intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2. Môn: Vật lý - Khối A

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

81
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần 2. môn: vật lý - khối a', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2. Môn: Vật lý - Khối A

  1. SỞ GD - ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2. Môn: Vật lý - Khối A. Th ời gian làm bài: 90 phút TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH Mã đ ề: 366 A. Phần chung cho tất cả thí sinh ( 40 câu: từ câu 01 đến câu 40 )  Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u  220 2 cos(100t  )(V ) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh thì 2  dòng điện trong mạch có biểu thức i  2 2 cos(100t  )( A) . Công suất toả nhiệt trong mạch là? 6 A. 110W B. 220W C. 110 3 W D. 220 3 W Câu 2: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Lực kéo về không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng B. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc C. Lực kéo về bằng không ở vị trí cân bằng D. Lực kéo về đổi chiều ở hai vị trí biên  Câu 3: Một vật có khối lượng m = 100g dao động điều hoà theo phương trình x  4 cos( 0,5t  )cm , t tính bằng giây. 3 Lấy  2  10 . Cơ năng trong dao động điều hoà là: A. 0,2J B. 0,0002J C. 0,002J D. 0,02J Câu 4: Dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có biểu thức i  2 2 cos 100t ( A) . Phát biểu nào sau đây là sai? A. Có chu kì bằng 0,02s B. Có giá trị hiệu dụng bằng 2A C. Có chiều thay đổi 50 lần trong một giây D. Trong 1s có 200 lần i nhận giá trị tuyệt đối bằng 2A Câu 5: Khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. Mà không chịu ngoại lực tác dụng B. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng C. Với tần số bằng tần số dao động riêng D. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng Câu 6: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào nước thì A. Tần số giảm, bước sóng tăng B. Tần số không đổi, bước sóng tăng C. Tần số tăng, bước sóng giảm D. Tần số không đổi, bước sóng giảm Câu 7: Một sóng âm có tần số 850Hz truyền trong không khí. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền âm dao động vuông pha nhau, cách nhau 0,1m. Vận tốc truyền âm trong không khí là A. 120m/s B. 340m/s C. 545m/s D. 170m/s Câu 8: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, phát biểu nào sau đây là sai? A.Tất cả các điểm nằm giữa hai nút kề nhau đều dao động đồng pha B. Hai điểm bụng kề nhau dao động ngược pha nhau C. Sợi dây duỗi thẳng khi các điểm bụng đi qua vị trí cân bằng D. Chu kì sóng bằng khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần các điểm bụng đi qua vị trí cân bằng Câu 9: Một hạt prôtôn được tăng tốc đến động năng Kp = 5,45 MeV thì bắn vào hạt nhân Beri đang đứng yên và thực 1 9 6 hiện phản ứng theo phương trình 1 H  4 Be    3 Li . Hạt He sinh ra bay theo phương vuông góc với hướng chuyển động của prôtôn và có động năng KHe= 4 MeV. động năng của hạt Li tạo thành là (lấy khối lượng hạt nhân theo đ ơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng) A.5,72.10-19J B.2,32.10-13J C.2,32.10-19J D.5,72.10-13J Câu 10: Hai sóng chạy, có vận tốc 750m/s truyền nguợc chiều nhau và giao thoa nhau tạo thành sóng dừng. Người ta đo được khoảng cách từ nút sóng N đến nút sóng N + 3 là 3m. Tần số các sóng chạy bằng A. 750Hz B. 375Hz C. 250Hz D. 125Hz Câu 11: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u  U 0 cos 100t (V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Trong đó R = 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Biết rằng khi L = L1 và L = L2 = L1/2 thì công suất toả nhiệt trên đoạn mạch như nhau, nhưng cường độ dòng điện vuông pha nhau. Giá trị L1 và điện dung C lần lượt là 3.10 4 3.10 4 10 4 10 4 1 4 2 4 A. ( F ) B. ( H ); C. ( H ); D. ( H ); ( H ); (F ) (F ) (F ) 4   2  3  3 Câu 12: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 5,61kW và hệ số công suất 0,85 được mắc theo kiểu hình sao vào mạch điện ba pha có điện áp pha là 220V. Cường độ dòng điện qua mỗi cuộn dây của động cơ bằng: A. 20A B. 15A C. 10A D. 30A Câu 13: Tại thời điểm ban đầu, hai chất điểm M và N cùng đi qua gốc 0 theo chiều âm thực hiện dao động điều hoà trên cùng một trục 0x có cùng biên độ nhưng chu kì TM = 1s và TN = 3s. Tỉ số độ lớn vận tốc của M so với N khi chúng đi ngược chiều gặp nhau là A. 1:3 B. 2:1 C. 1:2 D. 3:1 Câu 14: Quang phổ liên tục của một vật A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của vật B. Phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ của vật C. Phụ thuộc vào bản chất của vật D. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật Page 1 o f 4 . Mã đ ề 366
  2. 210 4 206 84 Po  2 He 82 Pb Câu 15: Từ phương trình phân rã . Ban đầu có một mẫu Po nguyên chất. Sau t1 ngày tỉ số giữa hạt nhân Pb và Po trong mẫu là 3:1, và sau thời gian t2 = t1+ 276(ngày) thì tỉ số đó là 15:1. Chu kì bán rã của 210 Po 84 A. 13,8 ngày B. 27,6 ngày C. 276 ngày D. 138 ngày  Câu 16: Một vật dao động điều hoà với phương trình x  5 cos(t  )cm . Thời gian tính từ khi vật bắt đầu dao động 3 ( t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 15cm là A. 1,5s B. 2,4s C. 4/3s D. 2/3s Câu 17: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đ ến màn quan sát là 2m, ánh sáng dùng trong thí nghi ệm là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4  m đ ến 0,75  m. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 3,84mm, có cực đại giao thoa của các bức xạ đơn sắc A. 0,64  m và 0,48  m B. 0,60  m và 0,48  m C. 0,4  m và 0,48  m D. 0,5  m và 0,64  m Câu 18: Trong hi ện tượng quang điện, động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện A. Lớn hơn năng lượng phôtôn chi ếu tới B. Bằng năng lượng phôtôn chiếu tới C. Nhỏ hơn năng lượng phôtôn chiếu tới D. Tỉ lệ với cường độ chùm sáng chi ếu tới Câu 19: Một đường dây tải điện ba pha có 4 dây a, b, c, d. Một bóng đèn khi mắc giữa hai dây a và d hoặc giữa b và d hoặc giữa c và d thì đèn sáng bình thường. Nếu dùng bóng đèn đó mắc vào giữa hai dây b và c thì A. Đèn sáng bình thường B. Đèn sáng yếu hơn bình thường C. Đèn sáng lên từ từ D. Đèn bị cháy Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn phát sóng kết hợp 01, 02 dao đ ộng cùng pha với tần số 20 Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách 01, 02 lần lượt 20cm và 14cm sóng có biên đ ộ cực đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực của 0102 có 5 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 20cm/s B. 40cm/s C. 26,7cm/s D. 53,4cm/s Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang và truyền đ ược trong môi trường: rắn, lỏng, khí và chân không B. Sóng điện từ là sóng ngang chỉ lan truyền đ ược trong môi trường vật chất: rắn, lỏng, khí. C. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc là sóng dọc D. Trong mọi môi trường sóng điện từ đều lan truyền với tốc độ 3.108 m/s Câu 22: Trong mạch dao động điện từ tự do, sau 1/2 chu kì dao động kể từ khi tụ điện bắt đầu phóng điện thì năng lượng của mạch dao động kín tập trung ở đâu? A. Tụ điện và cuộn cảm B.Cuộn cảm C.Tụ điện D.Bức xạ ra không gian xung quanh Câu 23: Trong thí nghi ệm Iâng đối với ánh sáng đơn sắc. Trên màn, trong khoảng rộng 10mm người ta đếm được có 4 vân tối. Biết rằng ở hai rìa khoảng rộng đó là 2 vân sáng. Tại điểm M cách vân trung tâm 10mm sẽ là A. Vân sáng bậc 5 B. Vân sáng bậc 4 C. Vân tối thứ 4 D. Vân tối thứ 5 Câu 24: Một con lắc đơn có chu kì dao đ ộng trên mặt đất là T = 2s. Treo con lắc vào trần một toa xe đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt đường nằm ngang. Khi ở vị trí cân bằng dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc  0  30 0 . Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc trong toa xe và gia tốc của toa xe là A. 2s; 5,77m/s2 B. 1,86s; 10m/s2 C. 1,86s; 5,77m/s2 D. 2s; 10m/s2 Câu 25: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u  U 0 cos100t (V ) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh, trong đó L,C có giá trị không đổi và ZL > ZC. Người ta điều chỉnh giá trị của R sao cho công suất toả nhiệt trên đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi đó i nhanh pha hơn u B. Khi đó hệ số công suất bằng 1 C. Khi đó i cùng pha với u D. Khi đó hệ số công suất bằng 2 2 Câu 26: Tia Rơnghen có: A. Cùng bản chất với sóng siêu âm B. Cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy C. Mang điện tích dương D.Tần số nhỏ hơn tần số của sóng vô tuyến Câu 27: Khi chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,56  m vào catốt của một tế bào quang điện, các electron thoát ra khỏi catốt có động năng biến thiên từ 0 đến 0,336 eV. Cho h = 6,625.10-34Js; c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại làm cat ốt A. 590nm B. 600nm C. 660nm D. 585nm Câu 28: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2200 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. ở mạch thứ cấp mắc với bóng đèn có điện áp định mức 12V, để đèn sáng bình thường thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 1200 vòng B. 12 vòng C. 10 vòng D. 120 vòng Câu 29: Chiếu lần lượt vào cat ốt của một tế bào quang điện hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,2  m và 2 = 0,4  m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron tương ứng là v01 và v02 = v01 /3. Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt trên là A.  420nm B.  520nm C.  362nm D.  457nm Câu 30: Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần giống nhau ở chỗ A. Đều có giá trị hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hai đầu đoạn mạch B. Đều cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch C. Đều có giá trị hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng D. Đều có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện tăng Page 2 o f 4 . Mã đ ề 366
  3. Câu 31: Trong nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo L sẽ phát ra vạch quang phổ A. H  ( đỏ ) B. H  ( chàm ) C. H  ( lam ) D. H  ( tím ) 0,4 3 Câu 32: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần có giá trị không đổi, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện  103 có đi ện dung C = F . Đoạn mạch được mắc vào một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi đ ược. Khi cho tần số 4 3 biến thiên từ 25Hz đến 75Hz, thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch A. Tăng rồi sau đó giảm B. Tăng C. Giảm D. Giảm rồi sau đó tăng Câu 33: Hai vạch quang phổ có bước sóng dài nhất và dài thứ hai của dãy Lai-man có bước sóng lần lượt 1 = 0,1216  m và  2 = 0,1026  m. Bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Ban-me là A. 0,6873  m B. 0,7260  m C. 0,5875  m D. 0,6566  m 210 Po có cấu tạo gồm Câu 34: Hạt nhân 84 A. 126 prôtôn và 84nơtrôn B. 84 prôtôn và 210 nơtrôn C. 84 prôtôn và 126 nơtrôn D. 210 prôtôn và 84 nơtrôn Câu 35: Chiếu bức xạ f2 = 1,6.1015Hz vào catốt của một tế bào quang điện. Biết cường độ dòng quang điện bão hoà là 8 mA và hiệu suất lượng tử là 2,5%. Công suất bức xạ mà catốt nhận được là A. 212W B. 0,212W C. 2,12W D. 21,2W Câu 36: Mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T = 10-5 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm bằng nhau là A. 2,5.10-6s B. 5.10-6s C. 1,25.10-6s D. 10-5s Câu 37: Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về phóng xạ  A. Hạt nhân con kém bền vững hơn hạt nhân mẹ B. Hạt nhân con bền vững hơn hạt nhân mẹ C. Số khối hạt nhân con nhỏ hơn số khối của hạt nhân mẹ 4 đơn vị D. Hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ Câu 38: Mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có C = 5  F và cuộn dây thuần cảm. Biết giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ là U0 = 10V. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản tụ uC = -6 V, thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm bằng A. 18.10-5J B. 16.10-5J C. 2.10-5J D. 5.10-5J Câu 39: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  2 3 cos(t )  2 sin(t ) , với x đo bằng cm. Biên đ ộ dao động của vật là A. 16cm B. 2cm C. 5cm D. 4cm Câu 40: Một gam chất phóng xạ trong một giây phát ra 4,2.1013 hạt  . Khối lượng nguyên tử của chất phóng xạ này là 58,933u, lấy 1u = 1,66.10-27kg. Chu kì bán rã của chất phóng xạ trên là A. 8435.106s B. 3,374.108 s C. 1,687.108 s D. 1,687.106s B. Phần riêng: Thí sinh chỉ được chọn làm1 trong 2 phần ( Phần I hoặc II ) Phần I: Theo chương trình chuẩn ( 10 câu: Từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41: Tụ điện của một mạch dao động LC là tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên 3 lần thì tần số dao động trong mạch sẽ: A. Giảm đi 3 lần B. Giảm đi 3 lần C. Tăng lên 3 lần D. Tăng lên 3 lần Câu 42: Một vật dao động điều hoà với biên độ 2cm và chu kì bằng 0,4s. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. 0,125m/s B. 0.05m/s C. 0,314m/s D. 4,93m/s Câu 43: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền qua hai môi trường trong suốt thì A. Tốc độ truyền sóng như nhau, tần số khác nhau B. Bước sóng như nhau, tần số khác nhau C. Bước sóng khác nhau, tần số như nhau D. Bước sóng khác nhau, tốc độ như nhau. Câu 44: Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có R = 100  , được mắc vào điện áp u  220 2 cos 100t (V ) . Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ trong mạch bằng A. 242W B.2,42W C.4,48W D. 484W Câu 45: Phát biểu nào sau đây là sai? Gia tốc trong dao động điều hoà A. Luôn hướng về vị trí cân bằng B. Luôn cùng chiều với vận tốc C. Có độ lớn cực đại tại hai vị trí biên D. Luôn cùng chiều với lực hồi phục Câu 46: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường đàn hồi B. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang C. Sóng cơ truyền trong chất rắn có cả sóng ngang và sóng dọc D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng ngang Page 3 o f 4 . Mã đ ề 366
  4. Câu 47: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u  220 2 cos 100t (V ) , t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 điện áp trên là u = 110 2 (V) và đang giảm. Hỏi đến thời điểm t2 = (t1 + 0,005)s thì điện áp trên bằng bao nhiêu? A. -110 6 V B. -110 3 V C. 110 3 V D. 110 6 V  Câu 48: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục 0x theo phương trình x  A cos(t  )cm . Tính từ thời điểm t = 0 2 véctơ vận tốc và véctơ gia tốc có chiều cùng chiều dương của trục toạ độ trong khoảng thời gian nào sau đây? A. 0s < t < 0,5s B. 1,5s < t < 2,0s C. 0,5s < t < 1,0s D. 1,0s < t < 1,5s. Câu 49: Một chất phóng xạ ban đầu có số hạt nhân là N0, chu kì bán rã là T. Sau thời gian phân rã 3T thì A. Đã có 75% số hạt nhân ban đầu bị phân rã B. Còn lại 12,5% số hạt nhân ban đầu C. Còn lại 25% số hạt nhân ban đầu D. Đã có 12,5% số hạt nhân ban đầu bị phân rã Câu 50: Một mạch dao động điện từ LC, điện tích cực đại trên tụ là Q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0 . Sóng điện từ mà mạch này có thể cộng hưởng có bước sóng được xác định I I Q Q A.   c 2 0 B.   2 0 C.   2 0 D.   c 2 0 Q0 cQ0 cI 0 I0 Phần II: Theo chương trình nâng cao ( 10 câu: Từ câu 51 đến câu 60 ) Câu 51: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có đ ộ cứng K = 100N/m và vật nặng có m = 100g được treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 2 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Lấy g= 10m/s2,  2  10 . Khoảng thời gian mà lò xo bị nén trong một chu kì là A. 1/5 s B. 2/15 s C. 1/15 s D. 2/5 s Câu 52: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u  220 2 cos 100t (V ) vào hai đầu một bóng đèn, đèn sáng lên mỗi khi điện áp đặt lên hai đầu bóng đèn lớn hơn hoặc bằng 110 2 V. Biết rằng trong một chu kì đèn sáng lên hai lần và tắt hai lần. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng trong một chu kì là A.1 B. 2 C.1/2 D. 1/4 Câu 53: Một bánh xe có đường kính 60cm quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc  = 5 rad/s2. Sau 4s gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của một điểm A trên vành bánh xe lần lượt là A. 1,5 m/s2 ; 120m/s2 B. 3 m/s2; 360m/s2 C. 120 m/s2; 1,5m/s2 D. 360 m/s2; 3m/s2 Câu 54: Một cái thước có chiều dài riêng l0 chuyển động dọc theo chiều dài của nó với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng. Độ co chiều dài của thước dọc theo phương chuyển động là A. 0,2l0 B. 0,6l0 C. 0,8l0 D. 0,4l0 Câu 55: Cường độ âm ứng với mức cường độ âm 100dB lớn hơn bao nhiêu lần cường độ âm ứng với mức cường độ âm 40dB? A. 103 lần B. 106 lần C. 1012 lần D. 1014 lần  Câu 56: Vật nặng của con lắc đơn được nhiễm điện rồi đặt vào một điện tr ường đều có E theo phương ngang. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn khi đó so với khi không có điện trường là A. Tăng B. Không thay đ ổi C. Giảm D. Tăng hay giảm là tuỳ thuộc vào giá trị E. Câu 57: Một đĩa tròn đồng chất lăn không trượt. Nếu động năng chuyển động tịnh tiến của nó bằng 20J thì động năng chuyển động quay bằng A. 40J B. 20J C. 5J D. 10J Câu 58: Biết động năng quay của vật A gấp 4 lần động năng quay của vật B, còn mômen đ ộng lượng của vật B gấp 2 lần mômen đ ộng lượng vật A. Nếu mômen quán tính của vật B bằng 32 kgm2 thì mômen quán tính của vật A là A. 1kgm2 B. 2kgm2 C. 4kgm2 D. 16kgm2 Câu 59: Trong trường hợp nào sau đây thì âm do máy thu ghi nhận được có tần số nhỏ hơn tần số của âm do nguồn âm phát ra? A. Nguồn âm chuyển động lại gần máy thu đứng yên B. Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đứng yên C. Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm đứng yên D. Nguồn âm chuyển động cùng chiều, cùng tốc độ với máy thu. Câu 60: Vật rắn quay quanh trục cố định. Gọi  ,  lần lượt là tốc độ góc và gia tốc góc của vật. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Vật rắn quay đều khi . > 0 B. Vật rắn quay đều khi . < 0 C. Vật rắn quay chậm dần đều khi . < 0 D. Vật rắn quay nhanh dần đều khi . < 0 ---------- Hết ----------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh...................................................................................................Số báo danh.............................. Page 4 o f 4 . Mã đ ề 366
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2