intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 4- MÔN HOÁ (2011)

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

44
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần 4- môn hoá (2011)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 4- MÔN HOÁ (2011)

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 4- MÔN HOÁ (2011) (Thời gian 90 phút) X++ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p 6 1 Y- có cấu hình e phân lớp ngo ài cùng là 3p6 Hợp chất Ion X với Y là: A: CaCl2 B: MgCl2 C: ZnF2 D: BeBr2 Một dung d ịch chứa KCl, MgCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 đ ược kết tủa X và dung dịch Y. Y tác 2 dụng với bột Fe dư ra chất rắn Z và dung dịch M. ( Z tan một phần trong dung dịch HCl dư). Dung dịch M có các chất tan là: A: KNO3 , Mg(NO3), Fe(NO3)2 B: KNO3 , Fe(NO3)2 C: KNO3, Fe(NO3)3 , AgNO3 D: KNO3, Mg(NO3)2 , AgNO3 và Fe(NO3)2 Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KMnO4 (có ho ặc không có thêm H2SO4 loãng, t0 3 thường hoặc đun nóng): etanol (1), etanal (2), stiren (3), benzen (4), tôluen (5), etanoic (6), êtyl axetat (7), etilen (8), etan (9), axetilen (10): A: 2, 3, 5, 8, 10 B: 1, 2, 3, 4, 8 C:3, 4, 8, 9, 10 D: 6, 7 , 8, 9, 10 Đốt cháy ho àn toàn axit các bô xylic (X) đơn chức đ ược CO2 và H2O. T ỷ lệ khối lượng CO2 và khối 4 lượng H2O tạo ra là: 4,4 : 1,35. Axit X là: A: C2 H5COOH B: CH3COOH C: C2H3COOH D: CH2 = C-COOH CH3 Chất X là C4H6O2. X tác dụng với dung dịch NaOH ra muối Y và chất hữu cơ Z. Muối Y tác dụng với 5 H2SO4 loãng ra chất Y’. Y’ và Z đều tham gia phản ứng tráng bạc. Chất X là: A. CH 2  C  COOH B. H-COO-CH = CH – CH3 | CH 3 C. H-COO-CH2-CH = CH2 D: H – COO – C = CH2 CH3 Cho 5,6 gam bột Fe và 1,2 gam bột Mg vào 250 ml dung dịch CuSO4 nồng độ a mol/l. Khuấy kĩ cho 6 đến khi kết thúc được 9,4 gam kim loại. Giá trị a mol/l là: A: 0,25 B: 0,5 C: 0,6 D: 0,75 Cho bột Fe (sạch) vào từng dung dịch sau: Fe(NO3), AgNO3 d ư, Al(NO3)3 , CuSO4 , Pb(NO3)2, 7 NaNO3, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3, HNO3 loãng, số trường hợp có tạo ra muối sắt (II) là: A: 6 B: 5 C: 4 D: 3 Điện phân các du ng dịch CuCl2, MgCl2, AgNO3, NiCl2, KOH, NaNO3 và NaOH nóng chảy. Số trường 8 hợp tạo thành kim lo ại là: A: 5 B: 4 C: 3 D: 2 Khối lượng của một đoạn mạch nilon 6-6 là 27346 dvc; của một đoạn mạch tơ capron là 17176 dvc. 9 Số lượng mắt xích trong 2 đoạn mạch tơ ở trên lần lượt là: A: 113 và 152 B: 113 và 114 C: 121 và 114 D: 121 và 152 Cho metyl xiclo hécxan tác dụng với clo có xúc tác, tỷ lệ mol là 1:1 được hỗn hợp chứa bao nhiêu dẫn 10 xu ất mono clo: A: 3 B: 4 C: 5 D: 6 Cho hơi etanol đi qua CuO dư, đun nóng thu được hỗn hợp hơi. Làm lạnh hỗn hợp này rồi chia thành 11 hai phần bằng nhau: P1: tác dụng hết với Na được 1,68 lít H2 (đktc) P2: tác dụng với dung dịch AgNO3 có NH3 kết thúc được 21,6 gam Ag. Hiệu suất phản ứng ôxi hóa rượu bằng CuO là: A: 65% B: 66,67% C: 71,6% D: 76,67% Hòa tan hoàn toàn 9,75 gam Kali vào 100ml dung dịch H2SO4 nồng độ CM (loãng) được dung dịch X. 12 Dung d ịch X hòa tan vừa đủ 4,05 gam bột Al; Dung dịch X không tác dụng với bột Mg và Fe. Giá trị CM là: A: 0,4M B: 0,5M C: 0,75M D: 1M Cho từ từ (khuấy đều) dung dịch có a mol HCl (loãng) vào dung dịch chứa b mol Na2CO3, kết thúc 13 được V lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X tác dụng với nước vôi trong có kết tủa xuất hiện. Biểu thức tính V lít CO2 theo a và b là: A: V=11,2(a-b) B:V=22,4(a-b) C: V=22,4(b-a) D: V=22,4(a+b) Trong một b ình kín chứa 0,06 mol C2H2; 0,03 mol C2H4 và 0,07 mol H2. Nung bình (có Ni) để phản 14 1
  2. ứng xảy ra hoàn toàn được hỗn hợp khí X. Tổng số mol khí trong X là: A: 0,07 B: 0,08 C: 0,09 D: 0,1 Nhóm những chất đều tác dụng với dung dịch HCl là: C2 H5OH (1), etanol (2), propanoic (3), 15 C6H5ONa (4), đi metyl amin (5), anilin (6), PVC (7): A: 4, 5, 6, 7 B: 1,2 , 4, 5 C: 3, 4, 5 ,6 D: 1, 4, 5, 6 1 thể tích (1V) hơi andehit X mạch hở tác dụng tối đa với 2V khí H2 được chất Y. Y tác dụng hết với 16 Na được thể tích H2 bằng thể tích hơi andehit ban đ ầu. ( Các V đo cù ng điều kiện). Andehit X là: A: no 2 chức B: no đơn chức C: không no (C=C) đơn chức D: không no 2 chức Điện phân các dung dịch lo ãng (màng ngăn, cực trơ): NaCl, NaOH (có pH
  3. dụng hết với du ng dịch NaHCO3 ra 2,24 lít CO2 (đktc) và 7,45 gam 2 muối. 2 axit X và Y là: A: CH2(COOH)2 và C2H5COOH B: C2H4(COOH)2 và C3 H7COOH C: (COOH)2 và C2 H5COOH D: (COOH)2 và CH3COOH ankan (X) tác dụng Cl2 (áp su ất, tỉ lệ mol 1:1) ra 6,025 gam dẫn xuất mono clo (Y) là hỗn hợp gồm hai 31 đồng phân (trong Y có cácbon bậc 3). Để trung hòa HCl mới sinh ra ở trên cần 0,05 mol NaOH. X là: A: 2,3 đimetyl butan B: n-hecxan D: 2,2 đimetyl butan C: n-butan 0,01 mol một amino axit (X) tác dụng vừa đủ với 0,02 mol NaOH được 1,91 gam muối. Axit X là: 32 A: alanin (Ala) B: Valin(Val) C: axit glutamic(Glu) D: HOOC-CH-CH2-COOH NH2 33 Từ Gly (axit aminoaxetic) và Ala (axit -amino propiônic) có thể tạo ra được mấy đipeptit: A: 2 B: 3 C: 4 D: 5 Khí Clo tác dụng trực tiếp được với mấy chất trong số các chất sau: dung dịch FeSO4, dung d ịch H2S, 34 O2, CuO (t0), Cu (t0), khí NH3 (t0), dung dịch KOH ở 100 0C, CaOCl2, dung dịch KMnO4: A: 4 B: 5 C: 6 D: 7 Hòa tan 1,17 gam NaCl vào H2O rồi điện phân (màng ngăn, cực trơ) được 500ml dung dịch X có pH = 35 12. Hiệu suất phản ứng điện phân là: A: 15% B: 25% C: 35% D: 45% Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe và FeCO3 trong dung d ịch HNO3 loãng (đun nóng) được 36 6,72 lít CO2, NO (đktc). Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với H2 là 18,5. Giá trị m gam là: A: 30g B: 25,8g C: 17,2g D: 23g Dung d ịch hỗn hợp 2 axit HCl, H2SO4 có pH = 1 (dung dịch X). 300ml dung dịch X trộn với 200ml 37 dung dịch KOH 0,175M được dung dịch Y. pH của dung dịch Y là (V dung dịch không đổi): A: 5 B: 7 C: 12 D: 13 Dung d ịch X chứa 0,1 mol Mg ; 0,1 mol Al3 ; x mol Cu++ và 0,6mol NO3-. Cho X tác dụng với 650ml ++ + 38 dung dịch NaOH 1M thì khối lượng kết tủa tạo thành là: A: 14,6 B: 10,7 C: 18,5 D: 20,6 Bằng một phản ứng trực tiếp, từ mấy chất trong số các chất sau đây tạo ra đ ược axit axetic (các chất vô 39 cơ cần thiết khác, t0, xúc tác, phương tiện có đầy đủ): tinh bột, natri axetat, axetilen, etanol, axeton, etanal, n-butan, metanol, etilen. A: 3 B: 4 C: 5 D: 6 Khi cho isopren (2-metyl, buta-1,3 -đien) tác dụng với dung dịch Br2, tỉ lệ mol 1:1, số sản phẩm cộng 40 hợp tạo thành tối đa kể cả đồng phân hình học nếu có là: A: 5 B: 4 C: 3 D: 2 Este (E) do amino axit (mỗi loại có một nhóm chức) tạo ra. Khi đun nóng E với dung dịch NaOH d ư 41 được chất F và etanol. Trong chất F nitơ chiếm 12,613% khối lượng. Este E là: A: H2N-CH2-COOC2H5 B: H2N-(CH2)3-COOC2H5 C: H2N- (CH2)2-COOCH3 D: CH3-CH(NH2)-COOC2 H5 Nhóm gồm các chất và Ion vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa là: 42 A: SO2, FeCl2, S, Fe3O4 B: H2S, SO2, CO, O2 D: FeCl3, Br-, S, N2 C: CO2, SO2, Fe(NO3)2, Br2 Có dung dịch hỗn hợp gồm NaOH, NaAlO2 lần lượt tác dụng với từng chất sau: CO2 d ư, NH4Cl dư, 43 HCl dư, NH3 d ư, CH3COOH vừa đủ, dung dịch AlCl3 d ư. Số phản ứng có kết tủa tạo thành là: A: 2 B: 3 C: 4 D: 5 Nhóm gồm các chất và Ion đ ều có tính chất lưỡng tính là: 44 A: H2PO4-, HCO3 -, glixin, (NH4)2SO4 B: HPO4 --, HS-, alanin, NH4HCO3 C: HSO3 -, NaHCO3, Na2CO3, axit glutamic D: HSO4 -,NaHS, lysin, NH4 HCO3 Có 6 dung d ịch đựng trong 6 lọ riêng biệt là: HCl, CaCl2, FeCl3, H2SO4 loãng và HgSO4, FeCl2, 45 HgSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một miếng Fe nguyên chất. Số trường hợp xảy ra ăn mòn hóa học và số trường hợp xảy ra ăn mòn đ iện hóa lần lượt là: A: 1 và 2 B: 2 và 2 C: 1 và 3 D: 2 và 3 Có mấy chất trong các chất sau đây tác dụng đ ược với dung dịch NaOH: Tinh bột, tri stêarin, 4-metyl 46 phênol, C6H5Cl, C6H5NH3Cl, metyl amin, vinylaxetat, propan-2 -ol, CH2(CHO)2, C2H4O2 (đơn chức). A: 4 B: 5 C: 6 D: 7 Để phân biệt các dung dịch glucôzơ, sáccarôzơ, etanal, etanol phải dùng nhóm thuốc thử nào sau đây: 47 A: Ca(OH)2, NaOH B: dd Br2 và NaOH C: HNO3 và AgNO3(NH3) D: AgNO3(NH3) và NaOH 3
  4. Nhóm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3 và NH3 : propin (1), vinylaxetilen (2), sáccarôzơ (3), 48 glucôzơ (4), axit fomic (5), phenol (6), axeton (7), O=CH-CH=O (8) A: 1, 2, 3, 5, 8 B: 1 ,2, 4, 5, 8 C: 1, 2, 5, 6, 8 D: 1, 4, 5, 7, 8 Etyl amin tác dụng đ ược với mấy chất trong số các chất hoặc dung dịch sau: stiren, FeCl3, Ba(NO3)2, 49 H2SO4 loãng, propan-1 -ol, phenol, Al2(SO4)3, KOH, CH3COOH A: 3 B: 4 C: 5 D: 6 Có sơ đồ: 50 +H2 Y C2H5OH Ni t0 X +dd NaOH  CH 2  CH   +dd HCl Z Z’  COOH  n   X là chất nào sau đây: A: CH2 = CH – COOCH = CH2 B: CH2 = C-COOCH=CH2 CH3 C: CH2 = CH – COO – C2H5 D: CH3 – CH2 – COOCH = CH2 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0