intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi: HÓA HỌC- Mã đề thi 633

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

38
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2011 môn thi: hóa học- mã đề thi 633', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi: HÓA HỌC- Mã đề thi 633

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Trung Tâm Luyện Thi Đại Học Môn thi: HÓA HỌC- K HỐI A, B. K hối A (Thi thử lần thứ 2 ) Thời gian làm bài: 75 phút Mã đề thi 633 Ngày 30 tháng 11 năm 2008. Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh:…………………………………………………………….. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(44 câu, từ câu 1 đến câu 44 ). Câu 1: Chia 10 gam hỗn hợp gồm (Mg, Al, Zn) thành hai phần bằng nhau. Phần 1 được đốt cháy ho àn toàn trong O2 d ư thu được 21 gam hỗn hợp oxit. Phần hai hòa tan trong HNO3 đặc, nóng dư thu được V (lit) NO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là: A. 89,6 L. B. 22,4 L. C. 44,8 L. D. 30,8 L. Câu 2: Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau: A. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa. B. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được muối để sản xuất xà phòng. C. Muối natri của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng. D. Từ dầu mỏ có thể sản xuất được chất giặt rửa tổng hợp và xà phòng. Câu 3: Oxy hóa hoàn toàn 0,157 gam chất hữu cơ A chứa brom, sau đó dẫn sản phẩm qua bình (1) đựng dung d ịch H2SO4 đặc(sản phẩm chứa brôm không bị giữ lại ở b ình này), rồi qua b ình (2) đựng nư ớc vôi trong d ư. Kết quả cho thấy khối lượng b ình (1) tăng 0,045 gam còn ở b ình (2) có 0,6 gam kết tủa. Nếu chuyển to àn bộ brôm trong 0,157 gam A thành HBr, sau đó tác d ụng với AgNO3, thu được 0,188 gam kết tủa. Cho biết A có phân tử khối nhỏ hơn 200 đvc. Công thức phân tử của A là: A. C6H5Br. B. C3H7Br. C. C2H5Br. D. C4H9Br. Câu 4: Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al2O3. Hòa tan A trong lượng dư nước, được dung dịch D và phần không tan B. Cho khí CO dư qua B nung nóng được chất rắn E. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư, thấ y tan một phần còn lại chất rắn G. Kết luận nào dưới đây không đúng ? A. B gồm FeO và Al2O3. B. E gồm Fe và Al2O3. C. D gồm Ba(AlO2)2 hay Ba[Al(OH)4]2 và Ba(OH)2 d ư. D. G chứa Fe. Câu 5: Ðun nóng hỗn hợp X gồm hai rượu đơn chức A, B liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2 SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp 3 ete. Ðốt cháy một phần hỗn hợp ete trên thu được 33 gam CO2 và 19,8 gam H2O. A và B là: A. CH3OH và C2 H5OH. B. C3H5OH và C4 H7OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. ThS.NCS. Nguyễn Đăng Quốc Hưng Trang 1 /8 – Mã đ ề 633.
  2. Câu 6: Để phân biệt các chất bột rắn gồm FeS, MnO2, Ag2O, CuO và Fe3O4 chỉ bằng một thuốc thử, thu ốc thử nên dùng là: : A. Dung d ịch HCl. B. Dung d ịch NaOH. C. Dung d ịch CuSO4. D. H2O nguyên chất. Câu 7: Cho 8,88 gam hỗn hợp X gồm 3 etan, propilen và butan-1,3-dien có thể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxy trong cùng điều kiện. Hỏi nếu đem đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp X ở trên rồi cho to àn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì độ tăng khối lượng bình là: A. 22,95 gam. B. 19,48 gam. C. 13,17 gam. D. 18,76 gam. Câu 8: Một số chất có sự thay đổi khi bảo quản lâu dài trong bình miệng hở. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Dung d ịch axit sunfuhydric xuất hiện vẩn đục màu vàng nhạt. B. Dung d ịch H2SO4 đậm đặc chuyển từ không màu thành màu đen. C. Dung d ịch HNO3 đậm đặc chuyển từ không màu thành màu đen. D. Dung d ịch axit bromhydric chuyển từ không màu thành màu vàng nhạt. Câu 9: Khi cho hỗn hợp rắn gồm: MgSO4, Ba3(PO4)2, FeCO3, FeS, CuS vào dung d ịch HCl d ư thì chất rắn thu được chứa: A. BaSO4, CuS. B. Ba3(PO4)2, CuS. C. CuS, FeS. D. CuS. Câu 10: Một mẫu chất béo có chỉ số axit bằng 7, chỉ số xà phòng hóa là 196. Xà phòng hóa hoàn toàn 1 tấn mẫu chất béo trên thu được m (kg) xà phòng của natri. Biết rằng 5% chất béo này không phải là triglixerit hoặc axit béo và hiệu suất của quá trình xà phòng hóa đạt 80%. Giá trị của m là: A. 1034,25 kg. B. 787,4 kg. C. 984,25 kg. D. 789,2 kg. Câu 11: Chia một hỗn hợp gồm tinh bột và glucozơ thành hai phần bằng nhau. Hòa tan phần thứ nhất trong nước rồi cho phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong NH3 dư thì đư ợc 2,16 gam Ag. Đun phần thứ hai với H2SO4 loãng, sau đó trung hòa b ằng NaOH rồi cũng cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thì được 6,480 gam Ag. Khối lư ợng tinh bột trong hỗn hợp đầu bằng: A. 9 ,72 gam. B. 3 ,24 gam. C. 4 ,68 gam. D. 6 ,48 gam. Câu 12: Kết luận nào dưới đây là đúng? A. Trong số các chất gồm anilin, dimetylamin, etylamin và amoniac thì dimetylamin có tính bazơ mạnh nhất. B. Trong số các chất gồm axit axetic, ancol etylic, phenol và nước thì nước có hydro kém linh động nhất. C. Trong số các chất gồm phenol, p -cresol, p-nitrophenol và 2,4,6-trinitrophenol thì phenol có tính axit mạnh nhất. D. Trong số các chất gồm ancol etylic, phenol, anilin và andehyt axetic thì chỉ có dung dịch của p henol và anilin có khả năng làm đổi màu quỳ tím. Câu 13: Cho vài giọt axit glutamic lên tờ giấy lọc, sau đó đặt tờ giấy lọc vào một điện trường sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây? A. Vết axit đi về cực dương. B. Axit b ị điện phân giải phóng N2. C. Vết axit không đi về cực nào cả. D. Vết axit đi về cực âm. ThS.NCS. Nguyễn Đăng Quốc Hưng Trang 2 /8 – Mã đ ề 633.
  3. Câu 14: Có các hợp chất sau: C2 H5OH, n-C10H21OH, C6H5OH, C6H5NH2, CH3COOH, n -C6H14, HOCH2CHOHCH2OH, C6 H6 và C6H12O6 (glucozơ). Trong các chất này có x chất tan tốt trong nước, y chất ít tan trong nước và z chất hầu như không tan. Các giá tr ị x, y, z lần lượt bằng: A. 3 , 3 và 3. B. 3,4 và 2. C. 4 , 3 và 2. D. 2 , 3 và 4. Câu 15: Hỗn hợp X gồm rượu metylic và một rượu no đơn chức A. Cho 7,6 gam X tác dụng với Na dư thu được 1,68 lit H2 ở đ ktc. Mặt khác, oxy hóa hoàn toàn 7,6 gam X bằng CuO rồi cho to àn bộ sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 d ư thu được 21,6 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3CH2CH2OH. B. CH3CH2CH2CH2OH. C. CH3CH(OH)CH3. D. C2H5OH. Câu 16: Đun nóng hỗn hợp etanol và butanol-2 với H2SO4 đặc thì số anken và số ete tối đa có thể thu được là: A. 2 anken và 1 ete. B. 4 anken và 3 ete. C. 2 anken và 3 ete. D. 3 anken và 1 ete. 2 o  NaOH , t o o Câu 17: Xét dãy chuyển hóa: Toluen    X    Y  O2 ,t  Z  O2  t  T. Thực Cl2 ,as (1:1)  / Pt  / Mn ,   nghiệm cho biết trong bốn chất X, Y, Z và T có một chất rắn và ba chất lỏng. Chất rắn là: A. T. B . Y. C. Z . D. X. Câu 18: Cho 9,4 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 84 gam dung d ịch HNO3 60% và 116 gam dung d ịch H2SO4 98%. Khối lượng axit piric thu được và nồng độ phần trăm của HNO3 d ư lần lượt là: A. 23,2 gam và 16,89%.. B. 22,9 gam và 15,05%. C. 23,2 gam và 15,05%. D. 22,9 gam và 16,89%. Câu 19: Hòa tan 3 gam CH3COOH vào nước tạo ra 250 mL dung dịch có độ điện ly  =1,4%. Nồng độ cân bằng của axit axetit và pH của dung dịch lần lượt bằng: A. 0 ,1972M và 2,6. B. 0,1972M và 1,6. C. 0 ,0028M và 2,6. D. 0 ,0028M và 1,6. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 25,6 gam chất rắn X gồm Fe, FeS, FeS2 và S b ằng dung dịch HNO3 dư, thoát ra V (L) khí NO duy nhất ở đktc và dung d ịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào Y thu được 126,25 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 24,64 L. B. 17,92 L. C. 19,04 L. D. 27,58 L. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 224 mL (đktc) hidrocacbon thơm X và hấp thụ hết sản phẩm cháy vào lượng d ư dung d ịch Ca(OH)2 thấy xuất hiện 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,88 gam. Phát biểu nào sau đây là không đúng với X ? A. X là chất rắn, màu trắng, không tan trong nư ớc và dễ thăng hoa. B. X không làm mất màu dung dịch nước brom. C. Khi có Ni xúc tác, 1 mol X có thể cộng với 3 mol H2 hoặc 6 mol H2. D. Monoclo hóa X chỉ thu được hai sản phẩm monoclo đồng phân. Câu 22: Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng: A. Nhúng thanh sắt (d ư) vào dung d ịch Cu(NO3)2 thấy thanh sắt chuyển qua màu đỏ và dung d ịch nhạt màu xanh. ThS.NCS. Nguyễn Đăng Quốc Hưng Trang 3 /8 – Mã đ ề 633.
  4. B. Nhúng thanh đồng (dư) vào dung d ịch FeCl3 thấy màu vàng nâu của dung dịch nhạt dần và thay thế bằng màu xanh. C. Nhúng thanh sắt (dư) vào dung dịch AgNO3 thấy thanh sắt dần có màu trắng bạc và dung dịch xuất hiện màu vàng nâu. D. Nhúng thanh sắt (dư) vào dung d ịch Fe(NO3)3 thấy màu vàng nâu của dung dịch nhạt dần đến màu xanh nhạt. Câu 23: Trật tự độ mạnh tính axit (lực axit) của bốn chất là ancol etylic, nư ớc, phenol và axit cacbonic tăng dần theo trật tự: A. H2O < C2H5OH < C6H5OH < H2CO3. B. C2H5OH < H2O < H2CO3 < C6H5OH. C. C2H5OH < H2O < C6H5OH < H2CO3. D. H2O < C2H5OH < H2CO3 < C6H5OH. Câu 24: Thực hiện hai thí nghiệm: 1 ) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1 M thoát ra V1 lít NO. 2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2: A. V2 = 1,5V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = V1. D. V2 = 2,5 V1. Câu 25: Cho 12 gam hỗn hợp X gồm hai ancol no đơn chức mạch hở đồng đẳng cách nhau một nhóm CH2 tác dụng với Ba thu được 2,24 lit khí H2 ở đktc. Tên gọi của hai ancol theo danh pháp quốc tế là: A. Propan-2-ol và pentan-2-ol. B. Etanol và butan-1-ol. C. Etylic và butylic. D. Etanol và propanol. Câu 26: Câu nào sau đây là không đúng? A. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt, nhưng không bị thuỷ phân bởi môi trường axit hoặc kiềm. B. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét. C. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6 H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, còn tinh bột thì không. D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn. Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố M có số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện 22 hạt; tỉ số giữa hạt không mang điện và mang điện trong hạt nhân là 1,154. Xác định phát biểu đúng liên quan đến M. A. M thuộc khối s của bảng hệ thống tuần ho àn. B. Bán kính M lớn hơn bán kính ion M3+ do nguyên tử M có số lớp electron nhiều hơn. C. Nguyên tử M không có electron độc thân. D. Ion b ền của M là M3+, do M3+ có cấu hình giống khí hiếm gần kề. Câu 28: X là một axit đơn chức thuộc loại ankenoic. Chia 14,4 gam X ra làm hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 13,2 gam CO2. Phần 2 tác dụng hết với brôm trong dung môi CCl4 thu được a gam sản phẩm. Trị số của a là: A. 24,6 gam. B. 23,2 gam. C. 32,2 gam. D. 15,3 gam. Câu 29: Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C8H14O4. Khi thủy phân X trong môi trường kiềm thu được 1 muối và hỗn hợp hai ancol A và B. Phân tử ancol B có số nguyên tử cacbon gấp đôi phân tử ancol A. Khi đun nóng với H2SO4 đặc, A cho 1 olefin còn B cho 3 olefin là đồng p hân nhau (tính cả đồng phân cis-trans). Công thức cấu tạo của X là: ThS.NCS. Nguyễn Đăng Quốc Hưng Trang 4 /8 – Mã đ ề 633.
  5. A. C2H5OOCCH2COOCH2 CH2CH3. B. C2H5OOCCOOCH(CH3)CH2CH3. C. CH3OOCCH2COOCH(CH3)CH2CH3. D. C2H5OOCCOOC(CH3)3. Câu 30: Cho 27,4 gam bari kim loại vào 500 gam dung d ịch hỗn hợp (NH4)2SO4 1,32% và CuSO4 2% đun nóng thu được kết tủa A, khí B và dung d ịch C. Thể tích khí A ở (đktc) và khối lượng kết tủa B lần lượt bằng: A. 4 ,48 L và 26,21 gam. B. 6,72 L và 32,34 gam. C. 6 ,72 L và 26,21 gam. D. 4 ,48 L và 32,34 gam. Câu 31: Một hỗn hợp gồm andehyt acrylic và một andehyt no đơn chức X. Đốt cháy ho àn toàn 1,72 gam hỗn hợp trên cần vừa hết 2,296 lit khí O2 ở đktc. Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 8,5 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là: A. HCHO. B. C2H5CHO. C. CH3CHO. D. C3H7CHO. Câu 32: Có hai dung d ịch X và Y mỗi dung dịch chỉ chứa hai loại cation và hai loại anion trong số các ion sau: K+ Mg2+ H+ NH  SO 2  NO  CO 2 Cl  Ion 4 4 3 3 Số mol 0,15 0,1 0,25 0,2 0,1 0,075 0,25 0,15 Biết dung dịch Y hòa tan được Al(OH)3. Khối lượng muối khan trong X là: A. 22,9 gam. B. 27,75 gam. C. 25,3 gam. D. 28,5 gam. Câu 33: Cho khối lượng riêng của cồn nguyên chất là (d=0,8 gam/mL). Hỏi từ 10 tấn vỏ b ào chứa 80% xenlulozơ có thể điều chế được bao nhiêu tấn cồn thực phẩm 45 o. Biết hiệu suất to àn bộ quá trình điều chế là 64,8%? A. 7 ,44 tấn. B. 9 ,30 tấn. C. 2 ,94 tấn. D. 11,48 tấn. Câu 34: X là một este đơn chức. Thủy phân 0,01 mol X với 300 mL NaOH 0,1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được phần hơi chỉ có nước và 2,38 gam chất rắn khan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là: A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 . Câu 35: Dẫn 1,12 L (đktc) hỗn hợp khí gồm một ankin (A), một ankadien (B) và một ankan (C) qua dung d ịch AgNO3 d ư trong NH3 thấy thể tích hỗn hợp giảm 30% và thu được 3,6 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi b ình này cho qua dung d ịch brôm dư thấy khối lượng b ình brôm tăng 0,54 gam và có 3,2 gam brôm đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn khí đi ra khỏi b ình brôm thu được 3,3 gam CO2. A, B, C lần lượt là: A. C2H2, C4H6 và C4H10. B. C2H2, C4H6 và C3H8. C. C2H2, C3H4 và C3H8. D. C3H4, C4H6 và C4H10. Câu 36:Hỗn hợp A gồm KClO3, Ca(ClO2)2, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl nặng 83,68 gam. Nhiệt phân ho àn toàn A ta thu được chất rắn B gồm CaCl2, KCl và 17,472 lít khí ( ở đktc). Cho chất rắn B tác dụng với 360 mL dung d ịch K2CO3 0 ,5M (vừa đủ) thu được kết tủa C và dung d ịch D. Lượng KCl trong dung dịch D nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl có trong A. Phần trăm khối lượng KClO3 có trong A là: A. 47,83%. B. 56,72%. C. 58,55%. D. 54,67%. Câu 37: Có 4 dung d ịch riêng biệt: HNO3; CuCl2; Fe(NO3)3 có lẫn AgNO3; HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là: ThS.NCS. Nguyễn Đăng Quốc Hưng Trang 5 /8 – Mã đ ề 633.
  6. A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 63 65 Câu 38:Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Cu, 29 29 63 Thành phần phần trăm về khối lượng của Cu trong CuCl2 là giá trị nào dưới đây? Biết MCl=35,5 . 29 A. 27%. B. 73%. C. 34,18%. D. 34,48%. Câu 39: Lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)2 bằng : A. 1 ,47750 gam. B. 2,95500 gam. C. 0 ,73875 gam. D. 1 ,97000 gam. Câu 40: Hòa tan 26,7 gam hỗn hợp NaI và NaCl vào nước được dung dịch A. Cho brom vừa đủ vào dung d ịch A đư ợc muối X có khối lượng nhỏ hơn khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu là 4,7 gam. Khối lượng NaCl trong hỗn hợp bằng : A. 5,85 gam. B. 15,0 gam. C. 11,7 gam. D. 4,7 gam. Câu 41: Xét dãy chuyển hóa: B CH3CHO G CH4 A D C 4 H1 0 C Nhận định nào dưới đây không đúng? A. Nếu D là CH3COOH thì G là CH3COONH4. B. C có thể là CH2=CH-C≡CH hoặc CH2=CH-CH=CH2. C. Nếu D là CH2=CH2 thì G là CH3CH2OH. D. B có thể là CH2=CH2 ho ặc CH2=CHCl ho ặc CH3-CHCl2. Câu 42: Cho các chất: CH3COONa, C2 H6, C3H8, C4H10, Al4C3; CH3Cl. Số chất có thể điều chế CH4 bằng một phản ứng? A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng: CH4   C2H2   vinylaxetilen   C4H6   Cao su Buna. Số     p hản ứng oxy hóa khử là: A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . Câu 44: Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, O trong đó oxy chiếm 49,93% khối lư ợng và công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. X có thể tác dụng với: A. Dung d ịch NaHCO3. B. Hỗn hợp NaBr và H2SO4. C. NaOH. D. AgNO3/NH3. PHẨN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần sau (Phần I hoặc Phần II). Phần I. Theo chương trình CHUẨN (6 câu, từ câu 45 đến câu 50). Câu 45: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 mL dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất của HNO3 là NO. Số gam muối khan thu được là: A. 7 ,90 gam. B. 8 ,84 gam. C. 9 ,21 gam. D. 5 ,64 gam. ThS.NCS. Nguyễn Đăng Quốc Hưng Trang 6 /8 – Mã đ ề 633.
  7. Câu 46: Mô tả phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu (dư) vào dung d ịch FeCl3 là: A. Bề mặt thanh kim loại có màu trắng. B. Khối lượng thanh kim loại tăng. C. Dung d ịch có màu vàng nâu. D. Dung d ịch chuyển từ màu vàng nâu qua xanh. Câu 47: Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch CuSO4; H2S và dung d ịch FeCl3; dung dịch AgNO3 và dung d ịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường: A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 . Câu 48: Nấu quặng boxit (chứa Al2O3.nH2O, Fe2O3 và SiO2) trong dung d ịch NaOH đặc ở 180oC. Lọc bỏ p hần không tan. Thổi CO2 vào dung d ịch thu được sau khi loại bỏ phần không tan. Lọc kết tủa, rửa sạch và nung (900 oC) thu được: B. SiO2 tinh khiết. A. Al2O3 và SiO2. C. Fe2O3 tinh khiết. D. Al2O3 tinh khiết. Câu 49: Một bình kín đựng hỗn hợp hydro và axetilen với một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thu được hỗn hợp khí X. Nếu cho một nữa hỗn hợp X qua dung dịch AgNO3/NH3 thì có 1,20 gam kết tủa màu vàng nhạt. Nếu cho một nửa còn lại qua bình đựng nư ớc brom d ư thấy khối lượng bình tăng 0,41 gam. Khối lượng etilen sinh ra trong X bằng: A. 0 ,56 gam. B. 0 ,14 gam. C. 0 ,28 gam. D. 0 ,32 gam. Câu 50: O Nhóm C liên kết vào nhân benzen gây nên các hiện tượng OH Hiện tượng nào sai: A. Làm tất cả các nguyên tử H ở nhân benzen trở nên linh động. B. Gây hiệu ứng liên hợp (C) làm giảm mật độ electron ở nhân benzen. C. Định hướng các nhóm thế tiếp theo (mang đặc tính cation Cl  , NO  vào vị trí meta). 2 D. Gây khó khăn hơn (phản hoạt hóa) cho phản ứng thế ở vòng benzen. Phần II. Theo chương trình NÂNG CAO (6 câu, từ câu 51 đến câu 56). Câu 51: Trường hợp nào sau đây đã dự đoán không đúng hiện tượng xảy ra: A. Thêm từ từ đến dư dung d ịch NaOH vào dung d ịch CrCl3, thêm tiếp H2O2, rồi dung dịch BaCl2 thu được kết tủa màu trắng. B. Thêm dư NaOH và Cl2 vào dung d ịch CrCl2 hình thành dung d ịch có màu vàng. C. Thêm dư H2SO4 vào dung d ịch K2CrO4 thấy dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. ThS.NCS. Nguyễn Đăng Quốc Hưng Trang 7 /8 – Mã đ ề 633.
  8. D. Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung d ịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, tan lại trong HCl dư. Câu 52: Phát biểu nào dưới đây về axeton là không đúng ? A. Khả năng phản ứng của axeton có yếu hơn andehit tương ứng, do nhóm chức xeton chịu sự án ngữ không gian của hai gốc metyl. B. Axeton tan tốt trong nước, đồng thời là chất có khả năng hòa tan nhiều chất hữu cơ. C. Oxi hóa axeton b ằng dung dịch KMnO4 nóng, trong môi trường trung tính thì thấy có thoát khí CO2. D. Có thể điều chế trực tiếp axeton từ cumen, metylaxetilen, ancol i-propylic ho ặc canxi axetat. Câu 53: Biết giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxy hóa khử sau: Mg 2 Al 3 Fe 2 Pb 2 Cu 2 Cặp oxy hóa khử Mg Al Fe Pb Cu Thế điện cực chuẩn -2,35V -1,66V -0,44V -0,13V +0,34V Trong số các pin gồm pin Mg-Fe, Al-Pb, Fe-Cu và Al-Cu thì pin có su ất điện động chu ẩn lớn nhất là: A. p in Mg-Fe. B. p in Al-Cu. C. p in Al-Pb. D. p in Fe-Cu. Câu 54: Khi cho 101,05 gam hợp kim gồm có Fe, Cr và Al tác d ụng với lượng dư dung d ịch kiềm, thu được 5,04 (L) khí (đktc). Lấy b ã rắn không tan cho tác dụng với lượng dư axit clohydric (khi không có không khí) thu được 39,2 (L) khí. Thành phần phần trăm khối lượng Cr trong hợp kim bằng: A. 7 ,72%. B. 12,86%. C. 77,19%. D. 6 ,43%. Câu 55: Nhận định nào sau đây về hợp chất melamin gây ra bệnh “sạn thận” ở trẻ em do dùng sữa có melamin trong thời gian qua là không đúng ? A. Melamin là trime của cyanamid, giống như cyanamid, phân tử của chúng chứa 46% nitơ theo khối lượng. B. Melamin có tên khoa học là tripolicyanamid gồm một nhân 6 cạnh trong đó có 3 nitơ (N), 3 cacb on (C) và 3 nhóm NH2 gắn vào 3 vị trí cacbon (C3N6H6). C. Melamin là một bazơ hữu cơ ít tan trong nước danh pháp theo IUPAC là 1,3,5triazine2,4,6triamine. D. Hiện nay, các quy tr ình sản xuất melamin trong công nghiệp đều dùng urê theo phương trình phản ứng sau: 6(NH2)2CO   C3H6N6 + 6NH3 + 3CO2.  Câu 56: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Fe2+ và Fe3+ đều tác dụng với KSCN tạo phức màu đỏ máu. B. Cu(OH)2 và Zn(OH)2 đều tan được trong dung dịch NH3. C. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều tan trong dung dịch NaOH. D. Ca2+ và Ba2+ đều tạo kết tủa với C2O 2  . 4 Cho biết: C = 12; H = 1; Ag = 108; O = 16; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Zn = 65; Al = 27; Cr = 52; Ba = 137; S = 32; Fe = 56; N = 14; Cu = 64; K = 39; I = 127; Cl = 35,5; Br = 80. Lưu ý: Thí sinh chỉ đư ợc sử dụng máy tính cá nhân theo quy định của BỘ GD&ĐT. Không sử dụng bất kỳ tài liệu nào kể cả bảng HTTH các nguyên tố hóa học. (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) ----------------------------- Hết-----------------------------. ThS.NCS. Nguyễn Đăng Quốc Hưng Trang 8 /8 – Mã đ ề 633.
  9. Đáp án đề: 015 01. - - } - 12. { - - - 23. - - } - 34. - - - ~ 02. { - - - 13. { - - - 24. - | - - 35. - | - - 03. { - - - 14. - - } - 25. - | - - 36. - - } - 04. - - } - 15. - - } - 26. { - - - 37. - - - ~ 05. { - - - 16. - | - - 27. - | - - 38. - - } - 06. { - - - 17. { - - - 28. - | - - 39. { - - - 07. - | - - 18. - - - ~ 29. - | - - 40. - - } - 08. - - } - 19. { - - - 30. - | - - 41. - | - - 09. - | - - 20. { - - - 31. - - } - 42. - - } - 10. - | - - 21. - | - - 32. { - - - 43. - - } - 11. - - - ~ 22. - - } - 33. { - - - 44. - | - - 6. Đáp án đề: 006 01. - - - ~ 04. - - - ~ 02. - - - ~ 05. { - - - 03. { - - - 06. { - - - . Đáp án đ ề: 006 01. { - - - 04. - | - - 02. - - } - 05. { - - - 03. - | - - 06. { - - - ThS.NCS. Nguyễn Đăng Quốc Hưng Trang 9 /8 – Mã đ ề 633.
  10. ThS.NCS. Nguyễn Đăng Quốc Hưng Trang 108 – Mã đ ề 633. /
  11. ThS.NCS. Nguyễn Đăng Quốc Hưng Trang 118 – Mã đ ề 633. /
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2