Đề thi thử đại học lần 2 năm học 2011 - 2012 , trường THPT Cẩm Thủy
lượt xem 3
download
C©u 1 : Xà phòng hóa hoàn toàn 1 este X đa chức với 100ml dung dịch KOH 1M sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 8,32 gam chất rắn và ancol đơn chức Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn Y thu được 3,584 lit CO2 (đktc) và 4,32 gam H2O công thúc cấu tạo của X là A. C2H5OOC-C2H4-COOC2H5 B. CH3COOCH2-CH2-OOCCH3 C. C2H5OOC-CH2-COOC2H5 D. CH3OOC-C2H4-COOCH3
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học lần 2 năm học 2011 - 2012 , trường THPT Cẩm Thủy
- Trường THPT Cẩm Thủy 1 THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2011-2012 MÔN HÓA HỌC Thời gian: 90 phút Mã đề: 125 Họ và tên:…………………………………………………………… Số báo danh:………………………………………………………… Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: O =16, H= 1; C = 12, Fe =56; Cu=64; Al=27; Mg=24; N =14; Cl =35,5; S =32; P=31; Ag =108; Zn =65; K =39; Na=23; Ba =137; Sr =87,5, Ca = 40;Si = 28; Be = 9; Cr=52; Br =80; I = 127) Xà phòng hóa hoàn toàn 1 este X đa chức với 100ml dung dịch KOH 1M sau ph ản ứng cô cạn dung d ịch thu C©u 1 : được 8,32 gam chất rắn và ancol đơn chức Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn Y thu được 3,584 lit CO 2 (đktc) và 4,32 gam H2O công thúc cấu tạo của X là A. C2H5OOC-C2H4-COOC2H5 B. CH3COOCH2-CH2-OOCCH3 C. C2H5OOC-CH2-COOC2H5 D. CH3OOC-C2H4-COOCH3 Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni, Fe C©u 2 : và Mg. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe b ị phá hu ỷ tr ước là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Một loại nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Dãy gồm các chất làm giảm độ cứng của C©u 3 : nước là A. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3, K2CO3 B. Ba(OH)2, Na2CO3, Na3PO4, NaOH C. NaOH, K2CO3, Na3PO4, HCl D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4 Hỗn hợp X gồm 1 ancol A và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Có tỉ khối so với hiđro là 23. Cho m gam C©u 4 : X đi qua ống đựng CuO nung nóng thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam và hỗn hợp chất hữu cơ Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với AgNO3/ NH3 dư thu được gam 56,16gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan -1-ol là A. 48,9% B. 16,3% C. 65,21% D. 39,13% Một hỗn hợp gồm etylenglicol và ancol etylic phản ứng với Na dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Mặt khác C©u 5 : nếu cũng cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì hòa tan được 4,9 gam Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của etylenglicol và ancol etylic lần lượt là A. 69% và 31% B. 85,58% và 14,42 % C. 31% và 69% D. 14,42 % và 85,58% Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả C©u 6 : 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4 2-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dung dịch gì? A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2. B. BaCO3,MgSO4,NaCl,Pb(NO3)2. C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4 Dẫn khí H2 qua chất rắn X nung nóng thấy khối lượng của X giảm. Nếu Cho X phản ứng với dung dịch C©u 7 : HCl thu được dung dịch A. Cho từ từ dung dịch NaOH thấy có kết tủa dạng keo, nếu tiếp tục cho dung dịch NaOH thì thấy kết tủa tan dần. X là A. ZnO B. Al2O3 C. CuO D. Fe2O3 Phát biểu nào sau đây đúng C©u 8 : 1). Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử 2). Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát trắng và than để điều chế photpho trong công nghiệp 3) Axit H3PO4 có tính oxi hóa mạnh giống HNO3 4) Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 5) Hàm lượng dinh dưỡng của phân lân được đánh giá qua hàm lượng P2O5 trong lân 6) Bón lân cho cây trồng thường làm cho đất bị chua 7) Photpho chỉ thể hiện tính khử A. (1), (2), (4), (5) B. (1), (3), (4), (6) C. (3), (4), (5), (7) D. (1), (3), (5), (7) Cho các chất sau: hexan, Xiclo propan, benzen, stiren, toluen, axetilen, butađien, vinyl axetilen, etilen số C©u 9 : chất làm mất màu nước brom là A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Đốt cháy hoàn toàn x mol axit hữu cơ Y được 4x mol CO2. Mặt khác, để trung hoà x mol Y cần vừa đủ 2x C©u 10 : mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là A. C2H5COOH. B. HOOC- COOH. C. CH3COOH. D. HOOC -CH2 -CH2 – COOH. Cho 9,2 gam hỗn hợp kim loại Mg và Fe vào 210 ml dung dịch CuSO 4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn C©u 11 : toàn thu được dung dịch X và 15,68 gam kim loại. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 60,87% B. 24,35% C. 36,52% D. 70,43% Trang 2/4 mã đề 125
- C©u 12 : Dãy gồm các nguyên tố có cấu trúc lập phương tâm khối là A. Li, Na, K, Ca B. Li, Na, Ba, K C. Na, Ba, Mg, Be D. Na, K, Ca, Ba C©u 13 : Phát biểu nào sau đây sai Trong chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân A. Bán kính nguyên tử kim loại giảm dần, bán kính nguyên tử phi kim tăng dần B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần C. Bán kính nguyên tử kim loại giảm dần, bán kính nguyên tử phi kim giảm dần D. Năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tố nhóm A tăng dần C©u 14 : Trong số các polime cho dưới đây, polime nào không phải là polime tổng hợp? B. Tơ capron A. Poli(vinylclorua) (PVC) D. Tơ xenlulozơ triaxetat C. Polistiren (PS) C©u 15 : Nhận xét nào không đúng A. Amino axit là chất rắn vị hơi ngọt B. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành từ các gốc α-amino axit D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các amino axit là liên kết peptit C©u 16 : Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa (dãy thế đi ện c ực chu ẩn) như sau: Al3+/Al, Zn2+/Zn, Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag. Các cặp và các ion đều phản ứng được với ion Fe 2+ trong dung dịch là A. Al, Zn, Ag+ B. Al3+, Zn2+, Ag+ C. Al, Zn, Fe3+ D. Al, Zn, Cu C©u 17 : Chia m gam một anđehit X thành 2 phần bằng nhau -Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu đưcợc 3,36 lit CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O -Phần 2: Cho Tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được Ag kim loại với tỉ lệ mol nX : nAg = 1:4. Anđehit X là A. Anđe hit không no (1 liên kết П), đơn chức B. Anđehit no đơn chức D. Anđehit no 2 chức C. Anđehit fomic C©u 18 : Hòa tan hỗn hợp chứa 12,8 gam CuSO4 và 2,235 gam KCl vào nước được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X với cường độ dòng điện 5A trong thời gian 16 phút 5 giây. Dung dịch sau điện phân ch ứa những chất nào A. CuSO4, H2SO4 B. CuSO4, H2SO4, K2SO4 C. CuSO4, H2SO4, KCl D. KCl, KOH, K2SO4 C©u 19 : Một chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh, chỉ chứa C, H, O. Chất X chứa các nhóm ch ức có nguyên tử hiđro linh động và khi X tác dụng với Na dư thu được số mol hiđro bằng số mol của X. Chất X tác dụng với CuO nung nóng tạo ra anđehit. Lấy 13,5 gam X phản ứng vừa đủ với Na 2CO3 thu được 16,8 gam muối và có khí CO2 bay ra. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HO-CH2-CH(OH)-CHO. B. HOOC-CH2-CH2-OH. C. CH3-C(OH)2-CHO. D. HOOC-CH(OH)-CH3. C©u 20 : Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra các môi trường kiềm là: A. Fe, K, Ca B. Li, K, Ba C. Be, Na, Ca D. Zn, Na, Ba C©u 21 : Cho 7,2 gam một este đơn chức mạch hở tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, thu đ ược dung d ịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tên gọi của este là: A. anlyl fomat. B. vinyl axetat. C. etyl fomat. D. vinyl fomat Nung 31,8 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat hóa trị II (hóa trị không d ổi) đ ến kh ối l ượng không đ ổi, C©u 22 : còn lại 16,4 gam chất rắn. Hấp thụ hoàn toàn bộ khối lượng khí CO 2 sinh ra vào dung dịch Y chứa 0,1 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là. A. 17,73 gam B. 9,85 gam C. 19,7 gam D. 39,4 gam C©u 23 : Cho dãy các chất: HCl, SO2, F2, Fe2+, HCO3-, Cl2, Al. Số phân tử và ion vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa là A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 C©u 24 : Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ. Cho m gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 5M, sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối của hai axit no đơn chức và một ancol no đơn ch ức. Cho toàn bộ lượng ancol này tác dụng với Natri dư, được 3,36 lít H 2 (đktc). Hai hợp chất hữu cơ trong X gồm A. 1 axit và 1 ancol. B. 2 axit C. 2 este. D. 1 axit và 1 este. C©u 25 : Hỗn hợp A gồm CuO và MO theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2 (M là kim loại hóa trị không đổi). Cho 1 luồng H2 dư đi qua 2,4 gam A nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn B. Để hoà tan hết B cần 40 ml dung dịch HNO3 2,5M và thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất các phản ứng đạt 100%. A. Ca và V = 0,56 lít B. Mg và V = 0,224 lit C. Zn và V = 0,448 lit D. Pb và V = 0,336 lit C©u 26 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và FeS tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được V lít khí (đktc). Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối nitrat duy nhất và 2V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và SO2. Phần trăm về khối lượng của Fe trong X là A. 52,1% B. 45,9% C. 54,1% D. 43,9% Trang 2/4 mã đề 125
- C©u 27 : Điều chế 25,8 kg metyl acrylat với hiệu suất 60% cần x kg axit acrylic và y kg metanol. Giá tr ị c ủa x và y là A. x = 36,98, y = 13,76 B. x = 12,96, y = 5,76 C. x= 21,6, y = 9,6 D. x = 36, y = 16 C©u 28 : Có V lit khí A gồm H2 và 2 anken là đồng đẳng liên tiếp nhau, trong đó H2 chiếm 60% về thể tích. Dẫn hỗn hợp A qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp khí B. Đốt cháy hoàn toàn B thu đưcợ 19,8 gam CO 2 và 13,5 gam H2O. Công thức 2 anken là A. C5H10 và C6H12 B. C3H6 và C4H8 C. C2H4 vàc C3H6 D. C4H8 và C5H10 C©u 29 : Đốt cháy hoàn toàn 15,84 gam hỗn hợp 2 este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 cho toàn bộc sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m A. 12,96 gam B. 27,36 gam C. 44,64 gam D. 31,68 gam C©u 30 : Phát biểu không đúng là: A. Dung dịch Fructozơ hoà tan được Cu(OH)2 B. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác, H+, nhiệt độ) có thể tham gia phản ứng tráng gương C. Dung dịch Mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đung nóng cho kết tủa Cu2O D. Thuỷ phân (xúc tác, H+, nhiệt độ) Saccarozơ cũng như Mantozơ đều cho cùng một monosaccarit C©u 31 : Điện phân 100ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 1,25M, CuCl2 1,5M và NaCl 1,5M trong thời gian 83 phút 38 giây với cường độ dòng điện 12,5 A thu được m gam kim loại ở catot và V lít khí (đktc) ở anot. Giá trị của m và V là A. m = 14 gam và V = 6,16 lit B. m = 12,4 gam và V = 6,16 lit C. m = 12,4gam và V = 5,04lit D. m = 9,6 gam và V = 5,04 lit C©u 32 : Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng d ư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X là A. 23,8 gam B. 119 gam. C. 43,1 gam D. 86,2 gam C©u 33 : X là 1 tetrapeptit cấu tạo từ aminoaxit A, Trong phân tử của A có 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm -COOH, no mạch hở. Trong A nitơ chiếm 15,73% về khối lượng. Thủy phân m g gam X trong môi trường axit thì thu được 27,72 gam tripeptit, 32 g đipeptit và 13,35g A. Giá trị của m A. 73,07 gam B. 274,82 gam C. 70,680 gam D. 68,705 gam C©u 34 : Cho các dẫn xuất halogen (1) CH3CH2Cl. (2) CH3CH=CHCl. (3) C6H5CH2Cl. (4) C6H5Cl. Thuỷ phân những chất nào sẽ thu được ancol ? A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (3). D. (1), (2), (3), (4). C©u 35 : Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có dạng RH3 trong đó R Chiếm 82,353% về khối lượng. Trong hợp chất oxit cao nhất của R phần trăm khối lượng của R là A. 25,92% B. 30,435% C. 46,66% D. 43,66% C©u 36 : Cho 0,1 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 22,9 gam mu ối khan. Công thúc cấu tạo thu gọn của X là A. NH2-CH2-CH2-CH2-COOH B. NH2-CH2-CH2-COOH C. (NH2)2-CH-COOH D. (NH2)2 C2H2(COOH)2 C©u 37 : Cho 61,28 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO 3 loãng thu được 13,44 lít (ddktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất và 7,68 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Cu trong h ỗn h ợp ban đầu là A. 90,86% B. 54,3% C. 41,77% D. 45,7% C©u 38 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O 2 (ở đktc), cho toàn bộ sản phẩm vào bình chứa nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa và khối lượng bình nước vôi tăng 16,8 gam. Giá trị của V là A. 4,48 B. 2,24 C. 6,72. D. 8,96 C©u 39 : Cho 9,6 gam Cu vào 200ml dung dịch gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan là A. 25,4 gam B. 31,6 gam C. 28,2 gam D. 19,2 gam C©u 40 : Khối lượng xenlulozơ và khối lượng axit nitric cần lấy để sản xuất ra 445,5 kg xenlulozơ trinitrat, biết hiệu xuất phản ứng đạt 75% là A. 324 kg xenlulozơ và 126 kg HNO3 B. 162 kg xenlulozơ và 378 kg HNO3 C. 182,25 kg xenlulozơ và 212,625 kg HNO3 D. 324 kg xenlulozơ và 378 kg HNO3 C©u 41 : Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, phenol, axit fomic, glyxin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh và không đổi màu lần lượt là A. 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 3, 3, 3 D. 2, 2,5 C©u 42 : NH3 được tổng hợp từ N2 và H2 ở nhiệt độ 450-500OC, áp suất p =200-300atm, xúc tác Fe theo phản ứng: N2 + 3H2 2NH3 Trang 2/4 mã đề 125
- Nếu tăng nồng độ N2 và H2 lên 2 lần thì tốc độ phản ứng tăng A. 16 lần B. 4 lần C. 8 lần D. 2 lần C©u 43 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Benzen --------> X --------> Y --------> Z Z là hợp chất hữu cơ nào sau đây A. C6H5ONa B. C6H5CO3H C. C6H5OH D. NaHCO3 C©u 44 : Thực hiện các thí nghiệm sau: (1). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4. (2). Sục Cl2 dư vào dung dịch NaOH (3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2). (4). Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. (5). Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. (6). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là A. 1,2,3,6. B. 2,3,6. C. 1,3,4,6. D. 1,2,4,6 C©u 45 : Protein A có khối lượng phân tử là 50000 đvC. Thủy phân 100 gam A thu được 33,998 gam alanin. Số mắt xích alanin trong phân tử A là A. 562 B. 208 C. 382 D. 191 C©u 46 : Phát biểu nào sau đây đúng A. Tính oxi hóa của clo mạnh hơn Iot B. Trong hợp chất các nguyên tố halogen đều có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7 C. Các muối AgCl, AgBr, AgI, AgF không tan trong nước D. HF, HCl, HBr, HI có tính khử giảm dần C©u 47 : Thứ tự các chất xếp theo chiều tăng dần lực axit là A. CH2ClCH2COOH
- Trường THPT Cẩm Thủy 1 THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2011-2012 MÔN HÓA HỌC Thời gian: 90 phút Mã đề: 126 Họ và tên:…………………………………………………………… Số báo danh:………………………………………………………… Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: O =16, H= 1; C = 12, Fe =56; Cu=64; Al=27; Mg=24; N =14; Cl =35,5; S =32; P=31; Ag =108; Zn =65; K =39; Na=23; Ba =137; Sr =87,5, Ca = 40;Si = 28; Be = 9; Cr=52; Br =80; I = 127) Nung 31,8 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat hóa trị II (hóa trị không d ổi) đ ến kh ối l ượng không đ ổi, C©u 1 : còn lại 16,4 gam chất rắn. Hấp thụ hoàn toàn bộ khối lượng khí CO 2 sinh ra vào dung dịch Y chứa 0,1 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là. A. 17,73 gam B. 9,85 gam C. 19,7 gam D. 39,4 gam Hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 có tỉ khối đối với H2 bằng 24. Sau khi đun nóng hỗn hợp trên với chất xúc tác thu C©u 2 : được hỗn hợp khí Y gồm SO2, O2 và SO3 có tỉ khối đối với H2 bằng 30. Phần trăm số mol của SO2, trong hỗn hợp Y là: A. 37,5% B. 25% C. 50% D. 12,5% Hòa tan hỗn hợp chứa 12,8 gam CuSO4 và 2,235 gam KCl vào nước được dung dịch X. Tiến hành điện C©u 3 : phân dung dịch X với cường độ dòng điện 5A trong thời gian 16 phút 5 giây. Dung dịch sau điện phân ch ứa những chất nào A. CuSO4, H2SO4, KCl B. CuSO4, H2SO4, K2SO4 C. CuSO4, H2SO4 D. KCl, KOH, K2SO4 Thứ tự các chất xếp theo chiều tăng dần lực axit là C©u 4 : A. HCOOH
- C©u 13 : Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa (dãy thế đi ện c ực chu ẩn) như sau: Al3+/Al, Zn2+/Zn, Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag. Các cặp và các ion đều phản ứng được với ion Fe 2+ trong dung dịch là B. Al, Zn, Ag+ C. Al, Zn, Fe3+ D. Al3+, Zn2+, Ag+ A. Al, Zn, Cu C©u 14 : Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ. Cho m gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 5M, sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối của hai axit no đơn chức và một ancol no đơn ch ức. Cho toàn bộ lượng ancol này tác dụng với Natri dư, được 3,36 lít H 2 (đktc). Hai hợp chất hữu cơ trong X gồm A. 1 axit và 1 ancol. B. 1 axit và 1 este. C. 2 axit D. 2 este. C©u 15 : Phát biểu nào sau đây đúng A. Các muối AgCl, AgBr, AgI, AgF không tan trong nước B. Trong hợp chất các nguyên tố halogen đều có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7 C. HF, HCl, HBr, HI có tính khử giảm dần D. Tính oxi hóa của clo mạnh hơn Iot C©u 16 : Dãy gồm các nguyên tố có cấu trúc lập phương tâm khối là A. Li, Na, Ba, K B. Li, Na, K, Ca C. Na, Ba, Mg, Be D. Na, K, Ca, Ba C©u 17 : Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có dạng RH3 trong đó R Chiếm 82,353% về khối lượng. Trong hợp chất oxit cao nhất của R phần trăm khối lượng của R là A. 43,66% B. 46,66% C. 25,92% D. 30,435% C©u 18 : Phát biểu nào sau đây sai Trong chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân A. Bán kính nguyên tử kim loại giảm dần, bán kính nguyên tử phi kim tăng dần B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần C. Năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tố nhóm A tăng dần D. Bán kính nguyên tử kim loại giảm dần, bán kính nguyên tử phi kim giảm dần C©u 19 : Phát biểu không đúng là: A. Dung dịch Fructozơ hoà tan được Cu(OH)2 B. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác, H+, nhiệt độ) có thể tham gia phản ứng tráng gương C. Thuỷ phân (xúc tác, H+, nhiệt độ) Saccarozơ cũng như Mantozơ đều cho cùng một monosaccarit D. Dung dịch Mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đung nóng cho kết tủa Cu2O C©u 20 : Chia m gam một anđehit X thành 2 phần bằng nhau -Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu được 3,36 lit CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O -Phần 2: Cho Tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được Ag kim loại với tỉ lệ mol nX : nAg = 1:4. Anđehit X là A. Anđe hit không no (1 liên kết П), đơn chức B. Anđehit fomic C. Anđehit no 2 chức D. Anđehit no đơn chức C©u 21 : Cho 9,2 gam hỗn hợp kim loại Mg và Fe vào 210 ml dung dịch CuSO 4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 15,68 gam kim loại. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 60,87% B. 24,35% C. 36,52% D. 70,43% C©u 22 : Có V lit khí A gồm H2 và 2 anken là đồng đẳng liên tiếp nhau, trong đó H2 chiếm 60% về thể tích. Dẫn hỗn hợp A qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp khí B. Đốt cháy hoàn toàn B thu được 19,8 gam CO 2 và 13,5 gam H2O. Công thức 2 anken là A. C4H8 và C5H10 B. C5H10 và C6H12 C. C2H4 vàc C3H6 D. C3H6 và C4H8 Hỗn hợp X gồm 1 ancol A và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Có tỉ khối so với hiđro là 23. Cho m gam C©u 23 : X đi qua ống đựng CuO nung nóng thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam và hỗn hợp chất hữu cơ Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với AgNO3/ NH3 dư thu được gam 56,16gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan -1-ol là A. 39,13% B. 16,3% C. 65,21% D. 48,9% C©u 24 : Phát biểu nào sau đây đúng 1). Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử 2). Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát trắng và than để điều chế photpho trong công nghiệp 3) Axit H3PO4 có tính oxi hóa mạnh giống HNO3 4) Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 5) Hàm lượng dinh dưỡng của phân lân được đánh giá qua hàm lượng P2O5 trong lân 6) Bón lân cho cây trồng thường làm cho đất bị chua 7) Photpho chỉ thể hiện tính khử A. (1), (2), (4), (5) B. (1), (3), (4), (6) C. (3), (4), (5), (7) D. (1), (3), (5), (7) C©u 25 : Một chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh, chỉ chứa C, H, O. Chất X chứa các nhóm ch ức có nguyên tử hiđro linh động và khi X tác dụng với Na dư thu được số mol hiđro bằng số mol của X. Chất X tác dụng với CuO nung nóng tạo ra anđehit. Lấy 13,5 gam X phản ứng vừa đủ với Na 2CO3 thu được 16,8 gam muối và có khí CO2 bay ra. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HO-CH2-CH(OH)-CHO. B. HOOC-CH2-CH2-OH. Trang 2/4 mã đề 125
- C. CH3-C(OH)2-CHO. D. HOOC-CH(OH)-CH3. C©u 26 : NH3 được tổng hợp từ N2 và H2 ở nhiệt độ 450-500OC, áp suất p =200-300atm, xúc tác Fe theo phản ứng: N2 + 3H2 2NH3 Nếu tăng nồng độ N2 và H2 lên 2 lần thì tốc độ phản ứng tăng A. 4 lần B. 2 lần C. 8 lần D. 16 lần C©u 27 : Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4 2-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dung dịch gì? A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2. B. BaCO3,MgSO4,NaCl,Pb(NO3)2. C. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4 D. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 C©u 28 : X là 1 tetrapeptit cấu tạo từ aminoaxit A, Trong phân tử c ủa A có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH, no mạch hở. Trong A nitơ chiếm 15,73% về khối lượng. Thủy phân m g gam X trong môi trường axit thì thu được 27,72 gam tripeptit, 32 g đipeptit và 13,35g A. Giá trị của m A. 73,07 gam B. 70,680 gam C. 68,705 gam D. 274,82 gam C©u 29 : Cho các dẫn xuất halogen (1) CH3CH2Cl. (2) CH3CH=CHCl. (3) C6H5CH2Cl. (4) C6H5Cl. Thuỷ phân những chất nào sẽ thu được ancol ? A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (3). D. (1), (2), (3), (4). C©u 30 : Cho 0,1 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 22,9 gam mu ối khan. Công thúc cấu tạo thu gọn của X là A. NH2-CH2-CH2-CH2-COOH B. NH2-CH2-CH2-COOH C. (NH2)2-CH-COOH D. (NH2)2 C2H2(COOH)2 C©u 31 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O 2 (ở đktc), cho toàn bộ sản phẩm vào bình chứa nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa và khối lượng bình nước vôi tăng 16,8 gam. Giá trị của V là A. 4,48 B. 2,24 C. 6,72. D. 8,96 C©u 32 : Cho các chất sau: hexan, Xiclo propan, benzen, stiren, toluen, axetilen, butađien, vinyl axtilen, etilen số chất làm mất màu nước brom là A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 C©u 33 : Cho 15,6 g este X (C4H8O3) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol NaOH thì thu được 14,7g muối. Công thức cấu tạo đúng của este là: A. CH3 – COO - CH2 – CH2 – OH B. HCOO – CH2 – CH2 – CHO C. CH3 – CH (OH) – COO – CH3 D. HO - CH2 – COO – C2H5 C©u 34 : Cho dãy các chất: HCl, SO2, F2, Fe2+, HCO3-, Cl2, Al. Số phân tử và ion vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 C©u 35 : Đốt cháy hoàn toàn x mol axit hữu cơ Y được 4x mol CO2. Mặt khác, để trung hoà x mol Y cần vừa đủ 2x mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là HOOC - CH2 - CH2 – A. B. HOOC- COOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH. COOH. C©u 36 : Một hỗn hợp gồm etylenglicol và ancol etylic phản ứng với Na dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Mặt khác nếu cũng cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì hòa tan được 4,9 gam Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của etylenglicol và ancol etylic lần lượt là A. 31% và 69% B. 69% và 31% C. 85,58% và 14,42 % D. 14,42 % và 85,58% C©u 37 : Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni, Fe và Mg. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe b ị phá hu ỷ tr ước là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 C©u 38 : Cho 9,6 gam Cu vào 200ml dung dịch gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan là A. 19,2 gam B. 31,6 gam C. 28,2 gam D. 25,4 gam C©u 39 : Điện phân 100ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 1,25M, CuCl2 1,5M và NaCl 1,5M trong thời gian 83 phút 38 giây với cường độ dòng điện 12,5 A thu được m gam kim loại ở catot và V lít khí (đktc) ở anot. Giá trị của m và V là A. m = 14 gam và V = 6,16 lit B. m = 9,6 gam và V = 5,04 lit C. m = 12,4 gam và V = 6,16 lit D. m = 12,4gam và V = 5,04lit C©u 40 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Benzen --------> X --------> Y --------> Z Z là hợp chất hữu cơ nào sau đây A. C6H5ONa B. NaHCO3 C. C6H5CO3H D. C6H5OH C©u 41 : Cho 61,28 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO 3 loãng thu được 13,44 lít (ddktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất và 7,68 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Cu trong h ỗn h ợp ban đầu là Trang 2/4 mã đề 125
- A. 90,86% B. 45,7% C. 54,3% D. 41,77% Trong số các polime cho dưới đây, polime nào không phải là polime tổng hợp? C©u 42 : B. Tơ xenlulozơ triaxetat A. Poli(vinylclorua) (PVC) Tơ capron C. D. Polistiren (PS) Cho các chất CH3COONH4, Na2CO3, Ba(OH)2, Al2O3, CH3COONa, C6H5ONa, Zn(OH)2, NH4Cl, KHCO3, C©u 43 : NH4HSO4, Al, (NH4)2CO3 Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là A. 5 B. 8 C. 7 D. 6 C©u 44 : Khối lượng xenlulozơ và khối lượng axit nitric cần lấy để sản xuất ra 445,5 kg xenlulozơ trinitrat, biết hiệu xuất phản ứng đạt 75% là A. 162 kg xenlulozơ và 378 kg HNO3 B. 182,25 kg xenlulozơ và 212,625 kg HNO3 C. 324 kg xenlulozơ và 126 kg HNO3 D. 324 kg xenlulozơ và 378 kg HNO3 C©u 45 : Một loại nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Dãy gồm các chất làm giảm độ cứng của nước là A. Ba(OH)2, Na2CO3, Na3PO4, NaOH B. NaOH, K2CO3, Na3PO4, HCl C. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4 D. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3, K2CO3 C©u 46 : Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng d ư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X là A. 43,1 gam B. 86,2 gam C. 119 gam. D. 23,8 gam C©u 47 : Thực hiện các thí nghiệm sau: (1). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4. (2). Sục Cl2 dư vào dung dịch NaOH (3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2). (4). Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. (5). Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. (6). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là A. 2,3,6. B. 1,3,4,6. C. 1,2,4,6 D. 1,2,3,6. C©u 48 : Xà phòng hóa hoàn toàn 1 este X đa chức với 100ml dung dịch KOH 1M sau ph ản ứng cô cạn dung d ịch thu được 8,32 gam chất rắn và ancol đơn chức Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn Y thu được 3,584 lit CO 2 (đktc) và 4,32 gam H2O công thúc cấu tạo của X là A. C2H5OOC-CH2-COOC2H5 B. C2H5OOC-C2H4-COOC2H5 C. CH3COOCH2-CH2-OOCCH3 D. CH3OOC-C2H4-COOCH3 C©u 49 : Cho 7,2 gam một este đơn chức mạch hở tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, thu đ ược dung d ịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tên gọi của este là: A. anlyl fomat. B. vinyl fomat C. etyl fomat. D. vinyl axetat. C©u 50 : Điều chế 25,8 kg metyl acrylat với hiệu suất 60% cần x kg axit acrylic và y kg metanol. Giá trị của x và y là A. x = 12,96, y = 5,76 B. x= 21,6, y = 9,6 C. x = 36, y = 16 D. x = 36,98, y = 13,76 --------------------------------------------------------------------------H ết--------------------------------------------------------------- - Trang 2/4 mã đề 125
- 126 125 126 125 12 125 6 1 B 1 C 1 B 1 C 1 B 1 C 2 D 2 B 2 D 2 B 2 D 2 B 3 B 3 B 3 B 3 B 3 B 3 B 4 D 4 D 4 D 4 D 4 D 4 D 5 B 5 C 5 B 5 C 5 B 5 C 6 A 6 A 6 A 6 A 6 A 6 A 7 D 7 A 7 D 7 A 7 D 7 A 08 A 08 A 08 A 8 B 8 B 8 B 09 C 09 C 09 C 9 B 9 B 9 B 10 D 10 D 10 D 10 C 10 C 10 C 11 A 11 A 11 A 11 D 11 D 11 D 12 B 12 B 12 B 12 B 12 B 12 B 13 A 13 A 13 A 13 B 13 B 13 B 14 D 14 D 14 D 14 B 14 B 14 B 15 D 15 D 15 D 15 D 15 D 15 D 16 A 16 A 16 A 16 A 16 A 16 A 17 C 17 C 17 C 17 C 17 C 17 C 18 B 18 B 18 B 18 A 18 A 18 A 19 B 19 B 19 B 19 D 19 D 19 D 20 B 20 B 20 B 20 B 20 B 20 B 21 D 21 D 21 D 21 A 21 A 21 A 22 B 22 B 22 B 22 C 22 C 22 C 23 A 23 A 23 A 23 A 23 A 23 A 24 D 24 D 24 D 24 A 24 A 24 A 25 B 25 B 25 B 25 B 25 B 25 B 26 B 26 B 26 B 26 D 26 D 26 D 27 27 27 27 A D 27 A D 27 A D 28 C 28 C 28 C 28 C 28 C 28 C 29 C 29 C 29 C 29 C 29 C 29 C 30 D 30 D 30 D 30 C 30 C 30 C 31 B 31 B 31 B 31 C 31 C 31 C 32 B 32 B 32 B 32 A 32 A 32 A 33 D 33 D 33 D 33 D 33 D 33 D 34 B 34 B 34 B 34 B 34 B 34 B 35 A 35 A 35 A 35 A 35 A 35 A 36 C 36 C 36 C 36 A 36 A 36 A 37 B 37 B 37 B 37 A 37 A 37 A 38 C 38 C 38 C 38 D 38 D 38 D 39 A 39 A 39 A 39 C 39 C 39 C 40 D 40 D 40 D 40 D 40 D 40 D 41 D 41 D 41 D 41 C 41 C 41 C 42 A 42 A 42 A 42 B 42 B 42 B 43 C 43 C 43 C 43 D 43 D 43 D 44 A 44 A 44 A 44 D 44 D 44 D 45 D 45 D 45 D 45 A 45 A 45 A 46 A 46 A 46 A 46 C 46 C 46 C 47 C 47 C 47 C 47 D 47 D 47 D 48 A 48 A 48 A 48 A 48 A 48 A 49 C 49 C 49 C 49 B 49 B 49 B 50 B 50 B 50 B 50 C 50 C 50 C 3 01 { ) } ~ 28 { | ) ~ 02 { | } ) 29 { | ) ~ 03 { ) } ~ 30 { | ) ~ Trang 2/4 mã đề 125
- 04 { | } ) 31 { | ) ~ 05 { ) } ~ 32 ) | } ~ 06 ) | } ~ 33 { | } ) 07 { | } ) 34 { ) } ~ 08 { ) } ~ 35 ) | } ~ 09 { ) } ~ 36 ) | } ~ 10 { | ) ~ 37 ) | } ~ 11 { | } ) 38 { | } ) 12 { ) } ~ 39 { | ) ~ 13 { ) } ~ 40 { | } ) 14 { ) } ~ 41 { | ) ~ 15 { | } ) 42 { ) } ~ 16 ) | } ~ 43 { | } ) 17 { | ) ~ 44 { | } ) 18 ) | } ~ 45 ) | } ~ 19 { | ) ~ 46 { | ) ~ 20 { ) } ~ 47 { | } ) 21 ) | } ~ 48 ) | } ~ 22 { | ) ~ 49 { ) } ~ 23 ) | } ~ 50 { | ) ~ 24 ) | } ~ 25 { ) } ~ 26 { | } ) 27 ) | } ~ Trang 2/4 mã đề 125
- phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : hop M· ®Ò : 125 01 { | ) ~ 28 { | ) ~ 02 { ) } ~ 29 { | ) ~ 03 { ) } ~ 30 { | } ) 04 { | } ) 31 { ) } ~ 05 { | ) ~ 32 { ) } ~ 06 ) | } ~ 33 { | } ) 07 ) | } ~ 34 { | ) ~ 08 ) | } ~ 35 ) | } ~ 09 { | ) ~ 36 { | ) ~ 10 { | } ) 37 { ) } ~ 11 ) | } ~ 38 { | ) ~ 12 { ) } ~ 39 ) | } ~ 13 ) | } ~ 40 { | } ) 14 { | } ) 41 { | } ) 15 { | } ) 42 ) | } ~ 16 ) | } ~ 43 { | ) ~ 17 { | ) ~ 44 ) | } ~ 18 { ) } ~ 45 { | } ) 19 { ) } ~ 46 ) | } ~ 20 { ) } ~ 47 { | ) ~ 21 { | } ) 48 ) | } ~ 22 { ) } ~ 49 { | ) ~ 23 ) | } ~ 50 { ) } ~ 24 { | } ) 25 { ) } ~ 26 { ) } ~ 27 { | } ) Trang 2/4 mã đề 125
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề 4
2 p | 402 | 120
-
Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 1
7 p | 278 | 103
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
7 p | 209 | 67
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 171 | 60
-
Đề thi thử Đại học lần 5 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
6 p | 256 | 59
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
9 p | 222 | 46
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 332 | 31
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
8 p | 269 | 30
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Sinh khối B năm 2014 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh
8 p | 129 | 27
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề số 4
7 p | 268 | 27
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
11 p | 112 | 20
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán năm 2014 - Trường THPT Trần Phú
5 p | 282 | 19
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2013 - Đề số 1
6 p | 184 | 19
-
Đề thi thử Đại học môn Sử năm 2014 - Đề số 4
3 p | 162 | 15
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề số 2
7 p | 185 | 13
-
Đề thi thử Đại học lần 7 môn Hóa năm 2013 - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Mã đề 271)
5 p | 80 | 8
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề số 22
5 p | 188 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn