Đề thi Olympic cấp huyện môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tứ Kỳ
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi Olympic cấp huyện môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tứ Kỳ’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi Olympic cấp huyện môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tứ Kỳ
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỨ KỲ ĐỀ THI OLYMPIC CẤP HUYỆN HỘI ĐỒNG THI OLYMPIC NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Đề thi gồm 05 cầu, 01 trang) Câu 1. (2,0 điểm) 1) Thực hiện phép tính 2 3 191 33 7 11 1011 9 a) − . + : + . + 191 382 17 34 1011 2022 25 2 0 1 25 2023 b) 112 − 72 − 1 : − 2 4 2024 1 1 1 1 1 c) 2 − 1 2 − 1 2 − 1 .... 2 − 1 2 − 1 2 3 4 99 100 2) Tính giá trị biểu thức A = ( x − 2 y + z + 25 ) 2023 biết: 3 x = 4 y = 5 z − 3 x − 4 y và 2 x + y = z − 19 Câu 2. (2,0 điểm) 1) Tìm x , biết 3 2 2 1 1 2 3 14 15 1 a) + : − x = b) ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ ⋅ = 2 x+1 5 5 3 2 4 6 8 30 32 2 1 2 3 100 c) x + + x+ + x+ + ... + x + 102 = x 101 101 101 101 x y z 2) Cho 3 số thực x, y,z thỏa mãn: = = . 2021 2022 2023 Chứng minh: ( x − z ) = 8 ( x − y ) ( y − z ) 3 2 Câu 3. (2,0 điểm) a) Cho a, b là các số nguyên dương, chứng minh rằng biểu thức ab ( a 2 + 2 )( b 2 + 2 ) luôn chia hết cho 9. b) Tìm cặp số tự nhiên ( x; y ) trong đó y là chữ số, biết rằng: 1 + 2 + ... + ( x − 1) yyy − x = Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A ( AB > BC ). Gọi F là trung điểm của AC , qua F kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt đường thẳng BC tại M . Trên tia đối của tia AM lấy điểm N sao cho AN = BM . a) Chứng minh: = BAC . AMC b) Chứng minh: AM = CN lấy I sao cho BI = DE . Chứng minh: 𝐸𝐸𝐸𝐸 // 𝐷𝐷𝐷𝐷 và BD > c) Lấy điểm D trên cạnh AC , điểm E trên cạnh AB sao cho AD = AE . Trên tia BM BC + DE . 2 Câu 5. (1,0 điểm) Cho các số nguyên dương a; b; c thỏa mãn a + b + c = . Chứng minh rằng giá trị biểu 2023 a b c thức sau không phải là một số nguyên: A = + + 2023 − c 2023 − a 2023 − b ---------- Hết --------- (Chú ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài.)
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: Toán – Lớp 7 Câu ý Nội dung Điểm 1) Thực hiện phép tính 2 3 191 33 7 11 1011 9 a) − . + : + . + 191 382 17 34 1011 2022 25 2 0 1 25 2023 b) 112 − 72 − 1 : − 2 4 2024 1 1 1 1 1 c) 2 − 1 2 − 1 2 − 1 .... 2 − 1 2 − 1 2 3 4 99 100 2 3 191 33 7 11 1011 9 a) − . + : + . + 191 382 17 34 1011 2022 25 2 4 3 191 33 14 11 1011 9 382 − 382 . 17 + 34 : 2022 + 2022 . 25 + 2 = 0,25 1 191 33 25 1011 9 = + : 382 . 17 34 2022 . 25 + 2 1 33 1 9 = + : + 34 34 2 2 0,25 1 = 1: 5 = 5 0 1 25 2023 b) 11 − 72 − 1 : 2 − 2 4 2024 3 5 3 2 0,25 Câu 1 = 121 − 72 − : − 1 = 49 − . − 1 1) 2 2 2 5 2,0 3 3 27 điểm = 7 − − 1= 6 − = 0,25 5 5 5 1 1 1 1 1 c) 2 − 1 2 − 1 2 − 1 .... 2 − 1 2 − 1 2 3 4 100 101 Do tích có 100 thừa số âm nên tích mang dấu dương. 1 1 1 1 1 0,25 2 − 1 2 − 1 2 − 1 .... 2 − 1 2 − 1 2 3 4 100 101 1.3 2.4 3.5 100.102 = 2 ⋅ 2 ⋅ 2 ⋅ 2 3 4 1012 1.3.2.4....100.102 = 2 2 2 2 .3 .4 ....1012 1.2.3.4....100 3.4.5...102 1 102 51 0,25 = . = . = . 2.3.4....101 2.3.4...101 101 2 101 2) Tìm x, y, z biết: 3 x = 4 y = 5 z − 3 x − 4 y và 2 x + y = z − 19
- Ta có: 3x = 4 y = 5 z − 3x − 4 y 3x 4 y 5 z − 3x − 4 y 3x + 4 y + 5 z − 3x − 4 y 5 z ⇒ = = = = 1 1 1 1+1+1 3 3x 4 y 5 z 0,25 ⇒ = = 1 1 3 x y z ⇒ = = 20 15 36 Lại có: 2 x + y = z − 19 ⇒ 2 x + y − z = 19 − Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z 2x + y − z −19 = = = = = −1 0,25 20 15 36 2.20 + 15 − 36 19 Suy ra: x = y = z = −20; −15; −36 Vậy A = 20 + 30 − 36 + 25 ) (− 2023 =1 − 1) Tìm x , biết 3 2 2 1 a) + : − x = 5 5 3 2 1 2 3 14 15 1 b) ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ ⋅ = 2 x+1 4 6 8 30 32 2 1 2 3 100 c) x + + x+ + x+ + ... + x + 102 = x 101 101 101 101 3 2 2 1 Câu 2 a) + : − x = 5 5 3 2 2,0 2 2 1 3 điểm : − x = − 0,25 5 3 2 5 2 2 −1 : − x = 5 3 10 2 2 −1 − x =: 3 5 10 1) 2 − x =4 − 3 2 x= +4 0,25 3 14 x= 3 14 Vậy x = 3 1 2 3 14 15 1 b) ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ ⋅ = 2 x+1 4 6 8 30 32 2 1 2 3 14 15 1 ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ ⋅ = 2 x+1 2.2 2.3 2.4 2.15 2.16 2 0,25 1 1.2.3...14.15 1 15 ⋅ = 2 x+1 2 2.3.4...15.16 2 1 1 1 15 . = 2 x+1 2 16 2
- 1 1 19 = 2 x+1 2 2 2x +1 = 19 0,25 2 x = 18 x=9 Vậy x = 9 1 2 3 100 c) x + + x+ + x+ + ... + x + 102 = x 101 101 101 101 Điều kiện: 102 x ≥ 0 ⇒ x ≥ 0 0,25 1 2 3 100 Với x ≥ 0 ta có: x + +x+ +x+ + ... + x + 102 = x 101 101 101 101 1 100.101 ⇔ (100 x − 102 x ) + . = 0 101 2 ⇔ −2 x + 50 =0 0,25 ⇔ −2 x = −50 ⇔ x = (TMĐK) 25 Vậy x = 25 x y z Cho 3 số thực x, y,z thỏa mãn: = = . 2021 2022 2023 Chứng minh rằng: ( x − z ) = 8 ( x − y ) ( y − z ) 3 2 x y z Ta có: = = 2021 2022 2023 x−z x− y y−z ⇒ = = 0,25 2021 − 2023 2021 − 2022 2022 − 2023 x−z x− y y−z 2) ⇒ = = −2 −1 −1 3 2 x−z x− y y−z ⇒ =. −2 −1 −1 ( x − z) ( x − y) y − z 3 2 ⇒ =. ( −2 ) 3 ( −1) −1 2 0,25 ⇒ ( x − z) = 8( x − y) ( y − z) 3 2 Vậy ( x − z ) = 8 ( x − y ) ( y − z ) . 3 2 a) Cho a, b là các số nguyên dương chứng minh biểu thức ab ( a 2 + 2 )( b 2 + 2 ) luôn chia hết cho 9. Nếu a 3 thì a ( a 2 + 2 ) 3 Câu 3 0,5 2,0 Nếu a 3 thì a 2 : 3 dư 1 nên a 2 + 2 hay a ( a 2 + 2 ) 3 / điểm Suy ra a ( a 2 + 2 ) 3 với mọi số nguyên dương a 1) 0,25 Tương tự b ( b 2 + 2 ) 3 với mọi số nguyên dương b Suy ra ab ( a 2 + 2 )( b 2 + 2 ) luôn chia hết cho 9. 0,25
- b) Tìm số cặp số tự nhiên ( x; y ) , y là chữ số biết: 1 + 2 + 3 + 4 + ... + ( x − 1) yyy − x = Ta có : 1 + 2 + 3 + 4 + ... + ( x − 1) yyy − x = 1 + 2 + 3 + 4 + ... + ( x − 1) + x =yyy 0,25 x( x + 1) Mà: 1 + 2 + 3 + 4 + ... + x = và = y.111 y.3.37 yyy = 2 x( x + 1) ⇒ = y.3.37 ⇒ x( x + 1) 2.3.37. y = 2 ⇒ x( x + 1) chia hết cho 37 0,25 ⇒ x hoặc x + 1 chia hết cho 37 ( vì ( x, x + 1) = (1) 1) = ����� ≤ 999 ⇒ 𝑥𝑥(𝑥𝑥 + 1) ≤ 1998 ⇒ 𝑥𝑥 < 𝑦𝑦𝑦𝑦𝑦𝑦 𝑥𝑥(𝑥𝑥+1) 2 45 (2) 2) Ta có: Từ (1) và (2) suy ra x = 37 hoặc 𝑥𝑥 + 1 = 37 0,25 +) Với x = 37 thì ����� = 𝑦𝑦𝑦𝑦𝑦𝑦 = 703 (không thỏa mãn) 37.38 2 36.37 +) Với x + 1 = thì= 37 yyy = 666 (thỏa mãn) 0,25 2 Vậy ( x; y ) = ( 36;6 ) N Câu 4 3,0 A điểm E D 0,25 F M C I B a) Chứng minh ∆MAC cân tại M 0,5 ⇒ = ° − 2 (1) AMC 180 ACB Lại có: ∆ABC cân tại A ⇒ BAC =180° − 2 (2) ACB 0,5 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = � (kề bù với hai góc bằng nhau) � 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 Từ (1) và (2) suy ra = BAC . AMC 0,5 Xét ∆BMA và ∆ANC có: 0,5
- BM = AN ( GT ) ; b) AB = AC ( GT ) ; = CAN (chứng minh trên) ABM Suy ra ∆BMA = ( c.g.c ) . ∆ANC ⇒ MA = NC Vì AD = AE nên tam giác ADE cân tại A và DC = BE Ta có tam giác AED và ABC cân tại A nên 0 180 − BAC AED ABC = = 0,25 2 Suy ra DE //BC Xét tam giác BIE và EDB có: BI = DE EBI = BED (do DE //BC ) 0,25 BE : cạnh chung. Suy ra ∆BIE = ( c.g.c ) ⇒ EI //DB ∆EDB c) Xét ∆BDE và ∆CED có: DC = BE ED là cạnh chung BED = CDE 0,25 Suy ra ∆BED = ( c.g.c ) ⇒ BD =(1) . ∆CDE CE ∆EDB ⇒ IE = ( 2 ) Lại có: ∆BIE = DB Từ (1) và (2) suy ra CE IE BD . = = Áp dụng bất đẳng thức tam giác trong tam giác EIC ta có: EI + EC > IC =IB + BC =DE + BC . 0,25 DE + BC BC + DE Hay 2 BD > DE + BC ⇒ BD > . Vậy BD > ⋅ 2 2 Cho các số nguyên dương a; b; c thỏa mãn a + b + c = . Chứng 2023 minh rằng giá trị biểu thức sau không phải là một số nguyên: a b c Câu 5 A= + + 2023 − c 2023 − a 2023 − b 1,0 2023 − c = a + b điểm Theo bài ra ta có a + b + c = 2023 ⇒ 2023 − a = b + c 0,25 2023 − b = a + c
- a b c a b c A= + + = + + 2023 − c 2023 − a 2023 − b a + b b + c a + c Vì a,b,c là các số nguyên dương nên a b c a b c a+b+c 0,25 + + > + + = = 1 a+b b+c a+c a+b+c b+c+a a+c+b a+b+c a a a+m Chứng minh: < 1 ⇒ < 0,25 b b b+m a b c Ta có ; ; < 1 nên a+b b+c a+c a b c a+c b+a c+b 2. ( a + b + c ) 0,25 + + < + + = = 2 a+b b+c a+c a+b+c b+c+a a+c+b a+b+c Vì 1 < A < 2 nên A không phải là một số nguyên. *Lưu ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng yêu cầu của bài vẫn cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giao lưu Olympic Toán tuổi thơ cấp huyện năm học 2011-2012, bậc tiểu học - Phòng Giáo dục và Đào tạo Nam Đàn
7 p | 811 | 49
-
Đề thi Olympic có đáp án môn: Ngữ văn 6 - Trường THCS Bình Minh (Năm học 2013-2014)
3 p | 486 | 42
-
60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 có đáp án chi tiết
96 p | 116 | 6
-
Đề thi Olympic cấp huyện môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tứ Kỳ
4 p | 25 | 3
-
Đề thi Olympic cấp huyện môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tứ Kỳ, Hải Dương
7 p | 6 | 3
-
Đề thi Olympic cấp huyện môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tứ Kỳ, Hải Dương
4 p | 16 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Sáu giải pháp nâng cao hiệu quả tham gia Olympic môn Toán cấp huyện cho học sinh lớp 5A Trường Tiểu học Vạn Thọ 1
23 p | 15 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk
4 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn