Đề thi thử cao đẳng đại học Đề số 9 - Bộ 16 đề thi Vật lý
lượt xem 5
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử cao đẳng đại học đề số 9 - bộ 16 đề thi vật lý', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử cao đẳng đại học Đề số 9 - Bộ 16 đề thi Vật lý
- http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí ð THI TH VÀO ð I H C, CAO ð NG ð 009 Môn thi: V T LÍ (ð thi có 05 trang) Th i gian làm bài: 90 phút (không k th i gian giao ñ ) C©u 1. ðo n m ch ñi n xoay chi u g m ñi n tr thu n R, cu n dây thu n c m (c m thu n) L và t ñi n C m c n i ti p. Kí hi u uR, uL, uC tương ng là hi u ñi n th t c th i hai ñ u các ph n t R, L và C. Quan h v pha c a các hi u ñi n th này là A. uR s m pha π/2 so v i uL B. uL s m pha π/2 so v i uC C. uR tr pha π/2 so v i uC D. uC tr pha π so v i uL C©u 2. Dòng ñi n xoay chi u trong ño n m ch ch có ñi n tr thu n A. luôn l ch pha π/2 so v i hi u ñi n th hai ñ u ño n m ch. B. cùng t n s và cùng pha v i hi u ñi n th hai ñ u ño n m ch. C. có giá tr hi u d ng t l thu n v i ñi n tr c a m ch. D. cùng t n s v i hi u ñi n th hai ñ u ño n m ch và có pha ban ñ u luôn b ng 0. C©u 3. ðo n m ch ñi n xoay chi u AB ch ch a m t trong các ph n t : ñi n tr thu n, cu n dây ho c t ñi n. Khi ñ t hi u ñi n th u = U0cos(ωt - π/6) lên hai ñ u A và B thì dòng ñi n trong m ch có bi u th c i = I0cos(ωt + π/3). ðo n m ch AB ch a A. ñi n tr thu n B. cu n dây có ñi n tr thu n C. cu n dây thu n c m (c m thu n) D. t ñi n C©u 4. T t c các hành tinh ñ u quay quanh M t Tr i theo cùng m t chi u ñư c gi i thích như sau : Trong quá trình hình thành h M t Tr i có: A. s b o toàn v n t c (ð nh lu t 1 Newton) B. S b o toàn ñ ng lư ng C. S b o toàn momen ñ ng lư ng D. S b o toàn năng lư ng C©u 5. Sóng ñi n t là quá trình lan truy n c a ñi n t trư ng bi n thiên, trong không gian. Khi nói v quan h gi a ñi n trư ng và t trư ng c a ñi n t trư ng trên thì k t lu n nào sau ñây là ñúng? A. Véctơ cư ng ñ ñi n trư ng và c m ng t cùng phương và cùng ñ l n. B. T i m i ñi m c a không gian, ñi n trư ng và t trư ng luôn luôn dao ñ ng ngư c pha. C. T i m i ñi m c a không gian, ñi n trư ng và t trư ng luôn luôn dao ñ ng l ch pha nhau π/2. D. ði n trư ng và t trư ng bi n thiên theo th i gian v i cùng chu kì. C©u 6. ð t vào hai ñ u ño n m ch RLC không phân nhánh m t hi u ñi n th xoay chi u u = U0sinωt. Kí hi u UR, UL, UC tương ng là hi u ñi n th hi u d ng hai ñ u ñi n tr thu n R, cu n dây thu n c m (c m thu n) L và t ñi n C. N u UR = 0,5UL = UC thì dòng ñi n qua ño n m ch A. tr pha π/2 so v i hi u ñi n th hai ñ u ño n m ch. B. tr pha π/4 so v i hi u ñi n th hai ñ u ño n m ch. C. s m pha π/2 so v i hi u ñi n th hai ñ u ño n m ch. D. s m pha π/4 so v i hi u ñi n th hai ñ u ño n m ch. C©u 7. H t nhân U235 có A. 235 prôtôn và 92 nơtrôn (nơtron) B. 235 nuclôn, trong ñó có 92 nơtrôn (nơtron) C. 92 nơtrôn (nơtron) và 235 prôtôn D. 235 nuclôn, trong ñó có 92 prôtôn C©u 8. H t nhân càng b n v ng khi có A. năng lư ng liên k t càng l n B. s nuclôn càng nh C. s nuclôn càng l n D. năng lư ng liên k t riêng càng l n C©u 9. S phóng x và ph n ng nhi t h ch gi ng nhau nh ng ñi m nào sau ñây? A. T ng kh i lư ng c a các h t sau ph n ng l n hơn t ng kh i lư ng c a các h t trư c ph n ng B. ð u là các ph n ng h t nhân x y ra m t cách t phát không chiu tác ñ ng bên ngoài. 1
- http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí C. T ng ñ h t kh i c a các h t sau ph n ng l n hơn t ng ñ h t kh i c a các h t trư c ph n ng D. ð các ph n ng ñó x y ra thì ñ u ph i c n nhi t ñ r t cao C©u 10. Khi ñưa m t con l c lò xo lên cao theo phương th ng ñ ng thì t n s dao ñ ng ñi u hoà c a nó s A. tăng vì chu kỳ dao ñ ng ñi u hoà c a nó gi m. B. gi m vì gia t c tr ng trư ng gi m theo ñ cao. C. tăng vì t n s dao ñ ng ñi u hoà c a nó t l ngh ch v i gia t c tr ng trư ng. D. không ñ i vì chu kỳ dao ñ ng ñi u hoà c a nó không ph thu c vào gia t c tr ng trư ng. C©u 11. Hai ñ ng h qu l c b t ñ u ho t ñ ng vào cùng m t th i ñi m. ð ng h ch y ñúng có chu kì T, ñ ng h ch y sai có chu kì T’ thì: A. T’ > T B. T’ < T C. Khi ñ ng h ch y ñúng ch 24 (h), ñ ng h ch y sai ch 24.T’/T (h). D. Khi ñ ng h ch y ñúng ch 24 (h), ñ ng h ch y sai ch 24.T/T’ (h). C©u 12. Ch n phương án SAI. A. Ngu n nh c âm là ngu n phát ra âm có tính tu n hoàn gây c m giác d ch u cho ngư i nghe B. Có hai lo i ngu n nh c âm chính có nguyên t c phát âm khác nhau, m t lo i là các dây ñàn, lo i khác là các c t khí c a sáo và kèn. C. M i lo i ñàn ñ u có m t b u ñàn có hình d ng nh t ñ nh, ñóng vai trò c a h p c ng hư ng. D. Khi ngư i ta th i kèn thì c t không khí trong thân kèn ch dao ñ ng v i m t t n s âm cơ b n hình sin. C©u 13. Khi sóng âm truy n t môi trư ng không khí vào môi trư ng nư c thì A. t n s c a nó không thay ñ i B. chu kì c a nó tăng C. bư c sóng c a nó không thay ñ i D. bư c sóng c a nó gi m 2 C©u 14. M ch ch n sóng c a m t máy thu g m m t t ñi n có ñi n dung 100/π (pF) và cu n c m có ñ t c m 1 (µH). M ch dao ñ ng trên có th b t ñư c sóng ñi n t thu c d i sóng vô tuy n nào? A. Dài và c c dài B. Trung C. Ng n D. C c ng n C©u 15. Ch n câu SAI. Theo thuy t Big Bang A. Vũ tr ñang giãn n , t c ñ lùi xa c a m t thiên hà t l v i kho ng cách d gi a thiên hà ñó và chúng ta. B. B c x n n c a vũ tr , phát ra t m i phía trong không trung, tương ng v i b c x nhi t c a v t 5K. C. Sau th i ñi m Plăng vũ tr giãn n r t nhanh, nhi t ñ gi m d n. D. Vũ tr hi n nay có tu i kho ng 14 t năm. C©u 16. Ch n phương án SAI. A. Các nhóm thiên hà t p h p thành Siêu nhóm thiên hà hay ð i thiên hà. B. Siêu nhóm thiên hà ñ a phương có tâm n m nhóm Trinh N . C. Nhóm thiên hà ñ a phương chúng ta là Nhóm l n nh t trong Siêu nhóm thiên hà ñ a phương. D. Nhóm thiên hà ñ a phương chúng ta n m trong Siêu nhóm thiên hà ñ a phương. C©u 17. Ch n phương án SAI khi nói v các thiên th ch. A. Thiên th ch là nh ng kh i ñá chuy n ñ ng quanh M t Tr i v i t c ñ t i hàng ch c km/s theo các qu ñ o r t gi ng nhau. B. Khi m t thiên th ch bay g n m t hành tinh nào ñó thì nó s b hút và có th x y ra s va ch m c a thiên th ch v i hành tinh. C. Ban ñêm ta có th nhìn th y nh ng v t sáng kéo dài vút trên n n tr i ñó là sao băng. D. Sao băng chính là các thiên th ch bay vào khí quy n Trái ð t, b ma sát m nh, nóng sáng và b c cháy. 2
- http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí m t ñi u ki n thích h p m t ñám khí loãng sau khi h p th ánh sáng ñơn s c A thì nó b c x C©u 18. ra ánh sáng ñơn s c B. K t lu n nào sau ñây là SAI: A. Bư c sóng c a ánh sáng ñơn s c B có th b ng bư c sóng c a ánh sáng ñơn s c A. B. Năng lư ng phôtôn c a ánh sáng ñơn s c B có th khác năng lư ng phôtôn c a ánh sáng ñơn s c A. C. T n s c a ánh sáng ñơn s c B b ng t n s c a ánh sáng ñơn s c A. D. Phương lan truy n c a ánh sáng ñơn s c B có th khác phương lan truy n c a ánh sáng ñơn s c A 14 14 C©u 19. M t d i sóng ñi n t trong chân không có t n s t 4,0.10 Hz ñ n 7,5.10 Hz. Bi t v n t c 8 ánh sáng trong chân không 3.10 m/s. D i sóng trên thu c vùng nào trong thang sóng ñi n t ? A. Vùng tia t ngo i B. Vùng tia h ng ngo i C. Vùng ánh sáng nhìn D. Vùng tia Rơnghen th y C©u 20. Tia h ng ngo i và tia Rơnghen ñ u có b n ch t là sóng ñi n t , có bư c sóng dài ng n khác nhau nên A. chúng ñ u ñư c s d ng trong y t ñ ch p X-quang (ch p ñi n). B. chúng b l ch khác nhau trong ñi n trư ng ñ u. C. chúng b l ch khác nhau trong t trư ng ñ u. D. có kh năng ñâm xuyên khác nhau. C©u 21. Trong các phát bi u sau ñây, phát bi u nào là sai? A. M t Tr i b c x năng lư ng m nh nh t là vùng ánh sáng nhìn th y. B. Ánh sáng tr ng là t ng h p (h n h p) c a nhi u ánh sáng ñơn s c có màu bi n thiên liên t c t ñ t i tím. C. Ánh sáng ñơn s c là ánh sáng không b tán s c khi ñi qua lăng kính. D. Hi n tư ng chùm sáng tr ng, khi ñi qua m t lăng kính, b tách ra thành nhi u chùm sáng có màu s c khác nhau là hi n tư ng tán s c ánh sáng. C©u 22. Trong thí nghi m t bào quang ñi n, khi có dòng quang ñi n n u thi t l p hi u ñi n th ñ cho dòng quang ñi n tri t tiêu hoàn toàn thì: A. chùm phôtôn chi u vào cat t không b h p th B. electron quang ñi n sau khi b t ra kh i catôt ngay l p t c b hút tr v . C. các electron không th b t ra kh i b m t cat t. D. ch nh ng electron quang ñi n b t ra kh i b m t cat t theo phương pháp tuy n thì m i không b hút tr v cat t. C©u 23. Ch n phương án ñúng. Ph n ng h t nhân nhân t o A. không th t o ra các nguyên t phóng x B. không th t o ra ñ ng v tham gia ph n ng phân h ch C. r t khó th c hi n n u bia là Pb206 D. không th là ph n ng h t nhân to năng lư ng C©u 24. ðơn v nào không ph i là ñơn v c a ñ ng lư ng? D. (kg.MeV)1/2 A. MeV/s B. kgm/s C. MeV/c C©u 25. M t m ch dao ñ ng LC có ñi n tr thu n không ñáng k . Dao ñ ng ñi n t riêng (t do) c a m ch LC có chu kì 200 µs. Năng lư ng ñi n trư ng trong m ch bi n ñ i ñi u hoà v i chu kì là A. 400 µs B. 500 µs C. 100 µs D. 200 µs C©u 26. M t con l c lò xo có chu kỳ dao ñ ng 1 s ñư c treo trong tr n m t toa tàu chuy n ñ ng ñ u trên ñư ng ray, chi u dài m i thanh ray là 15 m, gi a hai thanh ray có m t khe h . Tàu ñi v i v n t c bao nhiêu thi con l c lò xo dao ñ ng m nh nh t? A. 20m/s B. 36 km/h C. 60 km/h D. 54 km/h C©u 27. Ch n phương án SAI khi nói v h M t Tr i. A. M t tr i trung tâm H và là thiên th duy nh t c a vũ tr nóng sáng. B. Tám hành tinh l n quay xung quanh M t Tr i. C. ða s các hành tinh l n còn có các v tinh chuy n ñ ng quanh nó. 3
- http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí D. Trong H còn có các ti u hành tinh, các sao ch i, thiên th ch. C©u 28. Công su t hao phí d c ñư ng dây t i có hi u ñi n th 500 kV, khi truy n ñi m t công su t ñi n 12000 kW theo m t ñư ng dây có ñi n tr 10 Ω là bao nhiêu ? A. 1736 kW B. 576 kW C. 5760 W D. 57600 W C©u 29. M t h t chuy n ñ ng v i t c ñ 0,8 t c ñ ánh sáng trong h quy chi u phòng thí nghi m và b phân rã sau khi ñi ñư c 3m. Th i gian s ng c a h t trong h quy chi u phòng thí nghi m và h quy chi u g n v i h t l n lư t là A. 12,3 ns và 8,52 ns B. 2,2 ns và 1,25 ns C. 12,5 ns và 7,5 ns D. 14,2 ns và 8,52 ns C©u 30. T i m t nơi, chu kì dao ñ ng ñi u hoà c a m t con l c ñơn là 2,0 s. Sau khi tăng chi u dài c a con l c thêm 21 cm thì chu kì dao ñ ng ñi u hoà c a nó là 2,2 s. Chi u dài ban ñ u c a con l c này là A. 100 cm B. 101 cm C. 98 cm D. 99 cm C©u 31. M t con l c lò xo mà qu c u nh có kh i lư ng 500 g dao ñ ng ñi u hoà v i cơ năng 10 (mJ). Khi qu c u có v n t c 0,1 m/s thì gia t c c a nó là -√3 m/s2. ð c ng c a lò xo là: A. 30 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 60 N/m 8 C©u 32. Coi t c ñ ánh sáng trong chân không 3.10 (m/s). ð ñ ng năng c a h t b ng m t n a năng lư ng ngh c a nó thì v n t c c a h t ph i b ng bao nhiêu? A. 2,54.108m/s B. 2,23.108m/s C. 2,22.108m/s D. 2,985.108m/s -11 C©u 33. M t ng Rơnghen phát ra b c x có bư c sóng ng n nh t là 6,21.10 m. Bi t ñ l n ñi n tích êlectrôn (êlectron), v n t c ánh sáng trong chân không và h ng s Plăng l n lư t là 1,6.10-19 C; 3.108 m/s và 6,625.10-34 J.s. B qua ñ ng năng ban ñ u c a êlectrôn. Hi u ñi n th gi a an t và cat t c a ng là A. 2 kV B. 2,15 kV C. 20 kV D. 21,15 kV C©u 34. M t ñĩa m ng ph ng ñ ng ch t có th quay ñư c xung quanh m t tr c ñi qua tâm và vuông góc v i m t ph ng ñĩa. Tác d ng vào ñĩa m t momen l c 960 Nm không ñ i, ñĩa chuy n ñ ng quay quanh tr c v i gia t c góc 3 rad/s2. Momen quán tính c a ñĩa ñ i v i tr c quay ñó là: A. I = 160 kgm2 B. I = 180 kgm2 C. I = 240 kgm2 D. I = 320 kgm2 C©u 35. M t ño n m ch ñi n g m t ñi n có ñi n dung 10-4/π F m c n i ti p v i ñi n tr 125 Ω, m c ño n m ch vào m ng ñi n xoay chi u có t n s f. T n s f ph i b ng bao nhiêu ñ dòng ñi n l ch pha π/4 so v i hi u ñi n th hai ñ u m ch. A. f = 50√3 Hz B. f = 40 Hz C. f = 50Hz D. f = 60Hz C©u 36. M t con l c ñơn dao ñ ng ñi u hòa v i phương trình li ñ dài: s = 2cos7t (cm) (t ño b ng giây), t i nơi có gia t c tr ng trư ng 9,8 (m/s2). T s gi a l c căng dây và tr ng l c tác d ng lên qu c u v trí cân b ng là A. 1,05 B. 0,95 C. 1,08 D. 1,01 C©u 37. ð t hi u ñi n th u = 125√2cos100πt (V) lên hai ñ u m t ño n m ch g m ñi n tr thu n R = 30 , cu n dây thu n c m (c m thu n) có ñ t c m L = 0,4/π H và ampe k nhi t m c n i ti p. Bi t ampe k có ñi n tr không ñáng k . S ch c a ampe k là A. 3,5 A B. 2,0 A C. 2,5 A D. 1,8 A C©u 38. ð t hi u ñi n th u = U0cosωt v i U0, ω không ñ i vào hai ñ u ño n m ch RLC không phân nhánh. Hi u ñi n th hi u d ng hai ñ u ñi n tr thu n là 80 V, hai ñ u cu n dây thu n c m (c m thu n) là 120 V và hai ñ u t ñi n là 60 V. Hi u ñi n th hi u d ng hai ñ u ño n m ch này b ng A. 260 V B. 220 V C. 100 V D. 140 V C©u 39. Gi i h n quang ñi n c a m t kim lo i làm cat t c a t bào quang ñi n là 0,50 µm. Bi t v n t c ánh sáng trong chân không và h ng s Plăng l n lư t là 3.108 m/s và 6,625.10-34 J.s. Chi u vào cat t c a t bào quang ñi n này b c x có bư c sóng 0,35 µm, thì ñ ng năng ban ñ u c c ñ i c a êlectrôn quang ñi n là 4
- http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí A. 1,70.10-19 J B. 17,00. 10-19 J C. 0,70. 10-19 J D. 70,00. 10-19 J C©u 40. Hai ngu n k t h p trên m t nư c cách nhau 40 cm. Trên ñư ng n i hai ngu n, ngư i ta quan sát ñư c 7 ñi m dao ñ ng v i biên ñ c c ñ i (không k 2 ngu n). Bi t v n t c truy n sóng trên m t nư c là 60 cm/s. T n s dao ñ ng c a ngu n là: A. 9 Hz B. 7,5 Hz C. 10,5 Hz D. 6 Hz C©u 41. M t ñĩa tròn ñ ng ch t ñang quay ñ u quanh tr c vuông góc v i m t ñĩa và ñi qua tâm c a ñĩa v i t c ñ góc ω1. Tác d ng lên ñĩa 1 momen l c hãm. ðĩa quay ch m d n ñ u và có t c ñ góc ω2 sau khi ñã quay ñư c 1 góc ∆ϕ. Tính th i gian t lúc ch u tác d ng c a momen hãm ñ n khi có t c ñ góc ω2. A. 4∆ϕ/(ω1 + ω2) B. 2∆ϕ/(ω1 + ω2) C. ∆ϕ/(ω1 + ω2) D. 0,5∆ϕ/(ω1 + ω2) C©u 42. Trong thí nghi m Iâng v giao thoa ánh sáng, hai khe h p cách nhau m t kho ng 0,5 mm, kho ng cách t m t ph ng ch a hai khe ñ n màn quan sát là 1,5 m. Hai khe ñư c chi u b ng b c x có bư c sóng 0,6 µm. Trên màn thu ñư c hình nh giao thoa. T i ñi m M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính gi a) m t kho ng 5,4 mm có A. vân sáng b c (th ) 6 B. vân sáng b c (th ) 3 C. vân sáng b c (th ) 2 D. vân t i th 3 C©u 43. Trong quang ph v ch c a hiñrô (quang ph c a hiñrô), bư c sóng c a v ch th nh t trong dãy Laiman ng v i s chuy n c a êlectrôn (êlectron) t qu ñ o L v qu ñ o K là 0,1217 µm, v ch th nh t c a dãy Banme ng v i s chuy n M v L là 0,6563 µm. Bư c sóng c a v ch quang ph th hai trong dãy Laiman ng v i s chuy n M v K b ng A. 0,3890 µm B. 0,1027 µm C. 0,5346 µm D. 0,7780 µm C©u 44. Trên m t nư c n m ngang, t i hai ñi m A, B cách nhau 8,2 cm, ngư i ta ñ t hai ngu n song cơ k t h p, dao ñ ng ñi u hoà theo phương th ng ñ ng có t n s 15 Hz và luôn dao ñ ng ñ ng pha. Bi t v n t c truy n sóng trên m t nư c là 30 cm/s, coi biên ñ sóng không ñ i khi truy n ñi. S ñi m dao ñ ng v i biên ñ c c ñ i trên ño n AB là A. 8 B. 11 C. 5 D. 9 C©u 45. M t m ch dao ñ ng LC có ñi n tr thu n không ñáng k , t ñi n có ñi n dung 0,05 µF. Dao ñ ng ñi n t riêng (t do) c a m ch LC v i hi u ñi n th c c ñ i hai ñ u t ñi n b ng 6 V. Khi hi u ñi n th hai ñ u t ñi n là 4 V thì năng lư ng t trư ng trong m ch b ng A. 0,5 µJ B. 0,1 µJ C. 0,4 µJ D. 0,9 µJ C©u 46. Chi u l n lư t các b c x có t n s f, 2f, 3f vào cat t c a t bào quang ñi n thì v n t c ban ñ u c c ñ i c a electron quang ñi n l n lư t là v, 2v, kv. Xác ñ nh giá tr k. C.√5 D. √7 A. 3 B. 4 C©u 47. Cho ph n ng h t nhân: T + D → α + n. Bi t năng lư ng liên k t riêng c a h t nhân T là εT = 2,823 (MeV), năng lư ng liên k t riêng c a α là εα = 7,0756 (MeV) và ñ h t kh i c a D là 0,0024u. L y 1uc2 = 931 (MeV). H i ph n ng to bao nhiêu năng lư ng? A. 17,4 (MeV) B. 17,5 (MeV) C. 17,6 (MeV) D. 17,7 (MeV) C©u 48. Chi u m t chùm tia sáng tr ng, song song, h p vào m t bên c a m t lăng kính thu tinh có góc chi t quang 5,730, theo phương vuông góc v i m t ph ng phân giác P c a góc chi t quang. Sau lăng kính ñ t m t màn nh song song v i m t ph ng P và cách P là 1,5 m. Tính chi u dài c a quang ph t tia ñ ñ n tia tím. Cho bi t chi t su t c a lăng kính ñ i v i tia ñ là 1,50 và ñ i v i tia tím là 1,54. A. 8 mm B. 5 mm C. 6 mm D. 4 mm C©u 49. M t bánh xe ch u tác d ng c a mômen l c M1 không ñ i. Trong 5 s ñ u t c ñ góc bi n ñ i t 0 ñ n 10 rad/s. Ngay sau ñó M1 ng ng tác d ng bánh xe ng ng h n sau 50 s. Gi s mômen c a l c ma sát không ñ i trong su t quá trình quay. S vòng quay t ng c ng là A. 50,6 vòng B. 29,5 vòng C. 45 vòng D. 43,8 vòng 5
- http://ebook.here.vn – Download Tài li u – ð thi mi n phí C©u 50. Kh i lư ng c a h t electrôn chuy n ñ ng l n g p hai l n kh i lư ng c a nó khi ñ ng yên. Tìm ñ ng năng c a h t. Bi t kh i lư ng c a electron 9,1.10-31 (kg) và t c ñ ánh sáng trong chân không 3.108 (m/s). A. 8,2.10-14 J B. 8,7.10-14 J C. 8,2.10-16 J D. 8,7.10-16 J --- H t --- © ð s 4 trung tâm luy n thi H ng ð c-Thanh Hóa. Ngư i ra ñ : Th y Chu Văn Biên. ð thi ñư c ra d a trên c u trúc ñ thi ðH năm 2009 c a B GD-ðT. 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI THỬ CAO ĐẲNG - ĐAI HỌC 2011 : ĐỀ SỐ 08 MÔN TOÁN TRÊN BÁO TUỔI TRẺ 5/2011
0 p | 414 | 274
-
ĐỀ THI THỬ CAO ĐẲNG - ĐAI HỌC 2011 : MÔN HÓA - ĐỀ SỐ 1
5 p | 219 | 38
-
ĐỀ THI THỬ CAO ĐẲNG - ĐAI HỌC 2011 :TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI MÔN TOÁN LẦN THỨ 5
0 p | 205 | 37
-
ĐỀ THI THỬ CAO ĐẲNG - ĐAI HỌC 2011 :TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ MÔN TOÁN KHỐI A
1 p | 159 | 30
-
ĐỀ THI THỬ CAO ĐẲNG - ĐAI HỌC 2011 :TRƯỜNG THPT THÀNH PHỐ CAO LÃNH MÔN TOÁN KHỐI A, B
15 p | 175 | 29
-
ĐỀ THI THỬ CAO ĐẲNG - ĐAI HỌC 2011 :TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ HÀ NỘI MÔN LÝ
0 p | 151 | 27
-
ĐỀ THI THỬ CAO ĐẲNG - ĐAI HỌC 2011 :TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ HÀ NỘI MÔN HÓA
0 p | 190 | 25
-
ĐỀ THI THỬ CAO ĐẲNG - ĐAI HỌC 2011 :TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN HÀ NỘI MÔN HÓA KHỐI D
1 p | 148 | 23
-
ĐỀ THI THỬ CAO ĐẲNG - ĐAI HỌC 2011 : MÔN HÓA - ĐỀ SỐ 2
5 p | 163 | 22
-
ĐỀ THI THỬ CAO ĐẲNG - ĐAI HỌC 2011 : MÔN HÓA - ĐỀ SỐ 3
5 p | 170 | 21
-
ĐỀ THI THỬ CAO ĐẲNG - ĐAI HỌC 2011 :TRƯỜNG THPT HAI BA TRƯNG HUẾ MÔN TOÁN KHỐI A, B
1 p | 121 | 15
-
ĐỀ THI THỬ CAO ĐẲNG - ĐAI HỌC 2011 : MÔN HÓA - ĐỀ SỐ 4
5 p | 178 | 14
-
ĐỀ THI THỬ CAO ĐẲNG - ĐAI HỌC 2011 : MÔN HÓA - ĐỀ SỐ 10
5 p | 139 | 14
-
ĐỀ THI THỬ CAO ĐẲNG - ĐAI HỌC 2011 : MÔN HÓA - ĐỀ SỐ 7
4 p | 121 | 13
-
ĐỀ THI THỬ CAO ĐẲNG - ĐAI HỌC 2011 : MÔN HÓA - ĐỀ SỐ 6
5 p | 130 | 13
-
ĐỀ THI THỬ CAO ĐẲNG - ĐAI HỌC 2011 : MÔN HÓA - ĐỀ SỐ 5
6 p | 137 | 13
-
ĐỀ THI THỬ CAO ĐẲNG - ĐAI HỌC 2011 : MÔN HÓA - ĐỀ SỐ 9
5 p | 120 | 12
-
ĐỀ THI THỬ CAO ĐẲNG - ĐAI HỌC 2011 : MÔN HÓA - ĐỀ SỐ 8
5 p | 129 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn