC SUẤT THỐNG KÊ 2 Thời gian làm bài:120’ Câu 1. a. Tính xác suất để 12 người chọn ngẫu nhiên có ngày sinh rơi vào 12 tháng khác nhau.
- b. Thống kê các cặp vợ chồng ở một vung cho thấy:30% các bà vợ thương xem ti vi, 50% các ông chông thường xem ti vi, xong nếu vợ đã xem ti vi thì 60% chồng xem cùng. Lấy ngẫu nhiên một cặp vợ chồng tìm xác suất để : 1. Có ít nhất 1 người xem ti vi. 2. Nếu chồng không xem thì vợ vẫn xem. Câu 2: Chiều dài một loại sản phẩm là biến lượng ngẫu với chiều dài trung bình là 21cm, độ lệch tiêu chuẩn là 2cm. tìm tỷ lệ phế phẩm, biết sản phẩm được sử dụng nếu có độ dài từ 18cm đến 23cm. Hầu hết các sản phẩm làm ra có độ dài thuộc khoảng nào. Câu 3.(7.72, 7.79, 7.80) Điều tra mức chi tiêu hàng năm của 100 công nhân ở một công ty thu đưcợ số liệu sau: Mức chi tiêu (triệu đồng/năm) 15,6 16,0 16,4 16,8 17,2 17,6 18,0 Số hộ gia đình 10 14 26 28 12 8 2 a. Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng: số công nhân của công ty có mức chi tiêu hàng năm dưới 16 triệu đồng, biết công ty có 1000 công nhân b. Nếu năm trước mức chi tiêu trung bình mỗi công nhân là 16 triệu đồng/ năm thì với mức ý nghĩa 0,05 có thể cho tăng mức chi tiêu của mỗi công nhân năm nay cao hơn năm trước không? Giả thiết mức chi tiêu nói trên có phân phối chuẩn Câu 4. Xét 2 phương án đầu tư . Biết tỷ lệ lợi nhuận là biến lượng ngẫu phân phối chẩun với kỳ vọng và độ lệch tiêu chuẩn được cho bởi bảng sau. Ta sẽ đầu tư nếu tỷ lệ lợi nhuận tối thiểu 10% và sẽ đầu tư vào phương án nào có kảh năng đáp ứng yêu cầu này cao hơn ; Vậy nên đầu tư vào phương án nào? Để rủi ro (đo bằng phương sai ) là nhỏ nhát nên đầu tư vào cả 2 phương án A và B theo tỷ lệ nào? ĐỀ THI MÔN XÁC SUẤT THỐNG KÊ 3 Thời gian làm bài:120’ Câu 1. a. Tần suất bạch tạng là 0,6 % với nam và 0,36% với nữ. Tìm xác suẩt để trong một làng có số nam = ½ số nữ ta gặp được. 1. Trong làng 1 người bị bệnh bạch tạng. 2. Trong nhóm bạch tạng một người là nam. b. Sinh đôi đòng trứng thì cùng giới, khác trứng thì sác xuẩt cùng giới bằng xác suẩt khác giới. Xác suất sinh dôi đồng trứng là . Tìm xác suất để một cặp trẻ sinh đôi cùng giới là đồng trứng. Câu 2: a. Thời gian sống của một giống người là một biến ngẫu tuân theo quy luật mũ với mật độ: Tìm xác suẩt để một người giống ấy thọ ≥60 tuổi, biết thưòi gian sống trung bình của họ là 40 tuổi
- b. Cho biến ngẫu X liên tục có hàm phân phối . Tính a,b rồi vẽ đồ thị F. Tìm xác suất để sau 6 lần thử độc lập đúng 2 lần. Câu 3. Để xác định kích thước trung bình μ các chi tiết do một xí nghiệp sản xuất người ta lấy ngẫu 200 chi tiết và có kết quả: Kích thước (cm) 52,815 – 52,825 52,825 – 52,835 52,835 – 52,845 52,845 – 52,855 52,855 – 52,865 Số chi tiết 22 35 56 59 28 Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng: 1. Khoảng tin cậy đối xứng của μ 2. Khoảng tin cậy 2 phía của phương sai các kích thước chi tiết Biết các kích thước ấy là một biến chuẩn và Câu 4. a. Để đánh giá chi phí nguyên liệu bình quân của hai phương án gia công một loại công cụ có khác nhau không, người ta sản xúât thử được kết quả: Phương án 1 2.4 2.9 3.4 3.8 Phương án 2 2,1 2,5 2,9 2,3 2,4 Với mức ý nghĩa 0,05 hãy kết luận ván đề trên, biết chi phí nguyên liệu cho cả 2 phương án đều chuẩn với b. Đo ngẫu 25 chi tiết do một máy sản xuất tính được s2=1,6. với mức ý nghĩa 0,05 cho biết máy có hoạt động bình thường không, biết kích thước chi tiết là một biến chuẩn có dung sai thiết kế ĐỀ THI MÔN XÁC SUẤT THỐNG KÊ4 Thời gian làm bài:120’ Câu 1. a. Ba thầy thuốc có xác suẩt chẩn bệnh đúng là 0,8:0,9:0,7.Tìm xác suất để sau khi chẩn bệnh có 1 và chỉ 1 kết quá đúng thì đó là của người thứ 3. b. Ở Anh có 5% cha mắt đen khi con mắt đen và tương tự 7,9% cha đencon xanh, 8,9% cha xanh – con đen, 78,2% cha xanhcon xanh. Tìm xác suất để: 1. Cha xanh thì con xanh 2. cha đen mà con không đen. Câu 2: a. Tỷ lệ người bị dịch ở một vùng hàng năm (theo đơn vị %là một biến ngẫu nhiên X có mật độ: Tìm b. Một bưu trạm truyền tin trong 105s, số tín hiệu ồn ngắn trung bình là 104 trong 1s . Trong thời gian truyền tin, nếu có tín hiệu ồn thì trạm ngừng việc. tìm xác suất để việc truyền tin gián đoạn, biết số tiếng ồn vào máy trong thời gian truyền tin có phân phối Poisson.
- Câu 3. Để xác định chiều cao của sinh viên một trường , người ta lấy mẫu: Chiều cao 150 154 154 158 158 162 162 166 166 – 170 Số người 20 34 22 19 9 Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng: 1. Khoảng tin cậy đối xứng của bình quân chiều cao sinh viên. 2. Khoảng tin cậy 2 phía của phương sai chiều cao sinh viên Biết chiều cao sinh viên có phân phối chuẩn và Câu 4. a. Trong điều kiện bình thường thời gian sống của một nguyên tử một loại nguyên tố là . Ngờ điều kiện bảo quan rlàm giảm tuổi thọ của chúng, người ta chế tạo 18 nguyên tử trong điều kiện ấy và thấy tuổi thọ bình quân là 1999s. Với mức ý nghĩa hãy giải đáp nghi vấn ấy, biết u0,99=2,326. b. 2 loại đỗ có năng suất bình quân xấp xỉ, nhưng mức phân tán năng suất có thể khác nhau. Số liệu thu hoạch 41 điểm trồng đậu loại I và 30 điểm trồng đậu loại II có các phương sai điều chỉnh mẫu tương ứng là 9,35 T/ha và 7,42 T/ha. Với mức ý nghĩa hãy kết luận vấn đề trên biết năng suất hai loại đỗ là chuẩn và
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi môn Xác suất thống kê
32 p | 2149 | 1122
-
Đề thi môn xác suất thống kê - Đề số 1
1 p | 582 | 190
-
Đề thi môn xác suất thống kê - Học viện Bưu Chính Viễn Thông
12 p | 1263 | 169
-
Đề thi môn xác suất thống kê - Đề số 2
1 p | 469 | 126
-
Đề thi môn xác suất thống kê - Đề số 3
1 p | 436 | 113
-
Đề thi môn xác suất thống kê - Đề số 4
1 p | 357 | 87
-
ĐỀ THI MÔN XÁC SUẤT THỐNG KÊ 3
1 p | 251 | 56
-
ĐỀ THI MÔN XÁC SUẤT THỐNG KÊ 4
1 p | 216 | 55
-
Đề thi: Môn xác suất thống kê-Đề 3
1 p | 237 | 38
-
Đề thi: Môn xác suất thống kê-Đề 1
1 p | 267 | 37
-
Đề thi: Môn xác suất thống kê-Đề 2
1 p | 195 | 31
-
Tổng hợp đề thi môn xác suất thống kê
12 p | 170 | 21
-
Đề thi môn Xác suất thống kê ứng dụng năm học 2013-2014 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
1 p | 669 | 19
-
Đề thi kết thúc môn Xác suất thống kê trường Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2010-2011
1 p | 518 | 16
-
Đề thi môn Xác suất thống kê: Đề số 03
1 p | 123 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Xác suất Thống kê cho Tin học năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 31 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Xác suất thống kê ứng dụng năm 2023-2024 có đáp án - Trường Đại học sư phạm Kỹ thuật, TP HCM
4 p | 13 | 4
-
Đề thi môn Xác suất thống kê năm học 2013-2014 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
1 p | 151 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn