Đề thi thử Đại học - cao đẳng lần 1 , môn Hóa khối A,B
lượt xem 15
download
Câu 1: Nhận xét nào sau đây đúng? A. Mọi cân bằng hóa học đều chuyển dịch khi thay đổi 1 trong 3 yếu tố: nồng độ, nhiệt độ và áp suất B. Cho cân bằng 2NO2 (nâu) N2O4 (không màu). Nếu ngâm bình trên vào nước đá thấy màu nâu trong bình nhạt dần chứng tỏ chiều nghịch của phản ứng có ∆H 0. C. Cho cân bằng N2 + 3H2 2NH3, nếu sử dụng thêm súc tác hiệu suất phản ứng sẽ tăng. D. Cho cân bằng N2 + 3H2 2NH3 ở trạng thái cân bằng....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học - cao đẳng lần 1 , môn Hóa khối A,B
- SỞ GD & ĐT HAI DƯƠNG ̉ ĐỀ THI THỬ ĐH - CĐ LÂN Ì TRƯỜNG THPT NINH GIANG ́ ̣ ́ Môn: Hoa Hoc - Khôi A, B ̣ Năm hoc: 2011 - 2012 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 134 Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108. Câu 1: Nhận xét nào sau đây đúng? A. Mọi cân bằng hóa học đều chuyển dịch khi thay đổi 1 trong 3 yếu tố: nồng độ, nhiệt độ và áp suất B. Cho cân bằng 2NO2 (nâu) N2O4 (không màu). Nếu ngâm bình trên vào nước đá thấy màu nâu trong bình nhạt dần chứng tỏ chiều nghịch của phản ứng có ∆H > 0. C. Cho cân bằng N2 + 3H2 2NH3, nếu sử dụng thêm súc tác hiệu suất phản ứng sẽ tăng. D. Cho cân bằng N2 + 3H2 2NH3 ở trạng thái cân bằng. Thêm H2 vào đó, ở trạng thái cân bằng mới, chỉ có NH3 có nồng độ cao hơn so với trạng thái cân bằng cũ Câu 2: Nhân xet đung là ̣ ́ ́ A. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. C. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. Câu 3: Phát biểu nào đúng? A. Phenyl clorua (C6H5Cl) dễ tham gia phản ứng thế nguyên tử Cl bằng nhóm –OH hơn so với etyl clorua (C2H5Cl). B. Phenol có tính axit yếu, dung dịch của nó làm quỳ tím hoá hồng. C. Sản phẩm chính khi tách HCl của 2-clobutan là but-1-en. D. Do ảnh hưởng của nhóm –OH nên phenol dễ tham gia phản ứng thế nguyên tử H ở nhân thơm bằng nguyên tử Br hơn so với benzen. Câu 4: X, Y, Z là ba hợp chất của cùng một kim loại có khả năng nhuộm màu ngọn l ửa thành vàng. Mặt khác, dung dịch X, dung dịch Z làm xanh quỳ tím; X tác d ụng v ới Y được Z; đun nóng dung dịch Y được khí R. Cho R tác dụng với dung d ịch Z đ ược Y. Cho R tác dụng với X tuỳ điều kiện có thể tạo thành Y hoặc Z hoặc cả Y và Z. X, Y, Z lần lượt là A. NaOH, NaHCO3, Na2CO3. B. KOH, KHCO3, K2CO3. C. Na2CO3, NaHCO3, NaOH. D. Na2CO3, NaOH, NaHCO3. ́ ́ ̃ ́ Câu 5: Cho cac nguyên tô: X(Z = 19); Y(Z = 37); R(Z = 20); T(Z = 12). Day cac nguyên tố sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần từ trái sang phải là A. T, X, R, Y. B. Y, X, R, T. C. T, R, X, Y. D. Y, R, X, T Câu 6: Hòa tan hết một lượng kim loại hóa trị II bằng lượng vừa đử dung dịch HCl 14,6%. Thu được một dung dịch muối có nồng độ 18,19%. Kim loại đã dùng là A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Ca. Câu 7: Một dd X chứa 0,2 mol Na ; 0,1 mol Ca ; x mol HCO3 và y mol Cl-. Cô cạn dd X + 2+ - rồi lấy chất rắn mang nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn mới có khối lượng 17,08 gam. Giá trị của x và y lần lượt là Trang 1/10 - Mã đề thi 134
- A. 0,25 mol và 0,15 mol. B. 0,24 mol và 0,16 mol. C. 0,16 mol và 0,24 mol. D. 0,2 mol vàkkpo 0,2 mol. Câu 8: Có các dd sau: Na2CO3, AlCl3, BaCl2, FeSO4 và NH3. Hãy cho biết khi trộn các dd trên với nhau theo từng đôi một, hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra? A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 9: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào H2SO4 đặc, nóng dư thu được khí G. Hấp th ụ G bằng một lượng vừa đ ủ dd KMnO 4 thu được V lít dd Y không màu có pH = 2. Giá trị của V là ́ A. 2,85 lít. B. 5,7 lít. C. 2,28 lít. D. 5,8 lit. Câu 10: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 với số mol mỗi chất là 0,1 mol hoà tan hết vào dung dịch Y gồm ( HCl, H 2SO4 loãng) dư thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO3)2 1M vào dd Z cho tới khi ngừng thoát khí NO. Thể tích dung dịch Cu(NO3)2 cần dùng và thể tích khí thoát ra ở đktc là A. 100 ml và 2,24 lít. B. 50 ml và 6,72 lít. C. 50 ml và 2,24 lít. D. 100 ml và 6,72 lít. Câu 11: Cho các sự so sánh gi ữa h ợp kim và kim lo ại c ơ b ản. (1). Trong h ợp kim ch ỉ có liên k ết kim lo ại; (2). H ợp kim th ường c ứng h ơn kim loại cơ bản; (3). Hợp kim dẫn đi ện kém h ơn kim lo ại; (4). Hợp kim dẫn nhiệt kém h ơn các kim lo ại. Những phát biểu đúng là A. (1) (3) (4). B. (1) (2) (4). C. (1) (2) (3). D. (2) (3) (4). Câu 12: Nung hỗn hợp bột KClO3, KMnO4, Zn một thời gian. Lấy hỗn hợp sản phẩm rắn cho vào dung dịch H2SO4 loang thì thu được hỗn hợp khi. Hỗn hợp đó là ̃ ́ A. Cl2 và O2. B. H2, Cl2 và O2. C. Cl2 và H2. D. O2 và H2. Câu 13: Một chât X có CTPT C3H10O3N2. Lấy 19,52 gam X cho phản ứng với 200 ml ́ dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn và phần hơi. Trong phần hơi có chất hữu cơ Y đơn chức bậc I và phần rắn chỉ là hỗn hợp các chất vô cơ có khối lượng m gam. Giá trị của m là A. 21,8 gam. B. 18,4 gam. C. 13,28 gam. D. 19,8 gam. Câu 14: Điện phân 500 ml dung dịch NaCl 0,40M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện một chiều không đổi là 9,65 ampe; trong th ời gian 16 phút 40 giây. Dung dịch sau điện phân hoà tan được tối đa bao nhiêu gam bột nhôm? A. 1,35. B. 10,8. C. 5,4. D. 2,7. Câu 15: Cho 14,4 gam hỗn hợp X gồm ancol etylic, ancol anlylic và glixerol tác d ụng với Na kim loại (dư) thu được 4,48 lít khí H 2(ở đktc). Mặt khác, đốt 14,4 gam hỗn hợp X, sản phẩm thu được cho qua bình đựng dung dịch H 2SO4 đặc (dư) thấy khối lượng bình tăng 12,6 gam, khí còn lại được dẫn qua bình đựng dung d ịch Ba(OH) 2 (dư) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 108,35. B. 98,50. C. 88,65. D. 78,80. Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau: ̀ (1). Cho FeCl3 vao ddKMnO4/H2SO4. (2). Đun nong dd gôm NaNO2 và NH4Cl. ́ ̀ (3). Cho NO2 vao ddNaOH có suc khí O2. ̀ ̣ (4). Cho hôn hợp khí gôm etilen, propan, metylaxetilen vao ddAgNO3/NH3. ̃ ̀ ̀ (5). Cho khí SO2 vao ddFe2(SO4)3. ̀ ̀ (6). Cho Fe3O4 vao ddHI. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là Trang 2/10 - Mã đề thi 134
- A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 17: X1, X2, X3 là 3 anken có công thức phân tử C 4H8. Hiđro hóa hoàn toàn X1, X2, X3 thì X1 và X2 cho cùng một sản phẩm. X3 cho ankan khác. Mặt khác, cho X 1, X2, X3 cùng tác dụng với HCl, thì X1 cho một sản phẩm; X2, X3 đều cho 2 sản phẩm. Vậy X1, X2, X3 tương ứng là A. cis-but-2-en; trans-but-2-en; but-1-en. B. but-2-en; but-1-en và isobutilen. C. cis-but-2-en; trans-but-2-en; isobutilen. D. but-2-en; isobutilen và but-1-en. Câu 18: Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,8M, sau phản ứng thu được 100,81 gam xà phòng. Chi ̉ sô ́ axit cua chât beo trên ̉ ́́ l à A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2. Câu 19: Chất X mạch hở có CTPT là C 4H7Cl. X bị thủy phân trong nước, đun nóng. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 20: Cho sơ đồ dạng: X → Y → Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 21: Hỗn hợp X gồm 2 este hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Để ph ản ứng h ết 0,2 mol X cần 110 ml dung dịch NaOH 2M (dư 10% so v ới l ượng ph ản ứng). Đ ốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X thu được 15,68 lít khí CO2 (ở 54,60C; 1,20 atm) và 9 gam H2O. Công thức phân tử của hai este trong X là A. C3H4O2 và C4H6O2. B. C3H6O2 và C4H8O2. C. C2H2O4 và C3H4O4. D. C3H4O4 và C4H6O4. Câu 22: Cho các chất tham gia phản ứng: (1) S + F2 → (2) SO2 + H2S → (4) S + H2SO4 (đặc, nóng) → (3) SO2 + O2 → o Xt ,t (5) H2S + Cl2 (dư) + H2O → (6) SO2 + + Br2 + H2O → Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh có số oxi hoá +6 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 23: Tráng bạc hoàn toàn 5,72 gam một anđehit X no đơn chức, mạch hở. Toàn bộ lượng bạc thu được đem hoà tan hết vào dung dịch HNO 3 đặc nóng giải phóng V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Sau phản ứng khối lượng dung dịch thay đổi 16,12 gam (giả sử hơi nước bay hơi không đáng kể). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5CHO. B. HCHO. C. C3H7CHO. D. CH3CHO. Câu 24: Cho 3,52 gam một este E của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dung dịch NaOH 1 M, thu được hai ch ất h ữu cơ X và Y. Đốt cháy 0,6 gam chất Y cho 1,32 gam CO 2. Khi bị oxi hóa, chất Y chuyển thành andehit. Công thức cấu tạo của este E và chất Y là (giả sử các ph ản ứng đ ều đ ạt hi ệu suất 100%) A. CH3COOCH2CH2CH3; CH3CH2CH2OH.B. C2H5COOCH2CH3; CH3 CH2OH. C. HCOOCH2CH2CH3; CH3CH2CH2OH. D. HCOOCH(CH3)CH3; CH3CHOHCH3. Câu 25: Trộn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 4 và C2H6 với anken X thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 8,96 lít CO2. Mặt khác, hỗn hợp Y làm mất màu vừa hết 100 gam dung dịch Br2 12%. Vậy anken X là A. C4H8. B. C3H6. C. C5H10. D. C2H4. Câu 26: Cho các chất sau: Trang 3/10 - Mã đề thi 134
- (1). CH3CH(NH2)COOH; (2). HOOC- CH2-CH2-COOH; (4). HCHO và C6H5OH; (3). H2N[CH2]5COOH ; (5). HO-CH2-CH2-OH và p-C6H4(COOH)2; (6). H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH. Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là A. (1), (3), (6). B. (1), (3) , (5), (6). C. (1), (2), (3), (4), (5), (6). D. (1), (3), (4) , (5), (6). Câu 27: Trong quá trình tổng hợp amoniac, áp suất trong bình phản ứng gi ảm đi 10,0% so với áp suất lúc đầu. Biết nhiệt độ bình trước và sau ph ản ứng đ ược giữ không đ ổi, trong hỗn hợp đầu lượng nitơ và hiđro được lấy đúng theo hệ số tỉ lượng. Phần trăm thể tích của amoniac trong hỗn hợp khí thu được sau phản ứng là A. 10,00%. B. 12,25%. C. 11,11 %. D. 22,22 %. Câu 28: Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol KOH và y mol Ca(OH)2. Để kết tủa thu được là cực đại thì giá trị của V là A. V = 22,4.y. B. V = 22,4.(x+y). C. 22,4.y ≤ V ≤ (y +0,5.x ).22,4. D. 22,4.y ≤ V ≤ (x + y).22,4. Câu 29: Cho cac tinh chât sau cua saccarozơ: ́́ ́ ̉ (1). Là polisaccarit; (2). Chất kết tinh, không màu; (3). Khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ; (4). Dung dịch tham gia phản ứng tráng gương; (5). Dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Những tính chất đúng là A. (1), (2), (3), (5). B. (2), (3), (5). C. (3), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4). Câu 30: X là nguyên tố kim loại. Trong một loại nguyên tử của X có tổng số các hạt cơ bản là 58. Cho m gam X vào 0,2 lít dung dịch HCl nồng độ 1M thu đ ược 6,72 lít khí (đktc) và 0,2 lít dung dịch Y. Nồng độ mol của muối trong dung dịch Y là A. 3M. B. 0,75M C. 1,5M. D. 1M. Câu 31: Cho m gam hỗn hợp Na, Na2O, NaHCO3, Na2CO3 phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10%, phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối trung hòa có nồng độ % là 13,598 và 22,4 lít hỗn hợp khí Y, tỉ kh ối của Y so v ới H 2 là 17,8. Cô cạn X được 113,6 gam rắn khan. Giá trị của m là A. 68. B. 96. C. 106. D. 87. Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al 4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là A. 0,40. B. 0,55. C. 0,45. D. 0,60. Câu 33: Hỗn hợp G gồm X, Y (MX < MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam G với 400 ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch T và (m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so v ới H 2 là 26,2. Cô cạn dung dịch T thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. % khối lượng của X trong G là A. 54,66%. B. 45,55%. C. 36,44%. D. 30,37%. Câu 34: Một hỗn hợp X gồm axetilen, etilen và một hiđrocacbon M. Cho m gam h ỗn hợp X lội từ từ qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 5,40 gam. M ặt khác đem đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 11,20 lít CO 2 (ở đktc) và 9 gam H2O. Thành phần % khối lượng của M có trong hỗn hợp X là Trang 4/10 - Mã đề thi 134
- A. 22,88%. B. 22,86%. C. 22,85%. D. 22,87%. Câu 35: Chất X có công thức phân tử là C7H8, mạch cacbon không phân nhánh. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) trong NH3 thu được chất Y. Biết Y có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của X là 107. Số đồng phân cấu tạo của X trong trường hợp này là A. 4. B. 6. C. 10. D. 9. ́ ́ ̉ Câu 36: Cho cac phat biêu sau: (1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5. (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Các phát biểu đúng là: A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4). Câu 37: Từ 10 kg gạo nếp (chứa 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít etanol nguyên chất? Biết rằng hiệu suất của quá trình lên men đ ạt 81% và etanol nguyên chât có khối lượng riêng D = 0,8 g/ml ́ A. 9,2 lít. B. 2,3 lít. C. 4,6 lít. D. 6,9 lít. Câu 38: X và Y là 2 chất hữu cơ kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Phân tử khối của Y gấp 1,5 lần phân tử khối của X. Đem đốt cháy hoàn toàn 7,0 gam hỗn hợp (gồm X và Y) thì cần dùng bao nhiêu lít O2 (đktc)? A. 20,16 lít. B. 16,8 lít. C. 17,92 lít. D. 14,56 lít. Câu 39: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) bởi 200 ml dung dịch KOH aM, thu được dung dịch X, thêm từ từ cho đến hết dung dịch có ch ứa 0,4 mol HCl vào th ấy thoát ra 2,24 lit CO2 ( đktc). Giá trị của a là A. 1,5. B. 2,0. C. 3,0 . D. 2,5. Câu 40: X là hỗn hợp khí gồm hai hiđrocacbon. Đốt cháy hoan toan 0,5 mol h ỗn h ợp X, ̀ ̀ cho san phâm chay hâp thụ hêt vao dung dich nước vôi trong dư thu được 75 gam kêt tua, ̉ ̉ ́ ́ ́̀ ̣ ́̉ khôi lượng dung dich thu được giam 28,5 gam so với khôi lượng dung dich nước vôi ́ ̣ ̉ ́ ̣ trong ban đâu. Hai hiđrocabon có công thức phân tử là ̀ A. C4H4 và CH4. B. C3H4 và C2H6. C. C2H2 và CH4. D. C2H2 và C2H4. Câu 41: X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được t ạo thành t ừ một aminoaxit no mạch hở, có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm CO2, H2O, N2 trong đó tổng khối lượng CO 2 và H2O là 47,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol oxi? A. 2,025. B. 1,875. C. 3,375. D. 2,8. Câu 42: Oxi hóa 15 gam anđehit đơn chức X thu được 21,4 gam một h ỗn hợp Y gồm axit cacboxylic và anđehit dư. Cho hỗn hợp Y tác dụng với l ượng d ư AgNO 3 trong dung dịch NH3, đun nóng thu được tối đa bao nhiêu gam Ag? A. 43,2 gam. B. 64,8 gam. C. 21,6 gam. D. 129,6 gam. Câu 43: Đem nung hỗn hợp G, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp H, gồm hai kim lo ại trên và h ỗn h ợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn h ợp H trên b ằng ddH 2SO4 đậm đặc thu được 0,3 mol SO2. Trị số của x là A. 0,6 mol. B. 0,4 mol. C. 0,5 mol. D. 0,7 mol. Câu 44: Hỗn hợp X gồm một anđehit no đơn chức và một anđehit no hai chức mạch hở. Cho 1 mol hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3, đun nóng thu Trang 5/10 - Mã đề thi 134
- được 4,0 mol Ag. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X thu được 0,4 mol CO 2 và 0,3 mol H2O. Vậy công thức của 2 anđehit là A. HCHO và OCHCH2CHO. B. HCHO và OCH-CHO. C. CH3CHO và OCHCH2CHO. D. CH3CHO và OCH-CHO. Câu 45: Cho các khí sau: N2, Cl2, CO2, SO2, NH3, H2S và HF tác dụng với O 2 trong điều kiện thích hợp. Số chất khí có phản ứng với O2 là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 46: Cho 12,25 gam KClO3 vào dung dịch HCl đặc dư, sau phan ứng hoan toan thu ̉ ̀ ̀ được V lit khí Cl2. Cho toan bộ lượng Cl2 ở trên tác dụng với hết với kim loại M, thu ́ ̀ được 30,9 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO 3 dư, thu được 107,7 gam kết tủa. Vậy kim loại M là A. Cu. B. Zn. C. Mg. D. Fe. Câu 47: Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C 8H11N. Khi cho X tác dụng với Br2 (dd) thu được kết tủa Y có công th ức phân tử là C 8H8NBr3. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 48: Hợp chất M có dạng XY3, tổng số hạt proton trong phân tử là 40. Trong thành phần hạt nhân của X cũng như Y đều có số hạt proton bằng số hạt nơtron. X thuộc chu kì 3 bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Công thức phân tử của M là A. AlF3. B. SO3. C. PH3. D. AlCl3. Câu 49: Phát biểu không đúng là A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất. B. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện. C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon. D. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường. Câu 50: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và etylic có tỷ lệ mol 1: 1. Cho 7,8 gam h ỗn h ợp X qua CuO dư, nung nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp Y. Cho h ỗn h ợp Y tác d ụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng (phản ứng hoàn toàn) thu được 50,76 gam Ag. Vậy hiệu suất phản ứng oxi hóa 2 ancol metylic và etylic lần lượt là A. 75% và 85%. B. 75% và 80%. C. 80% và 75%. D. 80% và 80%. ----------- HẾT ---------- BAI TAP HAY: Bài 1. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 375 ml dung dịch CuSO4aM. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc, thu được 10,35 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Thêm dung dịch NaOH dư vào Z. Lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối l ượng không đổi được 6,75 gam chất rắn. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,25. Bài 2. Hòa tan hỗn hợp gồm 16,0 gam Fe2O3 và 6,4 gam Cu bằng 225 ml dung dịch HCl 2M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thì khối lượng chất rắn thu được là Trang 6/10 - Mã đề thi 134
- A. 6,4 gam. B. 3,0 gam. C. 3,2 gam. D. 5,6 gam. Bài 3. Hòa tan hỗn hợp gồm 9,6 gam CuO và 24 gam Fe2O3 trong 240 ml dung dịch H2SO4 2M đến phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn không tan. Giá trị lớn nhất của m là A. 4,8. B. 6,2. C. 7,6. D. 7,2. Bài 4: Cho 24,3 gam bột Al vào 225 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 1M, NaOH 3M khuấy đều cho đến khi khí ngừng thoát ra thì dừng lại. Thể tích khí thoát ra ở (đktc) là A. 22,68 lít. B. 15,12 lít. C. 5,04 lít. D. 20,16 lít. Bài 5: Cho 6,5 gam Zn tác dụng vừa hết với dung dịch chứa m gam hỗn hợp NaOH và NaNO3 thu được 0,896 lít (ở đktc) hỗn hợp khí NH3 và H2. Giá trị củ a m là A. 1,7. B. 7,2. C. 3,4. D. 8,9. Bài 6. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4 và 0,2 mol NaCl. Kết thúc điện phân thu được dung dịch X có khả năng hòa tan hết 1,02 gam Al2O3. Giá trị của x là A. 0,09 hoặc 0,1. B. 0,09 hoặc 0,13. C. 0,02 hoặc 0,1. D. 0,02 hoặc 0,13. Bài 7: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 6,4 gam kim loại không tan và dung dịch X. Cho NH3 tới dư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại 32 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 35,2 B. 25,6 C. 70,4 D.51,2 Bài 8: Cho 0,015 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,044 mol HNO3 thấy thoát ra khí NO duy nhất. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng muối thu được bằng : A. 3,444 gam. B. 2,886 gam. C. 3,63 gam. D. 5,12 gam. Bài 9: Hòa tan hết 5,36 gam hỗn hợp FeO, Fe2O3. Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO3 và 0,18 mol H2SO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,01 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho 0,04 mol Cu vào X, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 19,44. B. 23,76. C. 28,00. D. 16,94. Bài 10: Một hỗn hợp X gồm N2 và H2, có tỉ khối so với H2 bằng 6,2 được dẫn vào một bình có xúc tác thích hợp. Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 6,74. Hiệu suất tổng hợp NH3 là A. 40 % B. 25% C. 20% D. 10% Bài 11: Một bình kín dung tích 1 lít chứa 1,5 mol H2 và 1,0 mol N2 (có xúc tác và nhiệt độ thích hợp). Ở trạng thái Trang 7/10 - Mã đề thi 134
- cân bằng có 0,2 mol NH3 tạo thành. Muốn hiệu suất đạt 25% cần phải thêm vào bình bao nhiêu mol N2 ? A. 1,5 B. 2,25 C. 0,83 D. 1,71 Bài 12: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào 600 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y gồm 3 muối (không chứa AgNO3) có khối lượng giảm 50 gam so với ban đầu. Giá trị của m là A. 64,8 B. 14,8 C. 17,6 D. 114,8 Bài 13: Cho hỗn hợp chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 100 ml dung dịch AgNO3 xM. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 3 muối. Giá trị của x là A. 2,5. B. 4,5. C. 5,0. D. 3,5 Bài 14: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 0,48 mol NO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 17,545 gam B. 18,355 gam C. 15,145 gam D. 2,4 gam Bài 15: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 200 ml dung dịch HNO3 2M, thu được một chất khí (sản phẩm khử duy nhất) không màu, hóa nâu trong không khí, và có một kim loại dư. Sau đó cho thêm dung dịch H2SO4 2M, thấy chất khí trên tiếp tục thoát ra, để hoà tan hết kim loại cần 33,33ml. Khối lượng kim loại Fe trong hỗn hợp là A. 8,4 gam B. 5,6 gam C. 2,8 gam D. 1,4 gam Bài 16: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được chất rắn Y và O2. Biết KClO3 phân hủy hoàn toàn, còn KMnO4 chỉ bị phân hủy một phần. Trong Y có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% theo khối lượng. Trộn lượng O2 ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích O2 : kk = 1 : 3 trong một bình kín ta thu được hỗn hợp khí Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O2, N2, CO2, trong đó CO2 chiếm 22,92% thể tích. Giá trị m là A. 12,6 B. 12,5 C. 12,7 D. 12,9 Bài 17: Chia 156,8 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần (1) tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần (2) tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là A. 1,75 mol B. 1,50 mol C. 1,80 mol D. 1,00 mol Bài 18: Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B đều có hoá trị II và có khối lượng nguyên tử MA
- Bài 19: Đốt bột Fe trong không khí thu được 18,4 gam hỗn hợp chất rắn gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hoà tan hỗn hợp chất rắn trong dung dịch HNO3 thu được 0,2 mol khí NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị củ a m là A. 70,180. B. 38,286. C. 66,40. D. 72,20. Bài 20: Cho 12 gam Mg phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,7 mol H2SO4 thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí SO2 và H2S (không có kết tủa tạo thành). Giá trị của V là A. 7,84. B. 6,72. C. 4,48. D. 11,2. Bài 21: Hoà tan 0,46 gam Na vào 200 ml dung dịch HCl 0,05M thu được dung dịch có giá trị pH bằng (thể tích dung dịch thay đổi ko đáng kể ) A. 13,0. B. 12,7. C. 2,0. D. 1,3 Bài 22: Cho V ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,1M vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V và khối lượng kết tủa thu được là : A. 240 và 14,304 gam. B. 240 và 14,76 gam. C. 300 và 14,76 gam. D. 300 và 14,304 gam. Bài 23: Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg thì thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của Cl2 có trong V lít hỗn hợp khí A là A. 0,15. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,25. Bài 24: Cho a gam SO3 vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 2M, phản ứng xong thu được dung dịch X. Biết X tác dụng vừa đủ vớ i 10,2 g Al2O3. Giá trị lớn nhất củ a a là ? A. 40 gam B. 24 gam C. 8 gam D. 16 gam Bài 25: Hoà tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 10,95. B. 13,20. C. 13,80. D. 15,20. Bài 26: Cho 3,84 gam Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và HCl 1M thu được khí NO (chất khử duy nhất) và dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 9,16. B. 8,97. C. 12,18. D. 8,1 Bài 29. Hòa tan hỗn hợp gồm 16,0 gam Fe2O3 và 6,4 gam Cu bằng 225 ml dung dịch HCl 2M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thì khối lượng chất rắn chưa bị hòa tan là A. 6,4 gam. B. 3,0 gam. C. 3,2 gam. D. 5,6 gam. Trang 9/10 - Mã đề thi 134
- Bài 27: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 34,28 gam chất rắn. Giá trị của t là A. 1,20. B. 1,00. C. 0,60. D. 0,25. Bài 28: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 thấy có 0,3 mol khí NO 2 sản phẩm khử duy nhất thoát ra, nhỏ tiếp dung dịch HCl vừa đủ vào lại thấy có 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là: A. 19,5 g B. 24,27 g C. 29,64 g D. 26,92 g Bài 29: Gang cũng như thép chỉ là hợp kim của sắt với cacbon và sắt phế liệu (gồm sắt, cacbon và Fe2O3). Phản ứng xảy ra trong lò luyện thép Martanh. Khối lượng sắt phế liệu (chứa 40% Fe2O3, 1%C) cần dùng để khi luyện với 6 tấn gang 5%C trong lò luyện thép Martanh, nhằm thu được loại thép 1%C, là: A. 1,82 tấn B. 2,73 tấ n C. 1,98 tấ n D. 2,93 tấ n Bài 30: Hòa tan 14 gam hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào dung dịch HCl, sau phản ứng còn dư 2,16g hỗn hợp chất rắn và dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa: A. 45,92 B. 12,96 C. 58,88 D. 47,4 ĐA : 1c, 2d, 4b, 6b, 7c, 9a, 11c, 13b, 18b, 21b, 22c, 24a, 25c, 29d, 30c haduyknpy Bài viết: 56 Ngày tham gia: Thứ 5 01/03/12 10:27 Trang 10/10 - Mã đề thi 134
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề 4
2 p | 401 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 1
7 p | 276 | 102
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
7 p | 209 | 67
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 170 | 60
-
Đề thi thử Đại học lần 5 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
6 p | 256 | 59
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
9 p | 222 | 46
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 332 | 31
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
8 p | 269 | 30
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Sinh khối B năm 2014 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh
8 p | 128 | 27
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề số 4
7 p | 268 | 27
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
11 p | 112 | 20
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán năm 2014 - Trường THPT Trần Phú
5 p | 282 | 19
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2013 - Đề số 1
6 p | 184 | 19
-
Đề thi thử Đại học môn Sử năm 2014 - Đề số 4
3 p | 162 | 15
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề số 2
7 p | 184 | 13
-
Đề thi thử Đại học lần 7 môn Hóa năm 2013 - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Mã đề 271)
5 p | 80 | 8
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề số 22
5 p | 188 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn