ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN TOÁN 2010 - ĐỀ SỐ 5
lượt xem 18
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học, cao đẳng môn toán 2010 - đề số 5', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN TOÁN 2010 - ĐỀ SỐ 5
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN Thời gian 180 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 5 Bài 1: 4 3 2 Cho hàm số y x mx 2x 3mx 1 (1) . 1). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 0. 2). Định m để hàm số (1) có hai cực tiểu. Bài 2: 23 2 1). Giải phương trình: cos3xcos3 x – sin3xsin3x = 8 2 x 2 2x 3 0 2). Giải phương trình: 2x +1 +x x 2 x 1 Bài 3: Cho các điểm A(-1; -1; 0), B(1; -1; 2), C(2; -2; 1), D(-1;1;1). 1). Viết phương trình của m.phẳng chứa AB và song song với CD. Tính góc giữa AB, CD. 2). Giả sử mặt phẳng ( ) đi qua D và cắt ba trục tọa độ tại các điểm M, N, P khác gốc O sao cho D là trực tâm của tam giác MNP. Hãy viết phương trình của ( ). 2 x 1 sin 2xdx . Bài 4: Tính tích phân: I 0
- x x 1 x x Bài 5: Giải phương trình: 4 2 2 2 1 sin 2 y 1 2 0 . x 2 x 1 2 1 10.3 x x2 Bài 6: Giải bất phương trình: 9 . Bài 7: 1). Cho tập A gồm 50 phần tử khác nhau. Xét các tập con không rỗng chứa một số chẵn các phần tử rút ra từ tập A. Hãy tính xem có bao nhiêu tập con như vậy. 1 3 i . Hãy tính : 1 + z + z2. 2). Cho số phức z 22 Bài 8: Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có A'.ABC là h.chóp tam giác đều cạnh đáy AB = a, cạnh bên AA' = b. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A'BC). Tính tan và thể tích của khối chóp A'.BB'C'C. Câu 9: x2 y2 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm C(2; 0) và elip (E): 4 1 Tìm toạ độ các điểm A, B thuộc (E), biết rằng hai điểm A, B đối xứng với nhau qua trục hoành và tam giác ABC là tam giác đều. -----------------------------------------------------------Hết-------------------------------------------------------------
- HƯỚNG DẪN GIẢI (đề 5) Bài 1: 2) y x 4 mx 3 2x 2 2mx 1 (1) Đạo hàm y / 4x 3 3mx2 4x 3m (x 1)[4x 2 (4 3m)x 3m] x 1 y/ 0 2 4x (4 3m)x 3m 0 (2) y có 3 cực trị y/ = 0 có 3 nghiệm phân biệt Hàm số có 2 cực tiểu (3m 4)2 0 4 m . (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 3 4 4 3m 3m 0 4 , thì y/ = 0 có 3 nghiệm phân biệt x1 , x 2 , x 3 Giả sử: Với m 3 Bảng biến thiên: x x1 x2 x3 - + y/ - 0 + 0 - 0 + y CĐ + + CT CT Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 cực tiểu.
- 4 Vậy, hàm số có 2 cực tiểu khi m . Kết luận: 3 Bài 2: 23 2 23 2 1). Ta có: cos3xcos3 x – sin3xsin3x = cos3x(cos3x + 3cosx) – sin3x(3sinx – sin3x) = 8 8 23 2 2 cos2 3x sin 2 3x+3 cos3xcosx sin 3xsinx cos4x x k ,k Z . 2 2 16 2 2) Giải phương trình : 2x +1 +x x 2 2 x 1 x 2 2x 3 0 . (a) v2 u2 2x 1 u x 2 2, u 0 u2 x2 2 2 * Đặt: v2 u2 1 2 v x 2x 3 x2 2 v x 2x 3, v 0 2 Ta có: v2 u2 1 v2 u2 1 v2 u2 u v2 u2 v 2 2 2 2 (a) v u .u 1.v 0 v u 2 .u 2 2 .v 2 0 2 2 v u 0 (b) v u 1 (v u) (v u)1 0 (v u)1 v u 1 0 (c) 2 2 22 Vì u > 0, v > 0, nên (c) vô nghiệm. Do đó: 1 x2 2x 3 x 2 2 x 2 2x 3 x 2 2 x (a) v u 0 v u 2 1 Kết luận, phương trình có nghiệm duy nhất: x = . 2 Bài 3:
- AB 2;0;2 AB, CD 6; 6;6 . Do đó mặt phẳng (P) chứa AB và song song CD có 1) + Ta có CD 3;3;0 một VTPT n 1;1; 1 và A(-1; -1; 0) thuộc (P) có phương trình: x + y – z + 2 = 0.(P) Thử tọa độ C(2; -2; 1) vào phương trình (P) C không thuộc (P), do đó (P) // CD. AB.CD 1 AB, CD 600 + cos AB, CD cos AB, CD AB.CD 2 2) Theo giả thiết ta có M(m; 0; 0) Ox , N(0; n; 0) Oy , P(0; 0; p) Oz. DP 1; 1; p 1 ; NM m; n;0 DP.NM m n Ta có : . DN 1; n 1; 1 ; PM m;0; p DN .PM m p Mặt khác: 1 1 1 xyz Phương trình mặt phẳng ( ) theo đoạn chắn: 1 . Vì D ( ) nên: 1. mnp mnp mn 0 DP NM DP.NM 0 m 3 D là trực tâm của MNP . Ta có hệ: m p 0 . n p 3 DN PM DN .PM 0 1 1 1 1 m n p xyz Kết luận, phương trình của mặt phẳng ( ): 1. 3 3 3 du dx u x 1 2 Bài 4: Tính tích phân I x 1 sin 2xdx . Đặt 1 dv sin 2xdx v cos2x 0 2 /2 1 1 1 2 2 I = x 1 cos2x cos2xdx 1 sin 2x 1 . 2 2 4 4 4 0 0 0
- Bài 5: Giải phương trình 4 x 2 x 1 2 2 x 1 sin 2 x y 1 2 0 (*) 2 x 1 sin 2 x y 1 0(1) 2 Ta có: (*) 2 x 1 sin 2 x y 1 cos 2 2 x y 1 0 x cos 2 y 1 0(2) Từ (2) sin 2 x y 1 1 . Khi sin 2 x y 1 1 , thay vào (1), ta được: 2x = 0 (VN) Khi sin 2 x y 1 1 , thay vào (1), ta được: 2x = 2 x = 1. k , k Z . Thay x = 1 vào (1) sin(y +1) = -1 y 1 2 k , k Z . Kết luận: Phương trình có nghiệm: 1; 1 2 2 2 2 x Đặt t 3x Giải bất phương trình: 9 x x 1 1 10.3x x2 Bài 6: . , t > 0. Bất phương trình trở thành: t2 – 10t + 9 0 ( t 1 hoặc t 9) 2 x Khi t 1 t 3x 1 x 2 x 0 1 x 0 .(i) x 2 2 x Khi t 9 t 3x 9 x2 x 2 0 (2i) x 1 Kết hợp (i) và (2i) ta có tập nghiệm của bpt là: S = (- ; -2][-1;0][1; + ). Bài 7: k 1) Số tập con k phần tử được trích ra từ tập A là C50 Số tất cả các tập con không rỗng chứa 2 4 6 50 một số chẵn các phần tử từ A là : S = S C50 C50 C50 ... C50 . 50 C50 C50 x C50 x 2 ... C50 x 49 C50 x 50 0 1 2 49 50 Xét f(x) = 1 x
- 0 1 2 49 50 Khi đó f(1) =250 C50 C50 C50 ... C50 C50 . 0 1 2 49 50 f(-1) = 0 C50 C50 C50 ... C50 C50 Do đó: f(1) + f(-1) = 250 2 C50 C50 C50 ... C50 250 2 1 S 250 S 2 49 1 . 2 4 6 50 Kết luận:Số tập con tìm được là S 2 49 1 1 3 1 3 13 3 2) Ta có z 2 i . Do đó: 1 z z 2 1 i i 0 44 2 2 22 2 Bài 8: Gọi E là trung điểm của BC, H là trọng tâm của ABC. Vì A'.ABC là hình chóp đều nên góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A'BC) là = A ' EH . 9b 2 3a 2 a3 a3 a3 2 2 Tá có : AE , AH , HE A'H A ' A AH . 2 3 6 3 A ' H 2 3b 2 a 2 a2 3 a 2 3b 2 a 2 Do đó: tan ; S ABC VABC . A ' B ' C ' A ' H .S ABC HE a 4 4 a 2 3b 2 a 2 1 A ' H .SABC VA '. ABC . 3 12 Do đó: VA ' BB ' CC ' VABC . A ' B ' C ' VA '. ABC . a 2 3b 2 a 2 1 A ' H .S ABC VA ' BB ' CC ' (đvtt) 3 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học-Cao đẳng môn Hoá học - THPT Tĩnh Gia
4 p | 1797 | 454
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 2
13 p | 310 | 54
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 1 môn Hóa - THPT Ninh Giang 2013-2014, Mã đề 647
4 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần V môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 112 | 8
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần IV môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 107 | 7
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 55 (Kèm hướng dẫn giải)
10 p | 68 | 5
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần III môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 111 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 23
5 p | 54 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 18
6 p | 52 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao Đẳng môn Hóa 2014 đề số 8
6 p | 56 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 17
5 p | 89 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 99 (Kèm theo đáp án)
4 p | 48 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 78 (Kèm hướng dẫn giải)
7 p | 47 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 38 (Kèm đáp án)
6 p | 67 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 18 (Kèm đáp án)
7 p | 73 | 3
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng lần 1 năm 2013 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1
18 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 52 (Kèm đáp án)
6 p | 54 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 30 (Kèm đáp án)
6 p | 60 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn