intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Khối A Vật Lý 2013 - Đề 2

Chia sẻ: Nguyễn Meo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

80
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a vật lý 2013 - đề 2', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A Vật Lý 2013 - Đề 2

  1. Đề số 2: Chuyên Vĩnh Phúc lần 1-2012 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40): Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng, khe S được chiếu đồng thời hai bức xạ: 1 =0,4 m và 2 =0,6 m . Trong khoảng giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ 1 và vân sáng bậc 7 của bức xạ 2 ở hai bên của vân sáng trung tâm, có bao nhiêu vân sáng trùng nhau của hai hệ vân? A. 5 vân. B. 4 vân. C. 2 vân. D. 3 vân. Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng, 2 khe cách nhau 2mm và cách màn quan sát 2m. Khe S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,4μm đến 0,75μm. Bức xạ có bước sóng nào sau đây bị tắt tại vị trí cách vân trung tâm 3,3 mm. A. 0,733μm. B. 0,558μm. C. 0,689μm. D. 0,478μm. Câu 3: Chọn sai khi nói về nguyên tắc phát thanh. A. Sóng âm tần và sóng âm có cùng tần số. B. Ra khỏi micrô là sóng âm tần. C. Sóng điện từ ra khỏi mạch biến điệu có tần số của sóng âm tần. D. Sóng âm tần là sóng điện từ. Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng được dùng có bước sóng  , khoảng cách hai khe và màn là 2,5m. Khoảng vân đo được là 0,8mm. Nếu nhúng toàn bộ thí nghiệm này trong chất lỏng có chiết suất n=1,6 và dịch chuyển màn quan sát cách xa màn chứa hai khe thêm 0,5m thì khoảng vân bây giờ sẽ là A. 0,2mm. B. 0,5mm. C. 0,4mm. D. 0,6mm. Câu 5: Cho mạch RLC mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm. Đoạn AM gồm L nối tiếp với R 1, đoạn MB gồm C nối tiếp với 3 R2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều: u AB = 120 2 cos100 πt (V), L = H , R1 = 100 Ω , UMB =  60V và trễ pha hơn uAB góc 600. Điện trở thuần R2 và điện dung C có giá trị là A. R2 = 100 3 Ω và C = 100 4 F . B. R2 = 100 3 Ω và C = .v 50  n F . C. R2 = 200 3 Ω và C = 50  F . h D. R2 = 100 Ω và C = 4 100 3  F . A. 1.231 MeV. B. 2,596 MeV. o c 2 Câu 6: Hạt nhân Ra226 đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, biết động năng Kα=4,8MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính bằng u) bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng C. 4,886 MeV. D. 9,667 MeV. ih Câu 7: Hạt nhân 12C bị phân rã thành 3 hạt α dưới tác dụng của tia . Cho mC=12,0000u; mα=4,0015u. Bước sóng dài 6 nhất của tia  để phản ứng xảy ra là A. 301.10-15m. V u B. 189.10-15m. C. 258.10-15m. D. 296.10-15m. Câu 8: Một vật tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số : x1=5sin(t+  / 6 )cm; x2=5cos(t  / 3 )cm. Dao động tổng hợp có phương trình là A. x=5 2 cos(t+  / 3 )cm. B. x=10cos(t  / 3 )cm. C. x= 5 2 cos(t-  /12 )cm. D. x=5 2 cost cm. Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm là bức xạ đơn sắc có bước sóng 600nm .Trên màn quan sát, gọi M là điểm cách vân trung tâm 1,8 mm, hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng từ hai khe đến M là A. 2,4m. B. 2,7m. C. 27m. D. 3,3m. Câu 10: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta nâng cao hệ số công suất để A. giảm cường độ dòng điện và tăng công suất toả nhiệt. B. giảm cường độ dòng điện và giảm mất mát vì nhiệt. C. tăng cường độ dòng điện và giảm mất mát vì nhiệt. D. giảm cường độ dòng điện và giảm công suất tiêu thụ. Câu 11: Hạt nhân U238 đứng yên phân rã tạo thành hạt α và hạt X. Biết động năng của hạt X là 3,8.10 -2 MeV, động năng của hạt α là A. 0,22MeV. B. 2,22MeV. C. 4,42MeV. D. 7,2MeV. Câu 12: Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp u=U 2 cos t (V). Thay đổi điện dung của tụ để cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại và UCmax=2U. Khi đó A. điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn dòng điện góc  / 6 . B. quan hệ giữa R và ZL của cuộn dây là : R= 3 ZL. C. điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha với dòng điện góc  / 3 . GSTT GROUP | 13
  2. D. hệ số công suất của đoạn mạch là cos  = 0,71. Câu 13: Đặt điện áp u=100 2 cos 100  t (V) vào hai đầu của mạch điện không phân nhánh gồm biến trở R nối tiếp với 2.10 4 0,1 tụ điện có điện dung C= F rồi nối tiếp với cuộn dây có điện trở r=30  và hệ số tự cảm L= H. Thay đổi R đến   khi công suất tiêu thụ trên biến trở R đạt cực đại . Giá trị của R khi đó là A. R=40  . B. R=30  . C. R=45  . D. R=50  . Câu 14: Mạch điên gồm ba phần tử R1, L1, C1 có tần số góc cộng hưởng là ω1 và mạch điên gồm ba phần tử R2, L2,C2 có tần số góc cộng hưởng là ω2 ( với ω1≠ ω2) . Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số góc cộng hưởng của mạch là L112  L22 2 A.   . B.   12 . C1  C2 L112  L22 2 C.   . D. ω = ω1ω2. L1  L2 Câu 15: Mỗi loại nhạc cụ có một hộp cộng hưởng, hộp cộng hưởng chỉ có tác dụng A. tạo âm sắc riêng và tăng cường độ âm. B. tăng mức cường độ âm. C. tạo âm sắc riêng. D. tăng cường độ âm. Câu 16: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram. Biết công thoát của electron đối với vônfram là 7,2.10-19J. Giới hạn quang điện của vônfram là A. 0,475  m. B. 0,276  m. C. 0,375  m. D. 0,425  m. Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân: A → B + C. Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đứng yên. Có thể kết luận gì về hướng và trị số của vận tốc các hạt sau phản ứng? A. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng. B. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng. C. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng. D. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng. .v n 4 h Câu 18: Tại đầu O của một sợi dây Ox rất dài có một tâm phát sóng có phương trình là: u (O)=6cos(4t-/2)cm. Vận tốc truyền sóng là 20cm/s. Vận tốc dao động của một phần tử trên dây có toạ độ x=2,5cm vào lúc t=0,3125s là A. v = 12cm/s. B. v = - 12cm/s. c 2 C. v = - 12  2 cm/s. D. v = 12  2 cm/s. Câu 19: Chiếu một tia sáng đơn sắc vào một giọt nước hình cầu có chiết suất n = 4/3 dưới góc tới 60 0. Khi đó góc lệch giữa tia ló và tia tới có giá trị là o ih A. 390. B. 300. C. 420. D. 450. u Câu 20: Trong một mạch LC lí tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2mV thì dòng điện trong mạch bằng 1,8mA. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9mV thì dòng điện trong mạch là 2,4mA. Cho L=5mH. Điện dung C của tụ là A. C = 5mF. V B. C = 50 F . C. C = 20 mF . D. C = 20  F. Câu 21: Một mạch LC lí tưởng đang hoạt động và có biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là i=0,4cos(2.106t-  / 2 )A. Điện tích lớn nhất của tụ là A. Qo = 8.10-6C. B. Qo = 4.10-7C. C. Qo = 2.10-7C. D. Qo = 8.10-7C. Câu 22: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T 1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q 0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là A. 1.2. B. 1/4. C. 2. D. 4. Câu 23: Cho đoạn mạch AB gồm hộp X và Y chỉ chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Các vôn kế V1, V2 và ampe kế đo được cả dòng xoay chiều và một chiều, điện trở các vôn kế rất lớn, điện trở ampe kế không đáng kể. Khi mắc vào hai điểm A và M hai cực của nguồn điện một chiều, ampe kế chỉ 2A, V 1 chỉ 60V. Khi mắc A và B vào nguồn điện xoay chiều, tần số 50Hz thì ampe kế chỉ 1A, các vôn kế chỉ cùng giá trị 60V nhưng uAM và uMB lệch pha nhau /2. Hai hộp X và Y chứa những phần tử nào? Tính giá trị của chúng. A. Hộp X chứa R = 30 Ω nối tiếp C = 1,06.10-4 F; hộp Y chứa R = 30 3 Ω nối tiếp L= 0,165H. B. Hộp X chứa R = 30Ω nối tiếp L=0,165H; hộp Y chứa R = 30 3 Ω nối tiếp C = 1,06.10-3 F. C. Hộp X chứa R = 30Ω nối tiếp L = 0,135H; hộp Y chứa R = 30 3 Ω nối tiếp C = 1,06.10-5 F. D. Hộp X chứa R = 30Ω nối tiếp L= 0,165H ; hộp Y chứa R = 30 3 Ω nối tiếp C = 1,06.10-4 F. Câu 24: Một con lắc đơn có độ dài dây treo là 2m, góc lệch cực đại của dây so với đường thẳng đứng =0,175rad; g=9,8m/s2. Vận tốc của vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là GSTT GROUP| 14
  3. A. v = 1,54m/s. B. v =2m/s. C. v = 7,7m/s. D. v = 0,77m/s.  Câu 25: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=4sin(20t- )(cm). Tốc độ trung bình của vật sau khoảng thời 6 19 gian t = s kể từ khi bắt đầu dao động là: 60 A. 52.27cm/s. B. 50,71cm/s. C. 54.31cm/s. D. 50.28cm/s. Câu 26: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với cơ năng E=0,08J. Lúc t=0 vật có vận tốc v 0=40 3 cm/s và gia tốc a0=-8m/s2. Cho khối lượng của vật m=0,25kg. Phương trình dao động của vật là:   A. x=4cos(40t- )cm. B. x=4cos(20t- )cm. 6 3   C. x=4cos(20t+ )cm. D. x=4 2 cos(40t- )cm. 3 3 Câu 27: Tìm vận tốc của electron trong nguyên tử hiđrô khi electron chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính r 0 = 5,3.10- 11 m. A. 4,38.196m/s. B. 2,19.105m/s. C. 2,19.107m/s. D. 2,19.106m/s. Câu 28: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo A. vận tốc tỷ lệ thuận với thời gian. B. quỹ đạo là một đường hình sin . C. gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỷ lệ với ly độ. D. lực điều hòa cũng là lực đàn hồi. Câu 29: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng trắng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m . Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc ba và quang phổ bậc bốn có bề rộng là A. 0,38mm Câu 30: Chọn phát biểu đúng. B. 1,14mm C. 0,76mm .v n D. 1,52mm 4 h A. Tần số ánh sáng không phụ thuộc khoảng cách từ nguồn tới vật được chiếu sáng. B. Tần số ánh sáng phụ thuộc chiết suất của môi trường mà ánh sáng truyền qua. 2 C. Khi truyền trong môi trường có chiết suất càng nhỏ thì bước sóng ánh sáng càng nhỏ. c D. Khi truyền trong môi trường có chiết suất càng lớn thì tần số ánh sáng càng lớn. o Câu 31: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục ox quanh vị trí cân bằng O với chu kì T=0,5  (s). Tại thời điểm t 1 vật ih có ly độ x1=5cm và vận tốc tưong ứng là v1=20 3 cm/s. Tại thời điểm t 2=t1+0,125  (s) vật có toạ độ là : u A. x2= - 5 2 cm. B. x2= 5 2 cm. C. x2 = - 5 3 cm. D. x2 = 5 3 cm. Câu 32: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5  m và có công suất bức xạ là 15,9W. Trong 1 giây A. 5.1020. V số phôtôn do ngọn đèn phát ra là B. 4.1020. C. 3.1020. D. 4.1019. Câu 33: Tại hai điểm trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là x 1 = 2cos20 t mm và x2 = 2cos(20 t +  ) mm. Vận tốc truyền sóng bằng 0,4m/s. Điểm M cách hai nguồn lần lượt là 12cm và 30cm thì có biên độ dao động tổng hợp là A. aM = 0. B. aM = 4mm. C. 0
  4. Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng hạt nhân? A. Độ hụt khối càng lớn thì năng lượng tỏa ra càng lớn. B. Các hạt sinh ra bền vững hơn các hạt ban đầu thì phản ứng tỏa năng lượng. C. Các hạt sinh ra kém bền vững hơn các hạt ban đầu thì phản ứng có thể tự xảy ra. D. Điện tích , số khối , năng lượng và động lượng đều được bảo toàn. Câu 38: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, R thay đổi được . L=1/2(H); C=1000/ (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u=200cos100t (V) rồi điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên mạch này đạt cực đại. Công suất đó bằng A. P=500W. B. P=250W. C. P = 750W. D. P= 1000W. Câu 39: Tại hai điểm O1, O2 trên mặt chất lỏng cách nhau 11cm có hai nguồn kết hợp cùng phương u 1=4cos(100  t +  / 4 ) mm và u2=4cos(100  t -2  / 3 ) mm. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng đó bằng v=1m/s. Trên đoạn O 1O2, điểm dao động cực đại gần nguồn nhất cách nguồn là A. 0,417mm. B. 0,245mm. C. 0,958 mm. D. 0,417cm. Câu 40: Một bàn là điện trên nhãn có ghi : 220V-1000W được mắc vào điện áp u = 311cos100t(V). Biểu thức cường độ dòng điện qua bàn là là A. i =16cos100t(A). B. i =6,43cos100t(A). C. i = 43sin100t(A). D. i = 64,3cos100t(A). PHẦN RIÊNG: (Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chƣơng trình cơ bản(10 câu, từ câu 41 đến câu 50): Câu 41: Một tàu phá băng chạy bằng năng lượng nguyên tử, công suất lò phản ứng là 18MW. Nhiên liệu là Urani đã làm giàu chứa 25% U235. Tìm khối lượng nhiên liệu cần để tàu hoạt động liên tục trong 60 ngày. Biết một hạt nhân U235 phân hạch toả ra nhiệt lượng Q=3,2.10-11J. A. 4,95kg. B. 5,16kg. Câu 42: Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với A. kim loại. B. chất điện phân. C. 4,55kg. C. chất điện môi. D. 3,84kg. .v D. chất bán dẫn. n A. lớn hơn năng lượng của phôtôn chiếu tới. 4 h Câu 43: Trong hiện tượng quang điện, năng lượng của các electron quang điện phát ra B. nhỏ hơn năng lượng của phôtôn chiếu tới. C. bằng năng lượng của phôtôn chiếu tới. o 2 D. tỉ lệ với cường độ ánh sáng chiếu tới. c Câu 44: Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri đứng yên theo phương trình: 1 p 4 Be2 He  X . Biết proton có 1 9 4 động năng Kp=5,45 MeV, Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của proton và có động năng KHe=4MeV. Cho rằng độ ih lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng A. 1,225MeV. B. 6,225MeV. C. 3,575MeV. D. 4,575MeV. (n’t) liên hệ với nhau bởi A. n’t = n’d + 0,01. V u Câu 45: Một thấu kính mỏng hội tụ gồm 2 mặt cầu giống nhau, bán kính R, có chiét suất đôi với tia đỏ là n đ = 1,60 đối với tia tím là nt = 1,69. Ghép sát vào thấu kính trên 1 thấu kính phân kỳ, 2 mặt cầu giống nhau, bán kính R. Tiêu điểm của hệ thấy kính đối với tia đỏ và đối với tia tím trùng nhau. Thấu kinh phân kỳ có chiếu suất đối với tia đỏ (n’ đ) và tia tím B. n’t = n’đ + 0,09. C. n’t = 2n’đ + 1. D. n’t = 1,5n’đ. Câu 46: Con lắc lò xo độ cứng k = 200N/m treo vật nặng khối lượng m1 = 1kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A =12,5 cm. Khi m1 xuống đến vị trí thấp nhất thì một vật nhỏ khối lượng m2 = 0,5kg bay theo phương thẳng đứng tới cắm vào m1 với vận tốc v=6m/s. Biết sau va chạm vật dao động điều hoà. Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm bằng A. 21,4 cm B. 10 3 cm C. 20cm D. 10cm Câu 47: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng U o. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là C L Uo A. Io  U o . B. Io  U o . C. Io  Uo LC. D. Io  . L C LC Câu 48: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 85 cm/s. B. 80 cm/s. C. 90 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 49: Đoạn mạch AB gồm biến trở R thay đổi được từ 0 đến 100() , tụ điện C có điện dung thay đổi được và cuộn thuần cảm L= 1  ( H ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp u  220 2cos(100 t )(V ) . Điều chỉnh C đến giá trị C0 khác không, thì thấy hiệu điện thế hiệu dụng URC không phụ thuộc vào R khi thay đổi giá trị của R. Giá trị của C0 và URC lần lượt là GSTT GROUP| 16
  5. 2.104 104 A. ( F ) ; 110 (V). B. ( F ) ; 220 (V).   104 2.104 C. ( F ) ; 110 (V). D. ( F ) ; 220 (V).   Câu 50: Trong lưới điện dân dụng ba pha mắc hình sao, điện áp mỗi pha là u1  220 2 cos100t V  ,  2   2  u 2  220 2 cos100t  V  , u 3  220 2 cos100t  V  . Tải của mỗi pha chỉ có điện trở thuần và có giá trị  3   3  tương ứng là R1 = R3 = 2,2Ω, R2 = 4,4Ω. Khi đó biểu thức cường độ dòng điện trong dây trung hoà là:  2    A. i  50 2 cos100t  A . B. i  50 2 cos100t   A .  3   3   C. i  50 2 cos100t   A . D. i  50 2 cos100t   A .  3 Phần II. Theo chƣơng trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60): Câu 51: Hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2. Tại cùng một nơi các con lắc có chiều dài l1+l2 và l1-l2 dao động với chu kì lần lượt là 1,5s và 0,8s. Chu kì dao động của hai con lắc có chiều dài l1 là: A. 0,897s B. 1,102s C. 1,202s D. 0,988s Câu 52: Tụ điện được mắc với nguồn điện xoay chiều. Nếu tăng điện dung của tụ lên 10 lần, giảm tần số của hiệu điện thế đi 4 lần và tăng hiệu điện thế hiệu dụng lên 2 lần thì cường độ hiệu dụng của dòng điện sẽ A. tăng 2,5 lần. B. tăng 5 lần. C. giảm 2,5 lần. D. giảm 5 lần . Câu 53: Độ dài kim giờ bằng 3/5 độ dài kim phút. Tỉ số giữa gia tốc của đầu kim giờ và gia tốc của đầu kim phút bằng A. 1:20. B. 240. C. 20. D. 1: 240. .v n Câu 54: Vật rắn có trục quay cố định có phương trình chuyển động:  =30  - 2  t + t 2 . Chọn kết luận đúng. A. sau 0,5s, vật rắn quay được là 3/8 vòng. B. vật rắn quay nhanh dần. C. mômen động lượng của vật rắn giảm dần. 4 h D. mômen lực tác dụng vào vật rắn có giá trị âm. c 2 Câu 55: Ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f=50Hz, với các biên độ A1=1,5cm; A2= 3 /2 cm; A3= 3 cm o và các pha ban đầu tương ứng là 1 = 0 ;  2 =  / 2 ; 3 = 5  / 6 . Phương trình dao động tổng hợp của 3 dao động đó là A. x = 3 cos(100 t -  3 )cm. u ih B. x = 2 3  cos(100 t - )cm.  3 V 3 C. x = cos(100 t )cm. D. x = 3 cos(100 t + )cm. 2 2 Câu 56: Một thanh mảnh có chiều dài 80cm, khối lượng m=1,2kg, có trục quay nằm ngang đi qua điểm I cách một đầu của thanh là 60cm. Chu kì dao động nhỏ của thanh là A. 1,36s. B. 0,84s. C. 1,63s. D. 0,29s. Câu 57: Tại O trên mặt nước có một tâm phát sóng, từ O lan tỏa ra xa dần các gợn sóng hình tròn. Khoảng cách từ một ngọn sóng nhất định đến O A. bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. B. bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. C. bằng một số chẵn lần nửa bước sóng. D. phụ thuộc vào thời điểm khảo sát. Câu 58: Một mạch dao động lí tưởng LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung 4nF đang thực hiện dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ là 6V. Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng 6mA thì hiệu điện thế giữa hai đầu tụ là. A. 5V. B. 4 2 V. C. 5 2 V. D. 4 V. Câu 59: Một thanh đồng chất AB dài L, khối lượng M có trục quay nằm ngang đi qua một đầu của thanh. Đưa thanh đến vị trí nằm ngang rồi thả nhẹ. Gia tốc góc ban đầu của thanh là A. 2L/3g. B. 2M/3g. C. 3g/2M. D. 3g/2L. Câu 60: Biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều là i=10 2 sin(100t - /3) (A) . Ở thời điểm t = 1/200 (s) cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị A. i = 0. B. i = 5 2 A . C. i = 10 2 A . D. i = 10A . GSTT GROUP | 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2