Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 4 - Đề 4
lượt xem 3
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học hóa 2013 - phần 4 - đề 4', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 4 - Đề 4
- ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2013 Họ và tên : ...................................................... Môn thi: HOÁ HỌC Lớp: ........ Thời gian làm bài: 60 phút. Câu 1: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH không sinh ra glixerol? A Tristearin B Chất béo C Triolein. D Saccarozơ. Câu 2: Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là: A Cu, Mg. B Zn, Cu. C Ca, Na. D Ag, Na. Câu 3: Đun nóng 0,15 mol C2H3COOCH3 trong dung dịch NaOH (dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A 16,85. B 10,25. C 13,65. D 13,95. Câu 4: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A Al. B Kr. C Rb. D Fe. Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn 42,0 gam MgCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A 22,4. B 11,2. C 5,6. D 33,6. Câu 6: Đun sôi hỗn hợp gồm ancol metylic và axit metacrylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng A este hóa. B trùng hợp. C trùng ngưng. D xà phòng hóa. Câu 7: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành etyl fomat là A HCOOH và C2H5NH2. B CH3COONa và CH3OH. C HCOOH và C2H5OH. D HCOOH và CH3OH. Câu 8: Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là: A K, Zn, Mg. B Zn, Mg, Na. C Cu, Mg, Zn. D Mg, Cu, Zn. Câu 9: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? A CH2 = CH - Cl. B CH2 = CH - CH = CH2. C NH2-CH2-COOH. D CH2 = CH2. Câu 10: Cho 15,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 15,0 gam hỗn hợp X là A 9,6 gam. B 9,8 gam. C 8,4 gam. D 8,6 gam. Câu 11: Cho 8,4 gam Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A 6,72. B 5,60. C 4,48. D 3,36. Câu 12: Cho từ từ dung dịch KOH đến dư vào dung dịch Al(NO3)3 thấy xuất hiện A kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần. B kết tủa màu nâu đỏ. C kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan. D kết tủa keo trắng. Câu 13:Trong môi trường kiềm, tetrapeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu A vàng. B tím. C đỏ. D xanh. Câu 14: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là A Fe3O4. B FeO. C Fe2O3. D Fe. Câu 15: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với chất A Ag. B Cl2. C Au. D S. Câu 16: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2? A CH3CH2COOH. B C6H5NH2. C CH3COOCH3. D C6H5OH. Câu 17: Cho dãy các chất: Fe2O3, Al, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A 4. B 2. C 3. D 1. Câu 18: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)? A Fe(OH)2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. B FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư). C Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. D Fe tác dụng với khí Clo, đun nóng Câu 19: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A Glucozơ. B Glixerol C Etyl axetat. D Axit amino axetic Câu 20: Thành phần chính của quặng boxit là A Fe2O3. B Al2O3. C Al2O3.2H2O. D FeS2. Câu 21: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Cr (Z = 24) thuộc nhóm A IA. B VIIIB. C VIB. D IIA. Câu 22: Cho dãy các chất: Fe, K2O, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O là A 3. B 4. C 1. D 2. Câu 23: Trong các hợp chất, nguyên tố nhôm có số oxi hóa là A +2. B +1. C +3. D +4. Câu 24: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là A 19,65. B 25,50. C 16,25. D 26,75.
- Câu 25: Cho 4,45 gam -amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 5,55 gam muối. Công thức của X là A H2N - CH(CH3) - COOH. B H2N - CH2 - COOH. C H2N - CH2 - CH2 - CH2 - COOH. D H2N - CH2 - CH2 - COOH. Câu 26: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A poliacrilonitrin. B poli(vinyl clorua). C poli(metyl metacrylat). D poli(hexametylen ađipamit). Câu 27: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C4H8O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là A CH3COOC2H3. B CH3COOCH2CH3. C HCOOC2H5. D C2H5COOCH3. Câu 28: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch MgCl2? A HCl. B NaNO3. C Na2CO3. D NaCl. Câu 29: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là: A fructozơ, tinh bột, anđehit fomic. B saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. C saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ. D saccarozơ, anđehit fomic, glucozơ. Câu 30: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là A Ni. B Cu. C Ag. D Au. Câu 31: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là A 16,2. B 10,8. C 21,6. D 32,4. Câu 32: Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là A K. B Al. C W. D Cr. Câu 33: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội? A Cu. B Zn. C Mg. D Fe. Câu 34: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là: A etanol, alanin, metylamin. B metyl axetat, glyxin, axit axetic. C glixerol, glyxin, anilin. D metyl axetat, glucozơ, etanol. Câu 35: Este X có công thức phân tử C3H6O2. Đun nóng 11,1 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được CH3OH và m gam muối . Giá trị của m là A 15,0. B 12,3. C 10,2. D 12,3. Câu 36: Cho 8,10 gam Al phản ứng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là A 40,05. B 33,35. C 46,70. D 53,40. Câu 37: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, CrCl3, Cr2O3. Số chất lưỡng tính trong dãy là A 2. B 4. C 3. D 1. Câu 38: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Sr, Fe, Ba. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là A 4. B 3. C 1. D 2. Câu 39: Cho 11,25gam HOOC-CH2-NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là A 22,730. B 12,715. C 11,715. D 16,725. Câu 40: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metyl amoni clorua, màu quỳ tím chuyển thành A vàng. B đỏ. C xanh. D nâu đỏ. PHÂN TRẢ LỜI : Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : *01 16 31 02 17 32 03 18 33 04 19 34 05 20 35 06 21 36 07 22 37 08 23 38 09 24 39 10 25 40 11 26 12 27 13 28 14 29 15 30
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 1
6 p | 133 | 44
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 2
5 p | 111 | 27
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 4
7 p | 89 | 24
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 6
8 p | 74 | 21
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 8
6 p | 84 | 20
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 5
7 p | 109 | 19
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 12
5 p | 78 | 17
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 15
6 p | 88 | 17
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 11
5 p | 84 | 16
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 7
6 p | 97 | 16
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 14
6 p | 86 | 15
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 13
6 p | 78 | 15
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 10
6 p | 81 | 15
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 9
9 p | 86 | 15
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 3
5 p | 81 | 14
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 16
6 p | 65 | 7
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 17
5 p | 58 | 6
-
Đề thi thử đại học Hóa học năm 2012 - Chuyên Lê Quý Đôn (Mã đề 568)
6 p | 84 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn