intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 4 - Đề 14

Chia sẻ: Hoi Su | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

56
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học hóa 2013 - phần 4 - đề 14', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 4 - Đề 14

  1. Mã đề 168 Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Saccarozơ B. Protein C. Tinh bột D. Glucozơ Câu 2. Chất có tính chất lưỡng tính là A. NaOH B. NaHCO3 C. KNO3 D. NaCl Câu 3. Protein phản ứng với Cu(OH)2 có màu đặc trưng là A. màu vàng B. màu tím C. màu đỏ D. mà da cam Câu 4. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao khan. B. thạch cao sống. C. đá vôi. D. thạch cao nung. Câu 5. Chất không phải axit béo là A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit oleic. Câu 6. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,2. B. 9,6. C. 8,2. D. 16,4. Câu 7. Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột Al cần dùng là A. 8,10 gam. B. 1,35 gam . C. 5,40 gam. D. 2,70 gam. Câu 8. Cho 15 gam hỗn hợp bột Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lit khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 2,0. B. 2,2. C. 6,4. D. 8,5 Câu 9. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là A. ns2. B. ns2np1. C. ns1. D. ns2np2. Câu 10. Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. xenlulozơ. B. glixerol. C. protein. D. poli (vinyl clorua). Câu 11. Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. Na2CO3. B. NaCl. C. CaSO4. D. CaCO3. Câu 12. Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 13. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch KOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. H2NCH(CH3)COOH. B. C2H5OH. C. C6H5NH2. D.CH3COOH. Câu 14. Vinyl axetat có công thức là A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
  2. Câu 15. Cho dãy các kim loại : Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là A. Mg. B. Fe. C. Cr. D. Na. Câu 16. Cho dãy các chất : CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 17. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Ca. B. Li. C. Be. D. K. Câu 18. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dd HCl là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 19. Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 20. Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là: A. K, Cu, Zn. B. Cu, K, Zn. C. Zn, Cu, K. D. K, Zn, Cu. Câu 21. Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch A. H2SO4 (loãng). B. NaOH. C. KOH. D. H2SO4 (đặc, nguội). Câu 22. Quặng boxit là nguyên liệu để điều chế kim loại A. đồng. B. kali. C. nhôm. D. chì. Câu 23. Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. Câu 25. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch A. Na2CO3. B. CuSO4. C. CaCl2. D. KNO3. Câu 26. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy A. không có hiện tượng gì. B. Có bọt khí thoát ra. C. có kết tủa trắng. D. Có kết tủa trắng và bọt khí. Câu 27. Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 28. Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 36,0 B. 16,2. C. 9,0. D. 18,0. Câu 29. Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V lit dung dịch NaOH 1,0 M. Giá trị của V là A. 200. B. 100. C. 150. D. 50. Câu 30. Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
  3. A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. B. Cr(OH)3 và Al(OH)3. C. NaOH và Al(OH)3. D. Ca(OH)2 và Al(OH)3. Câu 31. Điều chế kim loại kali bằng phương pháp A. điện phân dd KCl có màng ngăn. B. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao. C. điện phân KCl nóng chảy. D. điện phân dd KCl không có màng ngăn. Câu 32. Cho dãy các kim loại : Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Na. B. Cs. C. K. D. Rb. Câu 33. Oxit kim loại bị khử bỡi CO ở nhiệt độ cao là A. Al2O3. B. K2O. C. CuO. D. MgO. Câu 34. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. nilon-6,6. B. poli (metyl metacrylat). C. poli etilen. D. poli (vinyl clorua). Câu 35. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)? A. Dd H2SO4 (loãng) B. Dd HCl. C. Dd CuSO4. D. Dd HNO3 (loãng, dư) Câu 36. Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là A. CH3OH và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3COOH C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3COONa và CH3OH Câu 37. Các số oxi của crom trong hợp chất Cr2O3 là A. +6. B. +2. C. +4. D. +3. Câu 38. Tinh bột thuộc loại A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. lipit. D. monosaccarit. Câu 39. Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dung dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. KNO3. D. BaCl2. Câu 40. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự lực bazơ tăng dần là A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. B. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2. C. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. D. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN HÓA Đề số 1: gồm 40 câu Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. Thủy phân phenyl axetat trong môi trường NaOH thu được các sản phẩm hữu cơ là A. axit axetic và phenol B. natri axetat và phenol C. natri axetat và natri phenolat D. axit axetic và natri phenolat Câu 2. Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào sau đây là thuận nghịch? A. Đun hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic.
  4. B. Axit axetic tác dụng với axetilen. C. Thủy phân phenyl axetat trong môi trường axit. D. Thủy phân etyl axetat trong môi trường bazơ. Câu 3. Cho dãy các chất: phenol, o-crezol, ancol benzelic, ancol metylic. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với CTPT C4H8O2 là : A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5. Đun nóng hỗn hợp 2 axit béo với glixerol (xúc tác H2SO4) thu được tối đa bao nhiêu trieste? A. 6. B. 12. C. 3. D. 8. Câu 6. Cacbohiđrat ở dạng polime là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 7. Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu hồng là A. anilin. B. axit 2-aminoaxxetic. C. metylamin. D. axit glutamic. Câu 8. Polime bị thủy phân cho α-amino axit là A. polistiren. B. polipeptit. C. nilon-6,6. D. polisaccarit Câu 9. Cho m gam hỗn hợp hai ancol tác dụng hoàn toàn với Na (dư) được 2,24 lit H2 (đktc) và 12,2 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 7,8. B. 8,2. C. 4,6. D. 3,9. Câu 10. Trung hòa một lượng axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1M. Từ dung dịch sau phản ứng thu được 8,2 gam muối khan. Công thức của axit là : A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. C2H5COOH. Câu 11. Cho chất X có CTPT C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có CTPT C2H3O2Na. Công thức của X là A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5. Câu 12. Cho cùng một khối lượng mỗi chất: CH3OH, CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 tác dụng hoàn toàn với Na dư. Số mol H2 lớn nhất sinh ra từ phản ứng của Na với A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3. Câu 13. Cho dãy các chất CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa. Số chất trong dãy khi thủy phân sinh ra ancol metylic A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Cho dãy các kim loại: Be, Mg, Cu, Li, Na. Số kim loại trong dãy có kiểu mạng tinh thể lục phương là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  5. Câu 15. Cấu hình electron của cation R3+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là A. S. B. Al. C. N. D. Mg. Câu 16. Cho dãy các kim loại : Al, Cr, Hg, W. Hai kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất tương ứng là A. Hg, Al. B. Al, Cr. C. Hg, W. D. W, Cr. Câu 17. Công thức của thạch cao sống là : A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D. 2CaSO4.H2O. Câu 18. Sục 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2, số gam kết tủa thu được là A. 25. B. 10. C. 12. D. 40. Câu 19. Nhôm không tan được trong dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaHSO4. D. Na2SO4. Câu 20. Cho hỗn hợp gồm 5,4 gam nhôm và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là A. 2,70 gam. B. 2,30 gam. C. 4,05 gam. D. 5,00 gam. Câu 21. Hỗn hợp X gồm ba oxit có số mol bằng nhau: FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng (dư), thu được 6,42 gam kết tủa đỏ nâu. Giá trị của m là A. 2,32. B. 4,64. C. 1,60. D. 4,80. 2+ Câu 22. Cấu hình electron của ion Fe là A. [Ar] 3d6. B. [Ar] 3d54s1. C. [Ar] 3d44s2. D. [Ar] 3d34s2. Câu 23. Khi cho dung dịch muối sắt (II) vào dung dịch kiềm, có mặt không khí đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hợp chất A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeO. C. Fe2O3. Câu 24. Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,88. B. 36,16. C. 46,40. D. 59,20. Câu 25. Hòa tan phèn chua vào nước thu được dung dịch có môi trường A. kiềm yếu. B. kiềm mạnh. C. axit yếu. D. trung tính 2+ 3+ 2+ 3+ Câu 26. Cho dãy các ion Ca , Al , Fe , Fe . Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là A. Ca2+. B. Al3+. C. Fe2+. D. Fe3+. Câu 27. Cho dãy kim loại Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải trong dãy là A. Zn, Fe, Cr. B. Fe, Zn, Cr. C. Zn, Cr, Fe. D. Cr, Fe, Zn. Câu 28. Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá...) an toàn là sử dụng A. fomon. B. phân đạm. C. nước đá. D. nước vôi.
  6. Câu 29. Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại X bằng dung dịch HCl sinh ra V lit khí (đktc); cũng m gam X khi đun nóng phản ứng hết với V lit khí O2 (đktc). Kim loại X là A. Ni. B. Zn. C. Pb. D. Sn. Câu 30. Cho dãy các chất: FeO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 31. Amilozơ được tạo thành từ các gốc A. α-glucozơ. B. β-glucozơ. C. α-fructozơ. D. β-fructozơ Câu 32. Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng ra 1,12 lit N2 (đktc). CTPT của amin đó là A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C3H7N. Câu 33. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng giải phóng khí X (không màu, dễ hóa nâu trong không khí). Khí X là A. NO. B. NH3. C. N2O. D. NO2. Câu 34. Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là : A. Na. B. Ca. C. Be. D. Cs. Câu 35. Cho dãy các chất : CH3-NH2, NH3, C6H5NH2, NaOH. Chất có lực bazơ yếu nhất trong dãy là A. CH3-NH2. B. NH3. C. C6H5NH2. D. NaOH. Câu 36. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây là phản ứng xà phòng hóa ? A. C6H5OH + NaOH B. CH3COOH + NaOH C. HCOOCH3 + NaOH D. CH3COOCH3 + H2O (H2SO4 l ) Câu 37. Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là A. anđehit axetic. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. peptit. Câu 38. Các số oxi hóa phổ biến của crom trong các hợp chất là A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +6. D. +3, +4, +6. Câu 39. Chất không có tính chất lưỡng tính là A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. NaHCO3. D. ZnSO4. Câu 40. Tính chất hóa học đặc trưng của sắt là A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính bazơ. Hết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2