Đề thi Olympic môn Toán lớp 11 năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
lượt xem 3
download
“Đề thi Olympic môn Toán lớp 11 năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam” là tài liệu luyện thi Hóa học hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 11. Cùng tham khảo và tải về đề thi để ôn tập kiến thức, rèn luyện nâng cao khả năng giải đề thi để chuẩn bị thật tốt cho kì thi giữa học kì 2 sắp tới nhé. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi Olympic môn Toán lớp 11 năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI OLYMPIC QUẢNG NAM NĂM 2019 QUẢNG NAM Môn thi: TOÁN – Lớp 11 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi : 21/3/2019 Câu 1 (3,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) b) Câu 2 (4,0 điểm). a) Chứng minh mệnh đề sau bằng phương pháp quy nạp: “ Tổng các góc trong của đa giác lồi có n cạnh bằng ”. b) Cho dãy số biết: với Tìm số hạng tổng quát của dãy số Câu 3 (6,0 điểm). a) Cho số nguyên dương thỏa mãn: và theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Tìm số hạng không chứa trong khai triển của với b) Gọi là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên từ ra một số. Tính xác suất để chọn được số không có hai chữ số chẵn đứng liền kề. c) Cho hàm số . Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại . Câu 4 (3,0 điểm). a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng . Biết phép vị tự tâm A(0;1), tỉ số biến đường thẳng thành đường thẳng . Viết phương trình ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm A, tỉ số k. b) Trong mặt phẳng, cho hai điểm A, B cố định, điểm M di động trên nửa mặt phẳng bờ AB sao cho tam giác ABM vuông tại M. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm M vẽ tia Bx vuông góc với BM. Trên tia Bx lấy điểm C sao cho BM = BC. Qua điểm C dựng đường thẳng d vuông góc với AB cắt tia BM ở N. Hãy xác định phép quay biến AM thành BN. Khi M di động thì điểm N di động trên đường nào? Câu 5 (4,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hinh ch ̀ ư nhât, ̃ ̣ SA vuông góc với mặt đáy, a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB theo . ̣ G là trọng tâm của tam giác SCD, M là trung điểm của SC, là góc giữa hai b) Goi đương thăng ̀ ̉ AG va ̀BM. Tinh . ́ –––––––––––– Hết –––––––––––– Họ và tên thí sinh: …..…………………………………….; Số báo danh:……………………........... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI OLYMPIC QUẢNG NAM NĂM 2019 TẠO Môn thi: TOÁN – Lớp 11 QUẢNG NAM
- ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Môn thi: TOÁN (Đáp án – Thang điểm gồm 07 trang) Câu 1 (3,0 điểm) a 1,5 0.25 0.25 2
- 0.25 (0.25) (0.5) 0.75 1,5 b 0.25 0.25 0.25 0.25
- (). Vậy phương trình có nghiệm là: 0.5 Câu 2 (4,0 điểm) Chứng minh mệnh đề sau bằng phương pháp quy nạp : “ Tổng các góc trong a của đa giác lồi có n cạnh bằng . ”. 2,0 Xét : Mệnh đề trở thành “ tổng các góc trong của một tam giác bằng 180 0 ” là mệnh đề đúng. 0.25 Giả sử mệnh đề trên đúng với một số tự nhiên tùy ý () tức là: “ Tổng các góc trong của đa giác lồi có k cạnh bằng . ” 0.25 Ta đi chứng minh mệnh đề trên đúng với , tức là đi chứng minh “ Tổng các góc trong của đa giác lồi có k +1 cạnh bằng . ” 0.25 + Xét đa giác lồi có k + 1 cạnh A1A2….Ak+1. Nối A1 và Ak ; khi đó tổng các góc trong của đa giác lồi có k + 1 cạnh A1A2….Ak+1 bằng tổng các góc trong của tam giác A1AkAk+1 cộng với tổng các góc trong của đa 0.5 giác lồi k cạnh A1A2….Ak. Do đó tổng các góc là: 1800 + (k – 2).1800 = (k – 1).1800 0.5 Suy ra mệnh đề đúng với . Vậy mệnh đề đã cho đúng với mọi số thự nhiên thỏa . 0.25 Cho dãy số biết: với Tìm số hạng tổng quát của dãy số b 2,0 4
- 0.5 (*) 0.5 Đặt , khi đó (*) trở thành: . 0.25 Suy ra là cấp số nhân có công bội q=3. Do đó . 0.25 Mà . Suy ra . 0.25 0.25
- Câu 3 (6,0 điểm) Cho số nguyên dương thỏa mãn: theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Tìm số 2,0 a hạng không chứa trong khai triển của với Theo tính chất của cấp số cộng ta có: (điều kiện ) 0.25 0.25 0.25 . Vậy . 0.25 Ta có . Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức trên là: (với ). 0.25 0.25 Số hạng không chứa x khi hay k = 6. 0.25 Vậy số hạng không chứa x trong khai trên trên là: 0.25 Gọi X là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ các b chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên từ X ra một số. Tính xác suất 2,0 để chọn được số không có hai chữ số chẵn đứng liền kề. Số phần tử của không gian mẫu là 0.25 Gọi A là biến cố: “ chọn được số không có hai chữ số chẵn đứng liền kề ”. Xét số chọn từ X có dạng , vị trí các chữ số tương ứng các ô ngang dưới đây: Khi đó A xảy ra các trường hợp sau: 0.25 * Trường hợp 1: Số có 5 chữ số lẻ. Trường hợp này có số * Trường hợp 2: Số có đúng 1 chữ số chẵn. + Khả năng 1: a là chữ số chẵn. Khả năng này có số. + Khả năng 2: a là chữ số lẻ. Khả năng này có số. 0.25 * Trường hợp 3: Số có đúng 2 chữ số chẵn. + Khả năng 1: a là chữ số chẵn, khi đó b là số lẻ. Khả năng này có số. 0.25 + Khả năng 2: a là chữ số lẻ, khi đó có 3 cách chọn ra 2 ô cho hai số chẵn 0.25 không kề nhau (ô2ô4, ô2ô5, ô3ô5). Khả năng này có số. 6
- * Trường hợp 4: Số có đúng 3 chữ số chẵn. c c c 0.25 Trường hợp này có: 4.4.3.5.4 = 960 số 0.25 Vậy xác suất của biến cố A là 0.25 Cho hàm số Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại . 2,0 c 0,25 0,25 0,25 + Tính được: 0,5 + Tính được: 0,25 Suy ra Để liên tục tại thì 0,25 Suy ra: là giá trị cần tìm. 0,25
- Câu 4 (3,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng . Biết phép vị tự tâm A(0;1), tỉ số biến đường thẳng thành đường thẳng . Viết phương trình 1,5 ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm A, tỉ số k. + Chọn , phép vị tự biến thành 0.25 + thuộc nên . Suy ra . 0.25 a + Đường tròn có tâm , bán kính . 0.25 + Gọi đường tròn có tâm , bán kính là ảnh của đường tròn qua phép vị tự . + 0.25 + . 0.25 Phương trình đường tròn là 0.25 Trong mặt phẳng, cho hai điểm A, B cố định, điểm M di động trên nửa mặt phẳng bờ AB sao cho tam giác ABM vuông tại M. Trên nửa mặt phẳng không b chứa điểm M vẽ tia Bx vuông góc với BM. Trên tia Bx lấy điểm C sao cho BM = 1,5 BC. Qua điểm C dựng đường thẳng d vuông góc với AB cắt tia BM ở N. Hãy xác định phép quay biến AM thành BN. Khi M di động thì điểm N di động trên đường nào? HV 0.25 Ta có ( góc có cạnh tương ứng vuông góc), nên . Suy ra AM = BN 0.25 8
- Ta thấy M di động trên nửa đường tròn đường kính AB, tâm O (trung điểm AB) Trung trực AB cắt nửa đường tròn trên tại K (điểm chính giữa cung AB) Xét hai tam giác AMK và BNK có: AM = BN, KA = KB, 0.25 Suy ra nên KM = KN + Hơn nữa nên tam giác KMN vuông cân tại K. 0.25 Xét phép quay tâm K góc quay 900. Ta có (Trường hợp M trùng K thỏa yêu cầu) 0.25 M di động trên nửa đường tròn tâm O đường kính AB, nên N di động trên ảnh của nửa đường tròn (O) qua phép quay là nửa đường tròn (O’) đường kính BB’ 0.25 qua K (xem hình vẽ).
- Câu 6 (4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hinh ch̀ ữ nhât, ̣ SA vuông góc với mặt đáy, , a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB theo . ̣ G là trọng tâm của tam giác SCD, M là trung điểm của SC, góc giữa hai đương b) Goi ̀ ̉ AG va ̀BM. Tinh . thăng ́ (Hình vẽ phục vụ câu a 0,5 điểm) a Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB theo . 1,5 + Qua B, dựng đường thẳng d song song với AC, hạ AH vuông góc với d tại H. Suy ra 0,5 + Lập luận suy ra được 0,25 , + 0,5 Suy ra 0,25 b ̣ G là trọng tâm của tam giác SCD, M là trung điểm của SC, góc giữa hai Goi 2,0 đương thăng ̀ ̉ AG va ̀BM. Tinh . ́ 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 Suy ra . 0,25 b Cách khác: Gọi E là điểm trên đường chéo BD sao cho , suy ra GE // BM 10
- 0.25 Do đó 0.25 Ta có ( trung tuyến = nửa cạnh huyền) 0.25 Nên (1) 0.25 (2) ( với F trung điểm BC ) 0.25 Tam giác AMD cân ở M nên 0.25 Trongtam giác AMG có (3) 0.25 Từ (1); (2) và (3) Trong tam giác AGE có 0.25 Ghi chú: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì Ban Giám khảo thảo luận và thống nhất thang điểm cho phù hợp với Hướng dẫn chấm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 11 truyền thống 30/4 lần thứ XVII năm 2011
1 p | 847 | 88
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 357
5 p | 120 | 6
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quốc Oai, Hà Nội
4 p | 20 | 4
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nghĩa Đàn
1 p | 28 | 3
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu
5 p | 15 | 3
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quốc Oai
6 p | 29 | 3
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Ứng Hòa, Hà Nội
1 p | 18 | 3
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Tây Sơn
1 p | 14 | 3
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Nghĩa Đàn
1 p | 11 | 3
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Kinh Môn, Hải Dương
1 p | 18 | 3
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Tứ Kỳ
1 p | 7 | 2
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quốc Oai
7 p | 17 | 2
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quốc Oai
6 p | 12 | 2
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Tứ Kỳ
1 p | 9 | 2
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 (Lần 1) - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Điện Biên
1 p | 19 | 2
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 485
4 p | 115 | 2
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 132
4 p | 67 | 1
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 209
5 p | 78 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn