ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN TOÁN 2010 - ĐỀ SỐ 13
lượt xem 20
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học, cao đẳng môn toán 2010 - đề số 13', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN TOÁN 2010 - ĐỀ SỐ 13
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN Thời gian 180 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 13 Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số y x 3 3x 2 9 x m , trong đó m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m 0 . 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. Câu II: (2,0 điểm) 1 x1 x cos 2 sin 2 . 1. Giải phương trình: 4 32 2 1 1 log 4 ( x 1) 8 3 log 8 ( 4 x) . ( x 3) log 2. Giải phương trình: 2 2 4 Câu III: (1,0 điểm) 4 tan x Tính tích phân: I dx . 1 cos 2 x cos x 6 Câu IV: (1,0 điểm)
- Tính thể tích của khối hộp ABCD. A' B ' C ' D ' theo a . Biết rằng AA' B' D ' là khối tứ diện đều cạnh a. Câu V: ( 1,0 điểm) 1 Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm duy nhất thuộc đoạn ;1 : 2 3 1 x 2 2 x 3 2 x 2 1 m ( m R ). Câu VI: (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng (d ) có phương trình: 2 x y 5 0 và hai điểm A(1;2) ; B(4;1) . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng (d ) và đi qua hai điểm A, B. 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;2) , B(2;0;2) . a. Tìm quỹ tích các điểm M sao cho MA 2 MB 2 5 . b. Tìm quỹ tích các điểm cách đều hai mặt phẳng (OAB) và (Oxy ) . Câu VII: (1,0 điểm) 1. Với n là số tự nhiên, chứng minh đẳng thức: C n 2.C n 3.C n 4.C n ... n.C nn 1 ( n 1).C n ( n 2).2 n 1 . 0 1 2 3 n x iy 2z 10 2. Giải hệ phương trình: x y 2iz 20 ix 3iy (1 i)z 30
- ……………………. Hết……………………... Lời giải tóm tắt(Đề 13) Câu I: 2. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng Phương trình x 3 3x 2 9 x m 0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng Phương trình x 3 3x 2 9 x m có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng Đường thẳng y m đi qua điểm uốn của đồ thị m 11 m 11. Câu II: 1. 1 x1 x cos 2 sin 2 4 32 2 2x 1 cos 1 3 1 cos x 4 2 4 2x 1 2 2 cos 1 cos x 3 x 2 2 cos 2 a cos 3a a 3 2 2 2 cos 2 a 1 4 cos3 a 3 cos a 2 4 cos 2 a 2 4 cos3 a 3 cos a 0 cos a 4 cos 2 a 4 cos a 3 0
- cos a 0 x x 3 cos 0 3 2 k x 2 k 3 1 3 cos a 2 cos x cos x k 2 x k 6 . 3 3 3 3 3 loaïi cos a 2 2. 1 1 ( x 3) log 4 ( x 1) 8 3 log 8 (4 x) . log 2 2 4 Điều kiện: x 3 x 1 0 x 1. x 0 Biến đổi theo logarit cơ số 2 thành phương trình log 2 x 3 x 1 log 2 4 x x2 2 x 3 0 x 1 loaïi x 3. x3 Câu III: 4 4 4 tan x tan x tan x dx dx I dx . 1 2 2 2 cos x tan x 2 cos x 1 cos x 2 1 cos x cos 2 x 6 6 6 1 Đặt u tan x du dx. . cos 2 x 1 x u 6 3 x u 1 4
- 1 u I dx. u2 2 1 3 u Đặt t u 2 2 dt du . 2 u 2 1 7 u t 3 3 u 1 t 3. 3 7 3 7 3 3 I dt t . 7 3 3 7 3 3
- Câu IV: V Sñaùy h . a2 3 Sñaùy , 2 a6 h 3 a3 3 V . 2 Câu V: 3 1 x 2 2 x 3 2 x 2 1 m ( m R ). 1 Đặt f x 3 1 x 2 2 x 3 2 x 2 1 , suy ra f x xác định và liên tục trên đoạn ;1 . 2 3 x2 4 x 3 3x 3x 4 f ' x . x 1 x2 x3 2 x2 1 2 x3 2 x 2 1 1 x 1 4 3 3x 4 x ;1 ta có x 3x 4 0 0. 2 3 1 x2 x3 2 x 2 1 Vậy: f ' x 0 x 0 . Bảng biến thiên:
- 1 0 1 x 2 f ' x 0 || || 1 CÑ 3 3 22 f x 2 4 Dựa vào bảng biến thiên, ta có: 1 3 3 22 Phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất thuộc ;1 4 m hoặc m 1 . 2 2 Câu VI: 1. Phương trình đường trung trực của AB là 3x y 6 0 . Tọa độ tâm I của đường tròn là nghiệm của hệ: 2 x y 5 x 1 I 1; 3 . 3 x y 6 y 3 R IA 5 . 2 2 Phương trình đường tròn là x 1 y 3 25 . 2. a. M x, y, z sao cho MA2 MB 2 5 2 2 2 2 2 x 1 y 1 z 2 x 2 y 2 z 2 5 2 x 2 y 7 0.
- Vậy quỹ tích các điểm M là mặt phẳng có phương trình 2 x 2 y 7 0 . b. OA, OB 2; 2; 2 2 1;1; 1 OAB : x y z 0 . Oxy : z 0 . x yz z N x; y; z cách đều OAB và Oxy d N , OAB d N , Oxy 1 3 x y 3 1 z 0 x y z 3z x y 3 1 z 0. 3 1 z 0 và x y 3 1 z 0 . Vậy tập hợp các điểm N là hai mặt phẳng có phương trình x y Câu VII: n Khai triển 1 x ta có: n Cn0 Cn x Cn x 2 Cn x3 ... Cn 1 x n 1 Cnn x n . 1 2 3 n 1 x Nhân vào hai vế với x , ta có: n x Cn0 x Cn x 2 Cn x3 Cn x 4 ... Cn 1 x n Cn x n1. 1 2 3 n n 1 x Lấy đạo hàm hai vế ta có: n 1 n 1 n Cn 2Cn x 3Cn x 2 4Cn x 3 ... nCn 1 x n 1 n 1 Cn x n n 1 x 0 1 2 3 n n x 1 x 1 x nx x 1 . Thay x 1 , ta có Cn 2.Cn 3.Cn 4.Cn ... n.Cn 1 (n 1).Cn n 2 .2 n 1. 0 1 2 3 n n
- ------------------------Hết------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học-Cao đẳng môn Hoá học - THPT Tĩnh Gia
4 p | 1797 | 454
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 2
13 p | 310 | 54
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 1 môn Hóa - THPT Ninh Giang 2013-2014, Mã đề 647
4 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần V môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 112 | 8
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần IV môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 107 | 7
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 55 (Kèm hướng dẫn giải)
10 p | 68 | 5
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần III môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 111 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 23
5 p | 54 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 18
6 p | 52 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao Đẳng môn Hóa 2014 đề số 8
6 p | 56 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 17
5 p | 89 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 99 (Kèm theo đáp án)
4 p | 48 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 78 (Kèm hướng dẫn giải)
7 p | 47 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 38 (Kèm đáp án)
6 p | 67 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 18 (Kèm đáp án)
7 p | 73 | 3
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng lần 1 năm 2013 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1
18 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 52 (Kèm đáp án)
6 p | 54 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 30 (Kèm đáp án)
6 p | 60 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn