Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 2 - Đề 1
lượt xem 4
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học hóa 2013 - phần 2 - đề 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 2 - Đề 1
- TRƯỜNG THPT ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT (Bài số 6) SƠN ĐỘNG SỐ 2 MÔN: HÓA 12 Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm) Sở Giáo dục – Đào tạo Bắc Giang ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT (bài số 7) Trường THPT Sơn Động 2 Môn: Hóa – Thời gian: 60’ I/ Phần chung cho tất cả các thí sinh( 32 câu) : Cho :H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27 ;Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Ba = 137; Cu = 64 ; K= 39 Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 2: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 3: Hợp chất có công thức cấu tạo [-NH-(CH2)5-CO-]n có tên là: A. Nilon-7 B. Nilon-6 C. Nilon 6,6 D. Tơ olon Câu 4: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. Na2CO3. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl. Câu 5: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dd HCl 1M. Công thức phân tử của X là . A. C3H5N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H7N. Câu 6: Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được: A. Tơ capron B. Tơ enang C. Tơ axetat D. Nilon-6,6 Câu 7: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ : CH4 C2H2 CH2=CHCl PVC Thể tích khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích)(đktc) cần lấy điều chế ra một tấn PVC là bao nhiêu ? Hiệu suất của cả quá trình là 70%. A. 1414 m3 B. 2915 m3 C. 6154 m3 D. 1077,9m3 Câu 8: Thứ tự thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các chất lỏng:dd glucozơ, benzen, ancoletylic, glixerol? A. Cu(OH)2, Na B. AgNO3/NH3 ,Na C. Br2,Na D. HCl, Na Câu 9: Phản ứng điều chế ancol etylic từ Glucozơ là phản ứng A. phân hủy B. lên men C. thủy phân D. quang hợp Câu 10 : Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. Anilin C6H5OH. B. Metylamin CH3NH2. C. Glyxin H2NCH2COOH. D. Axit glutamic HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. Câu 11: Kim loại M được tác dụng với các dd HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội, M là kim loại nào? A. Zn B. Ag C. Fe D. Al Câu 12: Các chất : ancoletylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 13: Có các kim loại Zn, Ni, Sn, Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ điện hoá vỏ tàu biển làm bằng thép? A. Cu B. Sn C. Zn D. Ni Câu 14: Điện phân 100,0 ml dd CuSO4 0,4M sau một thời gian, thể tích khí thoát ra ở anot bằng 224ml (đktc). Tính khối lượng kim loại đồng thu được ở anot? A. 2.56g B. 0.32g C. 0.64g D. 1.28g Câu 15: Ion Natri bị khử trong trường hợp nào sau đây: A. điện phân dung dịch B. điện phân nóng chảy C. thủy luyện D. nhiệt luyện Câu 15: Cho 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M.Khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 32,2 gam B. 21,2 gam C. 31,8 gam D. 27,4 gam Câu 17: Cho 15g hỗn hợp kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 4,48 lit H2(đtkc) . Thành phần % của Cu trong hỗn hợp là: 1
- A. 65% B. 68% C. 35% D. 32% Câu 18: : Kim loại kiềm thổ nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ? A.Be ; Mg ; Ca B. Mg ; Ca ; Sr C. Ca ; Sr ; Ba D. Be ; Sr ; Ba Câu 19: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là: A. 25. B. 24. C. 27. D. 26. Câu 20: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 2,24g B. 4,08g C. 10,2g D. 0,224g Câu 21: Có 3 chất Mg, Al, Al2O3 . Có thể phân biệt 3 chất trên chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch CuSO4 Câu 22: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4. Câu 23: Hoà tan 10 gam hỗn hợp gồm bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl, thu được 1,12 lit khí (đktc) thoát ra. Vậy % khối lượng lần lượt của Fe và Fe2O3 là: A. 11,2%, 88,8% B. 56%, 44% C. 44%, 56% D. 28%, 72% Câu 24: Cấu hình electron của ion Cr3+ (Z = 24) là A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d3. C. [Ar]3d2. D. [Ar]3d4. Câu 25: Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là A. 8,19 lít. B. 7,33 lít. C. 4,48 lít. D. 6,23 lít. Câu 26: Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn sử dụng cho mục đích hòa bình đó là A. Năng lượng mặt trời B. Năng lượng thủy điện C. Năng lượng gió D. Năng lượng hạt nhân Câu 27: Trong không khí ẩm , vật làm bằng chất liệu gì dưới đây sẽ xảy ra hiện tượng sắt bị ăn mòn điện hóa? A. Tôn (sắt tráng kẽm) B. Sắt tây(sắt tráng thiếc) C. Sắt nguyên chất D. Hợp kim nhôm và sắt Câu 28: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2? A. Dung dịch brom trong nước . B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch Ca(OH)2. Câu 29: Clo và axit clohiđric tác dụng với kim loại nào thì cùng tạo ra một hợp chất A. Fe B. Cu C. Ag D. Zn Câu 30: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ (Z = 26) : A. 1s22s22p63s23p63d6 B. 1s22s22p63s23p63d5 C. 1s22s22p63s23p63d64s2 D. 1s22s22p63s23p63d64s1 Câu 31: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng , dư thu được 0,448 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) . Giá trị của m là A. 1,12g B. 11,2 g C. 0,56 g D. 5,6 g Câu 32: Nhiệt phân hoàn toàn mg hỗn hợp gồm CaCO3, và Na2CO3 thu được 11,6g chất rắn và 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % của CaCO3 trong hỗn hợp là A. 6,25% B. 8,62% C. 50,2% D. 62,5% II/ Phần riêng: A- Theo chương trình chuẩn( 8 câu) : Câu 33: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 34: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39) A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2 Câu 35. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3,CH3NH2, C6H5NH2 Câu 36: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 37: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dd HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là 2
- A. 10,8 g Al và 5,6 g Fe B. 5,4 gAl và 5,6 g Fe. C. 5,4 g Al và 8,4 g Fe. D. 5,4 g Al và 2,8 g Fe. Câu 38: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là A. Rb. B. Li. C. Na. D. K. Câu 39: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là: A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. Câu 40: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch: A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 1
6 p | 135 | 44
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 2
5 p | 114 | 27
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 4
7 p | 90 | 24
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 6
8 p | 76 | 21
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 8
6 p | 85 | 20
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 5
7 p | 110 | 19
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 12
5 p | 79 | 17
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 15
6 p | 89 | 17
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 11
5 p | 85 | 16
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 7
6 p | 98 | 16
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 14
6 p | 87 | 15
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 13
6 p | 80 | 15
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 10
6 p | 83 | 15
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 9
9 p | 87 | 15
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 3
5 p | 82 | 14
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 16
6 p | 65 | 7
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 17
5 p | 58 | 6
-
Đề thi thử đại học Hóa học năm 2012 - Chuyên Lê Quý Đôn (Mã đề 568)
6 p | 85 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn