Đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2010 môn toán
lượt xem 40
download
Đây là đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2010 môn toán gửi đến các bạn học sinh tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2010 môn toán
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN Thời gian 180 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 11 2. (2,5 điểm). − x2 + 2x − 5 y= x −1 3. Cho hàm số (C) : a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số b) Tìm M ∈ (C) để tổng các khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận là nhỏ nhất 4. Từ một điểm bất kì trên đường thẳng x = 2 có thể kẻ được bao nhiêu 3 2 tiếp tuyến đến đồ thị (C’) : y = x − 6 x + 9 x − 1 (1,5 điểm) 5. 3.25 x−2 + ( 3x − 10 ) 5 x −2 = x − 3 6. Giải phương trình: sin x + sin y = 2 cos x + cos y = 2 7. Giải hệ phương trình: 8. (1,5 điểm) log x ( cos x − sin x ) + log 1 ( cos x + cos 2 x ) = 0 9. Giải phương trình: . x ( )( ) 10. Giải bất phương trình: x + 1 + x + 1 + 3 x x + 1 > 0 3 2 11. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số sao cho trong mỗi số các chữ số đứng trước đều lớn hơn chữ số đứng liền sau nó. 12. (2 điểm) 13. Trong hệ toạ độ Oxyz cho 2 điểm A(0; 0; -3); B(2, 0, - 1) và mp(P):3x – 8y + 7z – 1 = 0 Tìm toạ độ điểm C ∈ (P) sao cho ∆ ABC là tam giác đều. 14. Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a, AC = BD = b, AD = BC = c. Hãy xác định các góc hợp bởi các cạnh đối diện của tứ diện đó. 15. (2,5 điểm). π /4 1 x sin x ∫ J = ∫ x x 2 − 2 x + 2dx I= dx ; cos3 x 16. Tính : 0 0 17. Cho 3 số dương a, b, c. Chứng minh rằng: a+b+c 1 1 1 +2 +2 ≤ . a + bc b + ac c + ab 2 2abc
- 1 3 1 ; z; z 2 ;(z)3 ;1 + z + z 2 −+ i 3. Cho z = 2 2 , Hãy tính : z (Hết)
- HƯỚNG DẪN GIẢI: (đề số 11) Nội dung Điểm Câu Ý I 2.5 b Tìm M ∈ (C) để tổng các khoảng cách đến 2 tiệm cận nhỏ nhất 0,75 X = −x + 1 4 4 0.25 y = −x +1− ⇔Y = X + . X Với Y = y x −1 v, TCĐ d: X = 0, TCX d’: X - Y = 0 ⇒ T = d(M, d) + d(M, d’) = | X −Y | 4 4 | X |+ =| X | + ≥ = 4 27 2 |X| 2 2 0.5 Dấu "=" xảy ra ⇔ 4 4 | X |= ⇔ X2 = ⇔ X = ± 4 23 ⇔ x = 1 ± 4 23 |X| 2 2 •1 Gọi M(2; m) ∈ d1: x = 2. Khi đó đt d ∋ M ⇒ d: y = k(x -2) + m. Để đt d tiếp xúc với x 3 − 6 x 2 + 9 x − 1 = k ( x − 2) + m 0,25 2 3 x − 12 x + 9 = k (C’) ⇔ hệ: có nghiệm ⇔ 2x3 -12.x2 + 24x - 17 + m = 0 (1) có nghiệm. •1 Số tiếp tuyến kẻ từ M đến (C’) là số nghiệm của Pt (1) •2 Xét hàm số y = 2x3 -12.x2 + 24x - 17 + m ⇒ y’ = 6(x-2)2 ≥ 0 ∀ x ⇒ Hàm luôn đồng biến ⇒ Pt (1) luôn có 0,5 nghiệm duy nhất ⇒ từ một điểm trên đt x = 2 luôn kẻ được một tiếp tuyến đến đồ thị (C’). II 1,5 1 Giải phương trình: 0,75 + ( 3x − 10 ) 5 x −2 x −2 = x−3 3.25 ( )( )( ) 0.25 ⇔ 5 x−2 3.5 x−2 − 1 + x 3.5 x−2 − 1 − 3 3.5 x −2 − 1 = 0 ( )( ) ⇔ 3.5 x −2 − 1 5 x −2 + x − 3 = 0 (1) 3.5 x−2 − 1 = 0 ⇔ x−2 5 + x − 3 = 0 ( 2) 0.25 (1) ⇔ 5x−2 = 1 ⇔ x = 2 + log 5 1 = 2 − log5 3 3 3
- ( 2 ) ⇔ 5 x−2 = − x + 3 Vế trái là hàm đồng biến vế phải là hàm nghịch biến mà (2) có nghiệm x = 2 nên là nghiệm duy nhất. 0.25 Vậy Pt có nghiệm là: x = 2 − log 5 3 và x = 2 2 Giải hệ phương trình: 0,75 sin x + sin y = 2 ⇒ ( sin x + cos x ) + ( sin y + cos y ) = 2 2 ⇔ 0.25 cos x + cos y = 2 π π cos x − 4 = 1 x = 4 + k 2π π π cos x − + cos y − = 2 ⇔ ⇔ 0.25 cos y − π = 1 y = π + l 2π 4 4 4 4 Thử lại thấy đúng nên: π x = + k 2π 4 0.25 y = π + l 2π 4 là nghiệm của hệ phương trình. III 1,5 1 Giải phương trình: . 0,5 log x ( cos x − sin x ) + log 1 ( cos x + cos 2 x ) = 0 x 0 < x ≠ 1 cos x − sin x > 0 0.25 cos x + cos 2 x > 0 Điều kiện: . π ⇔ cos 2 x = − sin x ⇔ cos 2 x = cos x + 2 Khi đó Pt π π 0.25 x = + k 2π 2 x = x + + k 2π 2 2 ⇔ ⇔ x = − π + k 2π 2 x = − x − π + k 2π 6 3 2 .
- π k 2π x=− + 6 3 (Với k ∊ N*). Kết hợp với điều kiện ta được: 2 Giải bất phương trình: 0,5 (x )( ) ( ) + 1 + x 2 + 1 + 3x x + 1 > 0 ⇔ x 3 + x 2 + 3 x 3 + x 2 + 2 > 0 3 2 0.25 t = x x +1 ≥ − ⇔ t 2 + 3t + 2 > 0 Đặt 3 2 t ≥ − 3 2 2 ⇔ ⇔ t ≥ − ⇔ x x + 1 ≥ − ⇔ x ≥ −1 0.25 t > −1 3 3 t < −2 3 0,5 5 . Trong 10 chữ số từ 0 đến 9 có tât cả C10 tập con gồm 5 0,25 chữ số khác nhau. Trong mỗi tập con này chỉ có duy nhất một cách sắp xếp số có 5 chữ số mà chữ số đứng trước lớn hơn chữ số đứng liền sau. 0,25 5 Vậy có tất cả C10 = 252 số. IV 2.0 1 Xác định tọa độ điểm C ∈ (P) sao cho ∆ ABC đều 1.0 Để ∆ ABC là tam giác đều ⇒ đường cao MC = AB 3 / 2 = 6 Gọi M là trung điểm của AB ⇒ M(1; 0; - 2). 0,25 Gọi (Q) là mf đi qua M và vuông góc với AB ⇒ (Q): x + z + 1 = 0 Gọi d = (P) n (Q) ⇒ x = −2 − 2t 3 x − 8 y + 7 z − 1 = 0 ⇔ y = t d : 0,25 x + z + 1 = 0 z = 1 + 2t ⇒ C ∈ d ⇒ C(-2 - 2t; t; 1 + 2t)
- uuur ⇒ MC = ( −3 − 2t ; t ;3 + 2t ) ⇒ MC = 6 ⇔ ( 3 + 2t ) + t 2 + ( 3 + 2t ) = 6 2 2 ⇔ 9t 2 + 24t + 12 = 0 ⇔ 3t 2 + 8t + 4 = 0 ⇔ t1 = −2; t2 = −2 / 3 0,25 2 2 1 ⇒ C1 ( 2; −2; −3) , C2 − ; − ; − 3 3 3 0.25 2 Xác định các góc hợp bởi các cạnh đối diện của tứ diện. 1.0 Lấy E, F, G lần lượt là trung điểm của AB, CD, AC ta có: GE = GF = c/2. ∆ACD = ∆BCD (c.c.c) ⇒ FA = FB 2 AC 2 + 2 AD 2 − CD 2 2b 2 + 2c 2 − a 2 0.25 FA 2 = FB 2 = = 4 4 ⇒ FE là trung tuyến của ∆FAB nên: b2 + c2 − a2 0.25 2 Gọi α là góc tạo bởi AD và BC ta có : c2 b2 + c2 − a2 − | | | GE 2 + GF 2 − FE 2 | cos α = | cos( GE , GF ) | = 2 2 = c2 2GE.GF 0.25 2 |a −b | |a −b | 2 2 2 2 cos α = = c2 c2 . V ậy
- Tương tự nếu gọi β, γ lần lượt là góc tạo bởi CD, AB và 0.25 | b2 − c2 | | c2 − a2 | cos β = cos γ = a2 b2 DB, AC ta có: , 3 0,5 5 . Trong 10 chữ số từ 0 đến 9 có tât cả C tập con gồm 5 9 0,25 chữ số khác nhau. Trong mỗi tập con này chỉ có duy nhất một cách sắp xếp số có 5 chữ số mà chữ số đứng trước lớn hơn chữ số đứng liền sau. 0,25 5 Vậy có tất cả C9 = 126 số. V 2,5 1 0,5 u = x du = dx d cos x ⇒ 1 0,25 dv = − cos3 x v = 2.cos 2 x Đặt: π /4 π π1 π1 x 1 dx −∫ π /4 ⇒I= = − tgx = − 4 0,25 0 0 2cos 2 x 2 0 cos 2 x 4 2 42 2 1,0
- 1 J = ∫ x x 2 − 2 x + 2dx . Đặt: x - 1 = tgt 0 dt 1 dx = x2 − 2x + 2 = ; 0,25 cos 2 t cos t 0 0 0 tgt + 1 sin t dt ⇒J= ∫ ∫ ∫ cos dt = dt + cos3 t cos 4 t 3 t π π π − − − 4 4 4 ( ) 0 1 1 = + J1 = 1 − 2 2 + J1 π 3cos3 t 3 − 4 0,25 ( 1 − u + 1 + u ) du = 2 0 0 du 1 sin t =u ∫ (1− u) (1+ u) ∫1 ( 1 − u ) 2 ( 1 + u ) 2 J1 = = 2 2 4 1 − − 2 2 0 0 0 1 du du du . ∫ +∫ +2 ∫ 0,25 1 (1− u) (1+ u) 4 1 (1− u) 2 1 (1+ u) 2 − − − 2 2 2 1 1 1+ u 1 u 1+ u 0 0 1 = − + 2ln = + 2ln 1− u 1− u 4 1− u 1+ u 4 1 − u2 2 2 − − 2 2 0,25 ( )) 1 2 −1 1 ( = 2 − 2ln = 2 + 4ln 2 −1 . 2 +1 4 4 3 1,0 a+b+c 1 1 1 +2 +2 ≤ . a 2 + bc b + ac c + ab 2abc 1 1 a 2 + bc ≥ 2a bc ⇒ 2 ≤ a + bc 2a bc 0.5 1 1 b 2 + ca ≥ 2b ca ⇒ 2 ≤ b + ca 2b ca 1 1 c 2 + ab ≥ 2c ab ⇒ 2 ≤ c + ab 2c ab Ta có:
- 1 1 1 1 1 1 ⇒ +2 +2 ≤ + + a + bc b + ca c + ab 2a bc 2b ca 2b ca 2 b+c c+a a+b + + 0.5 1 bc + ca + ab 2 = a+b+c 2 2 =. ≤ 2 abc 2abc 2abc Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học-Cao đẳng môn Hoá học - THPT Tĩnh Gia
4 p | 1797 | 454
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 2
13 p | 310 | 54
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 1 môn Hóa - THPT Ninh Giang 2013-2014, Mã đề 647
4 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần V môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 111 | 8
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần IV môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 107 | 7
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 55 (Kèm hướng dẫn giải)
10 p | 68 | 5
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần III môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 23
5 p | 54 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 18
6 p | 51 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao Đẳng môn Hóa 2014 đề số 8
6 p | 56 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 17
5 p | 89 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 99 (Kèm theo đáp án)
4 p | 48 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 78 (Kèm hướng dẫn giải)
7 p | 47 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 38 (Kèm đáp án)
6 p | 67 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 18 (Kèm đáp án)
7 p | 73 | 3
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng lần 1 năm 2013 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1
18 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 52 (Kèm đáp án)
6 p | 54 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 30 (Kèm đáp án)
6 p | 59 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn