Đề thi thử Đại học hóa - số 060
lượt xem 12
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học hóa - số 060', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học hóa - số 060
- ĐỀ thi thö ®¹i häc, cao ®¼ng Môn thi: Hoá học Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... M· ®Ò thi: 060 Số báo danh:............................................................................... (§Ò thi chÝnh thøc cã 05 trang) Biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; O = 16; C = 12; S = 32; N = 14; Na = 23; Ca = 40; Mg = 24; Fe = 56; Zn = 65; Cu = 64; He = 4; P = 31; K = 39. A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Đun nóng a gam este X đơn chức trong dung dịch NaOH d ư t ạo ancol Y và 16,4 gam mu ối natri c ủa axit cacboxylic. Lượng ancol Y làm bay hơi có thể tích b ằng 4,48 lít ở đktc. Đun nóng Y v ới H 2SO4 đặc ở M Z 37 = . CTCT của X là nhiệt độ thích hợp tạo ra sản phẩm hữu cơ Z có M y 23 A. HCOOCH 2 -CH 3 . B. HCOOCH 2 -CH 2 -CH 3 . C. C2 H 5COOCH 2 -CH 3 . D. CH 3COOCH 2 -CH 3 . Câu 2: Cho các polime sau: PE (1), PVC (2), cao su buna (3), poli isopren (4), amiloz ơ (5), amilopectin (6), xenlulozơ (7), cao su lưu hoá (8). Các polime có cấu trúc m ạch hở, không phân nhánh là A. 1,2,4,6,8. B. 1,2,3,4,6,7. C. 1,3,4,5,8. D. 1,2,3,4,5,7. Câu 3: Chất hữu cơ X chứa C, H, O khi thuỷ phân trong môi trường axit thu đ ược 2 ch ất h ữu c ơ. Đ ốt cháy hoàn toàn 2 chất hữu cơ trên thu được 2 thể tích CO 2 bằng nhau (đo ở cùng điều kiện t0, p). Tỉ khối hơi của X so với CO2 bằng 2. CT của X là A. HCOOC3H 7 . B. C2 H 5COOCH3 . C. CH 3COOC2 H5 . D. HCOOCH 3 . Câu 4: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. X là D. tinh bột. A. poli propilen. B. cao su bu na. C. poli stiren. Câu 5: Nitơ có hoá trị cao nhất trong hợp chất là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 6: Oxi hoá 4 gam một ancol đơn chức được 5,6 gam hỗn hợp gồm anđêhit, ancol dư và n ước. Ancol đã cho là A. ancol chưa no. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C3H7OH. Câu 7: Thuốc thử dùng thêm để phân biệt 4 dung dịch: Na2SO4 , Na2CO3 ,BaCl 2 ,KNO3 lᄉ A. quỳ tím. B. AgNO3. C. H2SO4. D. NaOH. Câu 8: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam este bằng dung dịch NaOH thu được muối X và ancol Y. Nung toàn bộ X với oxi dư thu được 5,3 gam Na2CO3, khí CO2 và hơi nước. Chưng cất lấy ancol Y khan rồi cho tác dụng hết với Na thu được 6,8 gam muối. CTPT của este là A. CH 3COOCH 3 . B. CH 3COOC2 H5 . C. HCOOCH 3 . D. CH 3COOC2 H3 . Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn a gam este X cần 4,48 lít O 2 ở đktc. Sản phẩm cháy cho đi qua dung dịch NaOH dư thấy khối lương dung dịch tăng 12,4 gam. Mặt khác phân tích a gam X thấy t ổng kh ối lượng của C và H là 2,8 gam. X là A. C2 H 4O2 . B. C4H6O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2. Câu 10: Cho các chất: NH3 (1), C6H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (CH3)3N (4), (CH3)2NH (5), CH3NH2 (6), NaOH (7). Dãy chất có thứ tự tính bazơ giảm dần là A. 7 > 4 > 5 > 6 > 1 > 2 > 3. B. 7 > 4 > 6 > 5 > 1 > 2 > 3. C. 7 > 1 > 2 > 4 > 5 > 6 > 3. D. 7 > 5 > 6 > 4 > 1 > 2 > 3. Câu 11: Thuỷ phân peptit H 2 N-CH 2 -CO-HN-CH(CH 3 )-CO-NH-CH(COOH)-(CH 2 )2 -COOH thu được sản phẩm là A. không xác định được. B. alanin, glixin. C. axit glutamic, alanin, glixin. D. axit glutamic, alanin. Câu 12: Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất: anilin (1), metylamin (2), glixin (3), axitglutamic (4), axit 2,6- điaminohexanoic (5), H2NCH2COONa (6). Các dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là A. 1, 2. B. 2, 3, 6. C. 2, 5. D. 2, 5, 6. Trang 1/5 - Mã đề thi 060
- Câu 13: Một este X có công thức RCOOR, (R, có 6 nguyên tử C), có tỉ khối hơi so với oxi nhỏ hơn 4,5. Khi xà phòng hoá X bằng dung dịch NaOH thu được 2 muối có tỉ lệ khối lượng là 1,4146. CTCT của X là A. C3H 7COOC6H 5 . B. HCOOC6H 5 . C. C2 H 5COOC6 H5 . D. CH 3COOC6 H5 . Câu 14: Hoà tan hỗn hợp 2 muối KNO 3, NaCl vào nước được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận X được chất rắn Y có chứa số loại tinh thể là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 15: Chỉ được phép dùng các chất: O2 N(CH 2 )6 NO2 , Br(CH 2 )6Br, Fe, ddHCl, ddNaOH,O2 ,Cu vᄉ � u ki � ph� � c� .Điều chế i� n n ng �� nilon -6,6 cần số phản ứng tối thiểu là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 16: Trộn 2 thể tích bằng nhau của C3H8 và O2 rồi bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn. Sau khi làm lạnh (tách nước ngưng tụ) rồi đưa về nhiệt độ ban đầu. Thể tích hỗn h ợp khí sau (V s) so với thể tích hỗn hợp khí ban đầu (Vđ) là A. Vs > Vđ. B. Vs : Vđ = 7 : 10. C. Vs = Vđ . D. Vs = 0,5 Vđ. Câu 17: Đốt cháy 0,39 gam chất hữu cơ X hoặc Y đều thu được 1,32 gam CO 2 và 0,27 gam H2O, dX Y =3 . Công thức phân tử của X và Y lần lượt là A. C8H8 và C2H2. B. C2H2 và C6H6. C. C6H6 và C2H2. D. C4H4 và C2H2. Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 20,9 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe, Cu trong dung d ịch H 2SO4 đặc, nóng dư thu được 10,08 lít khí SO2 ở đktc là sản phẩm khử duy nhất. Số gam muối trong dung dịch sau phản ứng là B. không xác định được. A. 32,4. C. 46,4. D. 64,1. Câu 19: C5H8O2 là este mạch hở. Khi xà phòng hoá thì số đồng phân cho ra 1 anđêhit và s ố đ ồng phân cho ra 1 muối của axit không no lần lượt là A. 4, 4. B. 4, 3. C. 2, 3. D. 3, 2. Câu 20: X là chất hữu cơ chứa C, H, O có thể cho phản ứng tráng g ương và ph ản ứng v ới dung d ịch NaOH. Đốt cháy hết a mol X thu được tổng cộng 3a mol CO 2 và H2O. X là D. CHO − COOH . B. HOOC-COOH . A. CHO-CH2-COOH. C. HCOOCH3. Câu 21: Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch MgCl2, Na2CO3, Na2SiO3 là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. dung dịch KNO3. D. dung dịch KCl. Câu 22: Cho bột Zn vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, Mg(NO3)2 , kết thúc phản ứng được chất rắn X chứa 2 kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được A. Mg(OH)2. B. Mg(OH)2, Cu(OH)2. C. Mg(OH)2, Zn(OH)2. D. Zn(OH)2. Câu 23: Cho các chất sau: C2 H 5OH,C6H 6 ,C6H 5 NH 2 ,C6H 5ONa . Chọn một thuốc thử để nhận biết các chất là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch BaCl2. C. dung dịch HCl. D. dung dịch Ca(OH)2. Câu 24: Este X có CTPT C4H6O2. Khi xà phòng hoá thu được 2 sản phẩm có khả năng tráng bạc. CTCT của X là A. HCOOCH=CH-CH3 . B. CH 2 =CH-COOCH3 . C. CH 3COOCH=CH 2 . D. HCOOCH 2 -CH=CH 2 . Câu 25: Từ khí NH3 có thể điều chế được phân đạm NH4NO3 trong công nghiệp cần số phản ứng tối thiểu là A. 5. B. 7. C. 4. D. 3. Câu 26: Đốt chấy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ X chứa thu đ ược 2 mol CO 2, 11,2 lít N2 ở đktc và 63 gam H2O. Tỉ khối hơi của X so với He = 19,25. Biết X dễ phản ứng với dung dịch HCl và NaOH. X có CTCT là B. (1) hoặc (3). A. HCOONH3CH3(1). C. CH3CH2COONH4(2). D. CH3COONH4(3). Câu 27: Bốn lọ mất nhãn chứa : Ancol etylic, ancol anlylic, đi etylete, etan1,2-điol. Trình t ự các ch ất trong dãy nào sau đây sẽ nhận biết được các chất trên? A. không xác định được. B. nước Br2, Na, dd AgNO3/NH3. Trang 2/5 - Mã đề thi 060
- C. Na, Cu(OH)2, nước Br2. D. Cu(OH)2, nước Br2, dd AgNO3/NH3. Câu 28: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch sacarozơ 17,1% trong môi trường axit(vừa đủ), thu đ ược dung dịch X(hiệu suất phản ứng đạt 100%). Cho X tác dụng với dung d ịch AgNO 3/NH3( dư), đun nóng thu được 6,75 gam Ag. Hiệu suất phản ứng tráng bạc là A. 100%. B. 75%. C. 50%. D. 90%. Câu 29: Trong kĩ thuật điện tử, chất được dùng làm tế bào quang điện là A. silic tinh khiết. B. thạch anh. D. kim cương. C. than chì. Câu 30: Cho 0,1 mol một α -amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch 0,1 mol NaOH thu đ ược 16,8 gam muối. Mặt khác 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. CTCT của X là A. H 2 N-(CH 2 )2 -CH(NH 2 )-COOH . B. H 2 N-(CH 2 )4 -CH(NH 2 )-COOH . C. HOOC-(CH 2 )3 -CH(NH 2 )-COOH . D. H 2 N-(CH 2 )3 -CH(NH 2 )-CH 2 -COOH . Câu 31: Dung dịch X chứa 2 axit HCl và H2SO4 có pH = 2. Để trung hoà hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp Y gồm 2 amin no, đơn chức mạch hở, bậc 1 ( có số nguyên t ử C 4) phải dùng hết 1 lít dung dịch X. CTPT của 2 amin là A. C2 H 5NH 2 vᄉ CH 3NH 2 . B. C2 H 5 NH 2 vᄉ C3H 7 NH 2 . C. C2 H 5 NH 2 vᄉ C4 H 9 NH 2 . D. C3H 7 NH 2 vᄉ C4 H 9 NH 2 . Câu 32: Cho phản ứng este hoá: CH 3COOH + C2H 5OH テ CH 3COOC2H 5 + H 2O . Biết nồng độ ban đầu [CH 3COOH] = [C2H5OH] = 1M, hằng số cân bằng = 4. Nồng độ của este và axit lúc cân bằng lần lượt là 2 1 M vᄉ M . A. 0,75M và 0,25M. B. 0,85M và 0,15M. C. 0,8M và 0,2M. D. 3 3 Câu 33: Để thu được Cu từ hỗn hợp bột Fe, Cu sao cho khối lượng không đ ổi ta cho h ỗn h ợp đó tác d ụng với A. dung dịch FeCl3 dư. B. dung dịch NaOH C. dung dịch CuCl2 dư. D. dung dịch HCl. Câu 34: X có CTPT là C4H4O thoả mãn điều kiện sau: 1)X tác dụng với AgNO3/NH3 cho 2 kết tủa, có 1 chất hữu cơ và 1 chất vô cơ. 2)X làm mất màu dung dịch KMnO4. X là A. CH - C = O . B. HC C-CH 2 -CHO . CH - CH2 C. HC C-O-CH=CH 2 . D. H 2C=C=CH-CHO . Câu 35: Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400 ml dung dịch NaOH x M được 1 lít dung dịch có pH = 1. Giá trị của x là A. 1. B. 0,75. C. 0,25. D. 1,25. Câu 36: Điện phân hoàn toàn dung dịch hỗn hợp gồm a (mol) Cu(NO 3)2 và b (mol) KCl (biết b 7. B. < 7. C. 7. D. = 7. Câu 37: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột X gồm Al, Al 2O3 trong dung dịch HNO3 loãng được dung dịch Y chứa 33,45 gam muối. Cũng lượng X như trên khi hoà tan trong dung dịch HNO 3 (loãng, dư), kết thúc phản ứng thu được V lít khí NO duy nhất (ở đktc) và dung dịch Z chứa 32,7 gam mu ối. Giá tr ị c ủa V là A. 0,56. B. 2,24. C. không xác định được. D. 0,28. Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 28,4 gam P 2O5 cần 300 ml dung dịch NaOH a M thu được 52,4 gam h ỗn h ợp muối axit. Giá trị của a là A. 2. B. 0,5. C. 1,5. D. 1. Câu 39: Cho V lít khí CO2 ở đktc hấp thụ hết trong 200ml dung dịch NaOH 1M thu được 13,7 gam muối . V có giá trị là A. 2,688. B. 4,032. C. 3,36. D. 2,24. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam chất hữu cơ Y chỉ chứa 1 nhóm ch ức. D ẫn toàn b ộ s ản ph ẩm cháy hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 20 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch còn lại giảm 8,5 gam so với trước phản ứng, biết MY < 100. Công thức của Y là Trang 3/5 - Mã đề thi 060
- A. C4H10O2 . B. C3H 6O2 . C. C4H 6O2 . D. C4H 8O2 . B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần 1 hoặc phần 2) Phần 1: Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) X Y C2H 5OH. X ch� 3 nguy� t� n C,H,O; Y l � Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CH 4 a C. Glucozơ. A. Eten. B. Cloetan. D. Axit axetic. Câu 42: Xenlulozơ tác dung với dung dịch hỗn hợp HNO 3 đặc, H2SO4 đặc, đun nóng thu được sản phẩm X chứa 14,14% nitơ về khối lượng. CTCT của X và khối lượng dung dịch HNO 3 63% dùng để chuyển 405 gam xenlulozơ thành X là A. [C6H 7O2 (ONO2 )3 ] n ,750g. B. [C6H 7O2 (ONO2 )(OH)2 ] n ,635g. C. [C6H 7O3 (ONO2 )3 ] n ,475g. D. [C6H 7O2 (ONO2 )3 ] n ,590g. Câu 43: Phân biệt glucozơ và fructozơ ta dùng thuốc thử là A. (2) hoặc (3). B. dung dịch AgNO3/NH3 (2). C. dung dịch Br2 (1). D. Cu(OH)2(3). Câu 44: Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa 2 loại nhóm chức là amino và cacboxyl. Cho 100 ml dung d ịch X 0,3 M phản ứng vừa đủ với 48 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung dịch sau ph ản ứng thu đ ược 5,31 gam muối khan. X là A. C4H 9O2 N . B. C3H5O4 N . C. C3H 7O2 N . D. C4 H7O4 N . Câu 45: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,1M và NaCl 0,2M tới khi cả 2 điện cực cùng có khí thoát ra thì dừng lại. Dung dich sau điện phân có pH là A. 6. B. 5. C. 7. D. 8. Câu 46: Cho Na vào dung dịch CuSO4 trong nước xảy ra phản ứng A. oxihoá-khử. B. oxi hoá-khử và trao đổi ion. C. phản ứng trao đổi ion. D. phản ứng hoá hợp và trao đổi. Câu 47: Cho 2,8 lít khí CO2 ở đktc hấp thụ bằng 100ml dung dịch NaOH 1M và Ba(OH) 2 1M thì thu được số gam kết tủa là A. 14,775. B. 24,625. C. 39,4. D. 19,7. Câu 48: Đốt cháy hết a mol ancol no X thu được 2a mol H2O. X là A. C3H7OH. B. C2H4(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. CH3OH. Câu 49: Cho 12,32 gam kim loại M tan hết trong dung dịch HNO 3 thu được 7,392 lít hỗn hợp khí gồm NO, NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 19. M là A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Cu. Câu 50: Khí NH3 có lẫn hơi nước, để có NH3 khô ta cho hỗn hợp đi qua C. H2SO4 đặc. A. P2O5. B. CaO. D. K. Phần 2: Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Trong phương pháp thuỷ luyện dùng điều chế Ag từ quặng chứa Ag2S, cần dùng thêm A. dung dịch HCl đặc và Zn. B. dung dịch H2SO4 đặc, nóng và Zn. C. dung dịch HNO3 đặc và Zn. D. dung dịch NaCN và Zn. Câu 52: Cho 0,1 mol chất X có CTPT C2H8O3N tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, đun nóng thu được chất khí Y làm xanh giấy quỳ tím ướt và dung dịch Z. Cô cạn Z thu đ ược m gam ch ất r ắn khan. Giá trị của m là A. 21,8. B. 12,5. C. 5,7. D. 15. Câu 53: Một hiđrocacbon X có CT (CH) n. 1 mol X phản ứng với 4 mol H 2 (Ni, t ) hoặc 1 mol dung dịch Br 2. 0 X là A. toluen. B. benzen. C. 4-phenyl but-1-in. D. stiren. Câu 54: Sản phẩm của phản ứng (C6H 5CO)2O+ CH 3OH ? là A. C6 H 5COOH . B. C6 H 5CHO . C. C6 H 5COOCH3 . D. C6 H 5COOCH3 và C6 H 5COOH . Câu 55: Để khử hoàn toàn 23,2 gam một oxit kim loại, cần dùng 8,96 lít khí CO ở đktc. Kim loại đó là A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Cr Câu 56: Điện phân 1 lít dung dịch CuSO4 2M với các điện cực bằng Cu tới khi catôt tăng 6,4 gam thì lúc đó nồng độ CuSO4 trong dung dịch là (thể tích dung dịch coi như không thay đổi) A. 1,9M. B. 2M. C. 0,5M. D. 0,3M. Trang 4/5 - Mã đề thi 060
- Câu 57: Hoà tan hoàn toàn a mol CuFeS 2 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) sinh ra b mol NO 2 (sản phẩm khử duy nhất). Mối liên hệ đúng giữa a và b là A. a = 17b. B. b = 15a. C. b = 17a. D. a = 15b. Câu 58: Cặp pin điện hoá xảy ra phản ứng: 2Cr (r) +3Cu2+ (dd) 2Cr 3+ +3Cu. Bi �E0Cu2+ = +0,34V; E0Cr3+ =-0,74V. E0c� pin � n hoᄉ lᄉ i� t a Cu Cr A. 1,08 V. B. 1,25 V. C. -1,08 V. D. 0,4 V. Câu 59: Hiđrat hoá hoàn toàn 1,56 gam một ankin X thu được anđêhit Y. Trộn Y v ới m ột anđêhit đ ơn ch ức Z, thêm nước vào để được 0,1 lít dung dịch T chứa Y và Z với n ồng đ ộ t ổng c ộng là 0,8 M. Thêm t ừ t ừ dung dịch AgNO3/NH3 (dư) vào T thì thu được 21,6 gam Ag k ết t ủa. Công thức cấu t ạo và s ố mol Y và Z lần lượt là A. CH 3CHO;0,1mol vᄉ HCHO;0,2mol . B. CH 3CHO;0,08mol vᄉ HCHO;0,05mol . C. CH 3CHO;0,1mol vᄉ C2H 5CHO;0,2mol . D. CH 3CHO;0,06mol vᄉ HCHO;0,02mol . Câu 60: Chất X chứa C, H, O, trong đó hiđro chiếm 2,439% về khối lượng. Đốt cháy X thu đ ược nX = nH2O . Biết 1 mol X phản ứng với 4 mol [Ag(NH3)2] OH. Công thức của X là A. OHC-C C-CHO . B. HC C-CHO . C. HCHO. D. HCOOH. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ----------------------------------------------- Trang 5/5 - Mã đề thi 060
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 1
6 p | 135 | 44
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 2
5 p | 113 | 27
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 4
7 p | 90 | 24
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 6
8 p | 76 | 21
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 8
6 p | 85 | 20
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 5
7 p | 110 | 19
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 12
5 p | 79 | 17
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 15
6 p | 89 | 17
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 11
5 p | 85 | 16
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 7
6 p | 98 | 16
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 14
6 p | 87 | 15
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 13
6 p | 80 | 15
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 10
6 p | 83 | 15
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 9
9 p | 87 | 15
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 3
5 p | 82 | 14
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 16
6 p | 65 | 7
-
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 17
5 p | 58 | 6
-
Đề thi thử đại học Hóa học năm 2012 - Chuyên Lê Quý Đôn (Mã đề 568)
6 p | 85 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn