intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi Olympic Tây Hồ năm 2012 môn Vật lý 10

Chia sẻ: Gu Tin | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

301
lượt xem
38
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi olympic tây hồ năm 2012 môn vật lý 10', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi Olympic Tây Hồ năm 2012 môn Vật lý 10

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2011-2012 CỤM TRƯỜNG THPT Môn Vật lí - Lớp 10 BA ĐÌNH – TÂY HỒ Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm có 01 trang. ĐỀ BÀI (Đề thi gồm có 6 bài ) Bài 1:(2điểm) Có 2 xe cùng khởi hành từ A về B. Vận tốc xe 1 trên nửa đoạn đường đầu là 45 km/h, nửa đoạn đường còn lại là 30 km/h .Vận tốc xe 2 trong nửa thời gian đầu là 45 km/h và trong nửa thời gian còn lại 30 km/h .Tính: a) Vận tốc trung bình mỗi xe ? từ đó cho biết xe nào đến B sớm hơn ? b) Chiều dài quãng đường AB và thời gian chuyển động mỗi xe? Biết xe này đến sớm hơn xe kia 6 phút . Bài 2: (3điểm ) Một người đi trên một chiếc thang cuốn . Nếu : Người đó đi với vận tốc v thì phải bước 50 bậc mới hết thang Người đó đi với vận tốc 2v thì phải bước 60 bậc mới hết thang Hỏi: Nếu thang không chuyển động thì người đó phải bước bao nhiêu bậc mới hết thang? Bài 3:(3điểm) Con lắc lò xo gồm : lò xo nhẹ có k = 10 N/m , vật m = 20 g dao động tắt dần chậm trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát  =0,1. Ban đầu giữ vật sao cho lò xo bị nén 10 cm rồi thả nhẹ ( g= 10 m/ s2 ). X ác định : Vận tốc của vật khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên ? Bài 4 : (4điểm )Một bán cầu tâm o bán kính R = 1m cố định A trên mặt ngang, một vật nhỏ trượt xuống không vận tốc ban đầu từ đỉnh A ( Coi mọi lực cản không M đáng kể ) (Hình 1).Xác định: a) Vị trí của điểm M để vật bắt đầu rời khỏi R bán cầu ? b) Coi va chạm giữa vật và sàn là hoàn toàn đàn hồi.Hãy xác định độ cao tối đa mà vật đạt được o 2 sau va chạm với mặt đất?(g= 10m/s ) (Biết véc tơ vận tốc đập xuống đất và véc tơ vận tốc nảy lên đối xứng nhau qua mặt phẳng va chạm ) Hình 1 Bài 5:(4điểm )Cho vật m = 2kg có thể trượt có ma sát(  =0,1) trên mặt phẳng ngang ( g= 10 m/s2)(hình 2) a) Truyền cho vật vận tốc ban đầu v0 = 1 m/ s F theo phương ngang .Xác định : Thời gian và quãng đường vật chuyển động cho đến khi dừng lại ? b) Tác dụng lực F tạo với phương ngang góc   = 300 làm vật chuyển động đều .Xác định: Lực F? Hình 2 c) Góc  phải bằng bao nhiêu để vật trượt đều Với lực F nhỏ nhất ? Câu 6:(4điểm ) Chiếc thang có khối lượng m = 20 kg ,chiểu dài L = 4m , dựa vào tường nhẵn , thang hợp với mặt sàn góc  .Biết hệ số ma sát giữa thang và mặt sàn  =0,5 . a) Thang đứng yên cân bằng , Tìm các lực tác dụng lên thang ? ( Cho  = 600 ) b) Tìm điều kiện của góc  để thang đứng yên không trượt ? c) Một người có khối lượng M=50 kg leo lên thang ( với  = 600 ) .Tìm vị trí cao nhất của người đó ở trên thang để thang không trượt ? ( g = 10 m/ s2)và hệ số ma sát lúc này chỉ còn là :0,4 ----------------HẾT---------
  2. SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐÁP ÁN ĐỀ THI OLIMPIC NĂM HỌC 20112012 Trường THPT Chu Văn An CỤM BA ĐÌNH –TÂY HỒ ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : VẬT LÝ-LỚP 10 Bài giải Điểm Câu1 2v1v2 0,5 2điểm a) vTB 1 = v  v =36 km/h 1 2 ---------------------------------------------------------------------------------------- vTB2 = (v1+v2) /2 =37,5 km/h 0.5 ---------------------------------------------------------------------------------------- b) s =90 km/h 1,0 txe 1=2,5h txe 2 =2,4h Câu 2 Thời gian người đi trên thang trong 2 trường hợp: 1.0 3điểm t 1 = l /(v t + v1) t 2 = l /(v t + 2v1) ---------------------------------------------------------------------------------------- Số bậc thang phải bước trong 2 trường hợp : 0,5 n l N1 = n/ l v1 t 1 = l . v  v .v1 t 1 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- n l 0,5 N2 = n/ l v2 t 2 = l . v  v .v2 t 1 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ->n = 75 bậc 1,0 Câu 3 Ams = wsau - w trước 1.0 4điểm -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- - MmgA= wđ – ½ k A2 1.0 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Wđ = 48m J 1.0 => v = 2,19 m/s Câu4 a) Viết phương trình ch/đ tròn: 0.5 4điểm --------------------------------------------------------------------------------- Viết phương trình ĐLBT cơ năng:WA =WM 0.5 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Vật rời đường tròn :khi N= 0 => cos  =2/3 => h = 2/3 m 1.0 ---------------------------------------------------------------------------------- b)Viết phường trình ĐLBT cơ năng: 1.0 WA =WN =>mgR =mgH + ½ mv2 (cos  )2 ---------------------------------------------------------------------------------- H=23/ 27m 1.0 Câu5 a) a= - M g = - 1m /s2 1,0 4điểm --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- s = 0,5 m 1.0
  3. t = 1s b)+Viết phương trình định luật 2 N : 0.25 -------------------------------------------------------------------------------------- +Chiếu phương trình lên 2 trục 0x và 0y 0.25 --------------------------------------------------------------------------------------- +Giải hệ phương trình ta được: Mmg 0,5 F= cos +Msin =2,18 N -------------------------------------------------------------------------------------- Mmg 1.0 c)Từ công thức : F= cos +Msin Dựa vào tính chất của bất đẳng thức ta có : 1/cos  = K/sin  =>K = tan  =0.1 =>  =5,70 Câu 6 a)NB =Fms =57,7N 1.0 4điểm --------------------------------------------------------------------------------- N A =P =200N 1.0 ------------------------------------------------------------------------------------ b)Tan   1=>   450 1.0 ============================================================================== c)Viết phương trình cân bằng cho vật o,25 ----------------------------------------------------------------------------------- Chiếu phương trình cân bằng lên 2 trục 0x và 0y 0.25 ------------------------------------------------------------------------------------- Viết phương trình cân bằng mô men cho vật 0.25 ------------------------------------------------------------------------------------- Điều kiện để thang không trượt là :NB  Fms max ----------------------------------------------------------------------------------  ( p  p/ ) p 0.25 => X= / l tan   / l  X  3, 08m p 2p
  4. SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI OLIMPIC NĂM HỌC 2011-2012 Trường THPT Chu Văn An CỤM BA ĐÌNH –TÂY HỒ ĐỀ DỰ BỊ Môn : VẬT LÝ-LỚP 10 Thời gian : 120 phút,không kể thời gian giao đề ĐỀ BÀI (Đề thi gồm có 6 bài ) Câu1(2điêm):Một ô tô đi v1 = 60 km/h trên nửa đoạn AB .Trong nửa đoạn đường còn lại ô tô đi nửa thời gian đầu với v2 = 40 km/h và nửa thời gian sau v3 = 20 km/h .Tìm vận tốc trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB? Câu2(3 điểm): Viên bi thả lăn không vận tốc ban đầu trên máng nghiêng dài 90 cm . Hãy chia chiều dài máng nghiêng làm 3 phần sao cho bi đi được 3 phần đó trong 3 khoảng thời gian bằng nhau? Bài 3:(3điểm): Con lắc lò xo gồm : lò xo nhẹ có k = 20 N/m , vật m = 50 g dao động tắt dần chậm trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát  =0,2. Ban đầu giữ vật sao cho lò xo bị nén 10 cm rồi thả nhẹ ( g= 10 m/ s2 ). X ác định : Động năng của vật khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên ? Bài 4(4điểm):Một bán cầu có bán kính R trượt đều trên A mặt phẳng ngang .Một quả cầu nhỏ cách mặt phẳng ngang một khoảng R.Ngay khi bán cầu đi ngang quả cầu nhỏ thì nó được buông rơi tự do .Tìm vận tốc nhỏ nhất của bán cầu để nó không cản trở sự R rơi tự do của quả cẩu nhỏ? Cho R = 2,5cm o Hình 1 Bài 5:(4điểm )Cho vật m =1kg có thể trượt có ma sát(  =0,1) trên mặt phẳng ngang ( g= 10 m/s2)(hình 2) a)Truyền cho vật vận tốc ban đầu v0 = 2 m/ s F theo phương ngang .Xác định : Thời gian và quãng đường vật chuyển động cho đến khi dừng lại ?  d) Tác dụng lực F tạo với phương ngang góc  = 300 làm vật chuyển động đều .Xác định: Lực F? Hình 2 c)Góc  phải bằng bao nhiêu để vật trượt đều Với lực F nhỏ nhất ? Câu 6:(4điểm ) Chiếc thang có khối lượng m = 10 kg ,chiểu dài L = 2m , dựa vào tường nhẵn , thang hợp với mặt sàn góc  .Biết hệ số ma sát giữa thang và mặt sàn  =0,5 . a) Thang đứng yên cân bằng , Tìm các lực tác dụng lên thang ? ( Cho  = 600 ) b) Tìm điều kiện của góc  để thang đứng yên không trượt ? c) Một người có khối lượng M=60 kg leo lên thang ( với  = 600 ) .Tìm vị trí cao nhất của người đó ở trên thang để thang không trượt ? ( g = 10 m/ s2)và hệ số ma sát lúc này chỉ còn là :0,4 ------------------------HẾT-------------------------
  5. SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐÁP ÁN ĐỀ THI OLIMPIC NĂM HỌC 20112012 Trường THPT Chu Văn An CỤM BA ĐÌNH –TÂY HỒ ĐỀ DỰ BỊ Môn : VẬT LÝ-LỚP 10 Bài giải Điểm Câu1 Viết công thức tính thời gian trên từng quãng đường 0,5 2điểm ---------------------------------------------------------------------------------------- Công thức tính vận tốc TB ---------------------------------------------------------------------------------------- 0.5 V TB =40 km/h 1,0 Câu 2 1.0 3điểm Viết công thức tính đường đi từng phần ---------------------------------------------------------------------------------------- Lập tỷ số các đường đi l1 :l2 : l3 =1:3:5 1,0 L1 =10m L 2=30 m L 3 =50 m 1,0 Câu 3 Ams = wsau - w trước 1.0 3điểm -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- - MmgA= wđ – ½ k A2 1.0 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Wđ = 90 m J 1.0 Câu4 S = ½ g t2 1,0 4điểm --------------------------------------------------------------------------------- s2 =vt 1,0 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- v  Rg 1.0 ---------------------------------------------------------------------------------- Rmin =5cm/s 1.0 Câu5 b) a= - M g = - 1m /s2 1,0 4điểm --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- s=2m 1.0 t = 2s b)+Viết phương trình định luật 2 N : 0.25
  6. -------------------------------------------------------------------------------------- +Chiếu phương trình lên 2 trục 0x và 0y 0.25 --------------------------------------------------------------------------------------- +Giải hệ phương trình ta được: Mmg 0,5 F= cos +Msin =1,09s N -------------------------------------------------------------------------------------- Mmg 1.0 c)Từ công thức : F= cos +Msin Dựa vào tính chất của bất đẳng thức ta có : 1/cos  = K/sin  =>K = tan  =0.1 =>  =5,70 Câu 6 a)NB =Fms =28,7N 1.0 4điểm --------------------------------------------------------------------------------- N A =P =100N 1.0 ------------------------------------------------------------------------------------ b)Tan   1=>   450 1.0 ============================================================================== c)Viết phương trình cân bằng cho vật o,25 ----------------------------------------------------------------------------------- Chiếu phương trình cân bằng lên 2 trục 0x và 0y 0.25 ------------------------------------------------------------------------------------- Viết phương trình cân bằng mô men cho vật 0.25 ------------------------------------------------------------------------------------- Điều kiện để thang không trượt là :NB  Fms max ----------------------------------------------------------------------------------  ( p  p/ ) p 0.25 => X= / l tan   / l  X  1, 45m p 2p
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0