intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 2 - Đề 14

Chia sẻ: Dam But | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

39
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học hóa 2013 - phần 2 - đề 14', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 2 - Đề 14

  1. Câu 1: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dd HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 6,72. Câu 2: Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra? A. C6H5OH + CH3COOH → CH3COOC6H5 + H2O. B. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O. C. 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2. D. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2. Câu 3: Chất phản ứng được với axit HCl là A. HCOOH. B. C6H5NH2 (anilin). C. C6H5OH (phenol). D. CH3COOH. Câu 4: Cho các chất: dd saccarozơ, glixerol, ancol etylic, natri axetat. Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 5: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là A. Mg. B. Ca. C. Ba. D. Sr. Câu 6: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là A. đá vôi. B. thạch cao sống. C. vôi tôi. D. thạch cao khan. Câu 7: Thuốc thử duy nhất có thể dùng phân biệt hai khí SO2 và CO2 là A. dd NaOH B. H2O C. dd Br2 D. dd Ba(OH)2 Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s2 2p6. B. 1s22s2 2p63s2. C. 1s22s2 2p63s1. D. 1s22s2 2p63s23p1. Câu 9: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là A. β-amino axit. B. este. C. α-amino axit. D. axit cacboxylic. Câu 10: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là A. CuO. B. Al2O3. C. K2O. D. MgO. Câu 11: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. Na. B. Al. C. Fe. D. W. Câu 12: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là A. H2NCH2COOH. B. CH3COOH. C. NH3. D. CH3NH2. Câu 13: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dd là :A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 14: Polivinyl clorua có công thức là: A. ( CH2  CHCl )n . B. ( CH2  CH 2 )n . C. ( CH 2  CHF )n . D. ( CH2  CHBr )n . Câu 15: Để phân biệt dd Cr2(SO4)3 và dd FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch A. NaNO3. B. KNO3. C. K2SO4. D. NaOH. Câu 16: Chất phản ứng được với dd NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. BaCl2. C. K2SO4. D. FeCl3. Câu 17: Chất phản ứng được với dd CaCl2 tạo kết tủa là A. HCl. B. Mg(NO3)2. C. NaNO3. D. Na2CO3. Câu 18: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dd axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dd thì số gam muối khan thu được là :A. 13,6 gam. B. 20,7 gam. C. 27,2 gam. D. 14,96 gam. Câu 19: Khi điện phân dd CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là
  2. A. 2Cl → Cl2 + 2e. B. Cl2 + 2e → 2Cl. C. Cu → Cu2+ + 2e. D. Cu2+ + 2e → Cu. Câu 20: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là :A. 2,70 g B. 8,10 g C. 1,35 g D. 5,40 g. Câu 21: Cho hai phản ứng sau: 2Al(OH)3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 6H2O Al(OH)3 + KOH  KAlO2 + 2H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)3 là chất A. có tính bazơ và tính khử. B. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. C. có tính axit và tính khử. D. có tính lưỡng tính. Câu 22: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. C2H5COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 23: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, CH4. Số chất trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là : A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 24: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là A. HCOONa và CH3OH. B. HCOONa và C2H5OH. C. CH3COONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 25: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dd NaCl. B. dd NaOH. C. nước Br2. D. dd HCl Câu 26: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH2 = CHCOOH. D. C2H5OH. Câu 27: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. B. Cr(OH)3 và Al(OH)3. C. NaOH và Al(OH)3. D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3. Câu 28: Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dd NaOH, khối lượng muối tạo thành là : A. 9,70 gam. B. 4,85 gam. C. 10,00 gam. D. 4,50 gam. Câu 29: Dd saccarozơ không phản ứng với A. H2O (xúc tác axit, đun nóng). B. Cu(OH)2. C. vôi sữa Ca(OH)2. D. dd AgNO3 trong NH3, đun nóng. Câu 30: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch A. H2SO4 loãng. B. HNO3 loãng. C. NaOH loãng. D. NaCl loãng. Câu 31: Cho dd chứa 3,6 gam glucozơ phản ứng hết với AgNO3 trong dd NH3 (dd [Ag(NH3)2]OH), đun nóng. Sau phản ứng, khối lượng Ag thu được là A. 2,16 gam. B. 4,32 gam. C. 1,08 gam. D. 0,54 gam. Câu 32: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dd HCl là : A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 33: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là A. 1,8 gam và 7,1 gam. B. 3,6 gam và 5,3 gam. C. 1,2 gam và 7,7 gam. D. 2,4 gam và 6,5 gam. Câu 34: Anilin có công thức là : A. CH3OH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3COOH. Câu 35: Phản ứng Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 chứng tỏ A. ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+. B. ion Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
  3. C. ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+. D. ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+. Câu 36: Các số oxi hoá đặc trưng của sắt là ? A. +2, +3. B. +2, +4, +6. C. +2, +4. D. +3, +4. Câu 37: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Na+, K+. B. Ca2+, Mg2+. C. HCO3-, Cl-. D. SO42-, Cl-. Câu 38: Để tách được Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp với Al2O3 có thể cho hỗn hợp tác dụng với A. dd NH3 (dư). B. dd HNO3 (dư). C. dd HCl (dư). D. dd NaOH (dư). Câu 39: Chất có tính bazơ là : A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. C6H5OH. D. CH3NH2. Câu 40: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là A. cafein. B. nicotin. C. cocain. D. heroin.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2