intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I MÔN HOÁ HỌC - Mã đề thi 149

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

59
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần i môn hoá học - mã đề thi 149', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I MÔN HOÁ HỌC - Mã đề thi 149

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I Trường THPT Tiên Lãng MÔN HOÁ HỌC Thời gian làm bài:90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 149 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Cho các dung d ịch : X1( HCl); X2 ( KNO3); X3 ( HCl + KNO3); X4 ( FeCl3 ); X5 ( HNO3). Dung d ịch có thể hoà tan được Cu kim loại là A. X1, X3, X5 B. X1 ,X4, X5 C. X1, X2, X4 D. X3, X4, X5 Câu 2: Cho một mảnh qu ì tím vào dung dịch NaOH lo ãng. Sau đó sục khí Cl2 vào dung dịch đó, hiện tượng xảy ra là: A. Giấy quì từ màu xanh chuyển về màu tím B. Giấy quì từ màu xanh chuyển sang màu hồng C. Giấy quì từ màu tím chuyển sang màu xanh D. Giấy quì từ màu xanh chuyển sang không màu Câu 3: Hai cation X2+ và Y+ có mức năng lượng cao nhất lần lượt là 3d6 và 3p6. Kết luận đúng về nguyên tử Xvà Y là A. X và Y đ ều là khí hiếm B. X và Y đ ều là kim loại C. X và Y đ ều là phi kim D. X là kim lo ại, Y là khí hiếm Câu 4: Cho Na dư vào một dung dịch cồn (C2H5OH và H2O) thấy khối lượng H2 bay ra b ằng 3% khối lượng cồn đã dùng. Dung d ịch cồn có C% là: A. 75,57% B. 72,57% C. 70,57% D. 68,57% Câu 5: Nhóm gồm các chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là A. Fe2(SO4)3, SO3, H2SO4, HCl B. FeO, CO, Cl2, Al2O3 C. H2S, HNO3, CO2, NH3 D. Cl2, S, FeSO4, H2O2 Câu 6: Cho hiđrocacbon X tác dụng với Cl2 thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất C2H4Cl2 . Hiđrocacbon Y tác dụng với Cl2 thu được hỗn hợp hai sản phẩm có cùng công thức C2H4Cl2. Công thức phân tử của X,Y tương ứng là A. C2H6 và C2H4 B. C2H4 và C2H6 C. C2H4 và C2H2 D. C2H2 và C2H6 Câu 7: Sục 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung d ịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M thu được lượng kết tủa có khối lượng là A. 20,4 gam B. 9,85 gam C. 19,7 gam D. 15,2 gam Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 7,2 gam Mg trong dung d ịch HNO3 loãng (dư), sau phản ứng thu đ ược 1,12 lít khí X (ở đktc) và dung d ịch Y. Làm bay hơi hết nước của dung dịch Y thu được 46,4 gam muối khan. Công thức p hân tử của khí X là A. NO2 B. N2O C. N 2 D. NO Câu 9: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch riêng biệt: NaHCO3, NaNO3, CuSO4, MgCl2, (NH4)2CO3, KCl. Số chất tạo ra kết tủa là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Đốt cháy ho àn toàn a gam một hiđrocacbon mạch hở (X) thu được 11.2 lít CO2 (đktc). Mặt khác a gam X làm mất màu vừa đủ 250 ml dung dịch Br2 1M. X là: A. C2H4 B. C2H2 C. C4H6 D. C3H4 Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hoà a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là: A. CH3-COOH B. HOOC-COOH C. CH3-CH2-COOH D. HOOC-CH2-CH2-COOH Câu 12: Nhiệt phân muối NH4NO2 thu được khí : A. N2 B. NH3 C. N 2 O D. NO 2 Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 13: Cho hỗn hợp kim loại Na, Ba tan hết trong nước, giải phóng ra 0,224 lít H2 (ở đktc) . Dung dịch sau phản ứng cho thêm nước vào vừa đủ 2 lít dung dịch (X). pH của dung dịch (X) là A. 11 B. 13 C. 1 2 D. 1 4 Câu 14: Cho các chất : glucozơ, saccarozơ, glixezol, axetilen, anđehit fomic. Số chất cho phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15: Nhiệt phân một lượng muối Cu(NO3)2, sau một thời gian thấy khối lượng chất rắn giảm 27%. Hiệu suất phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 là A. 27,0% B. 37,5% C. 47,0% D. 35,65% Câu 16: Trong các nhóm chất dưới đây, nhóm gồm các chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm là A. MgO, Na, Al B. Be, CaO, Al2O3 C. K, BaO, Ba D. BeO, Ca, Na Câu 17: Câu khảng định k hông đúng là A. Nước giải khát đ ược nén khí CO2 ớ áp suất cao có độ chua (độ axit) lớn hơn B. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí C. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất D. Thực phẩm đ ược bảoquản ở nhịêt độ thấp hơn sẽ giữ đ ược lâu hơn Câu 18: Cho các phản ứng sau: X + Y2+ -----> X2+ + Y X + 3Z+ ----> X3+ + 3 Z + 2+ Y + 2Z -----> Y + 2 Z Tính oxi hoá của các cation X2+, Y2+,Z+ tăng theo thứ tự là A. Z+ < X2+ < Y2+ B. X2+ < Z+ < Y2+ C. Z+ < Y2+ < X2+ D. X2+ < Y2+ < Z+ Câu 19: Cho 3,5 gam hỗn hợp bột kim loại X gồm Fe,Al,Cu tác dụng ho àn toàn với oxi, thu đ ược hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 4,94 gam. Thể tích dung dịh H2SO4 2M (loãng) vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 90,00 ml B. 75,00ml C. 60,00ml D. 45,00 ml Câu 20: Để điều chế muối sắt (III) clorua, người ta dùng phản ứng là A. FeO tác dụng dung dịch HNO3 B. Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư C. Fe tác dụng với khí Cl2 D. Fe tác dụng với dung dịch HCl Câu 21: Cho các dung dịch : H2N-CH2COOH (1); H2N-CH2COOC2 H5 (2); ClH3N-CH2COOH (3); H2NCH2CH2CH(NH2)COOH (4); HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH (5); CH3COONa (6); H2N-CH2-COONa (7) Các dung d ịch có pH > 7 là A. (2),(3),(4),(6) B. (2),(4),(6)(7) C. (3),(5),(6) D. (1),(4),(7) Câu 22: Cho 1 mol axit oxalic ( COOH)2 tác dụng với 1,2 mol CH3OH thu được m gam este và 14,4 gam H2O. Biết rằng có 60% axit phản ứng. Giá trị của m là A. 65,2 B. 70,8 C. 62,4 D. 114,0 Câu 23: Có 3 chất (X) C6H5OH , (Y) C6H5CH2OH, (Z) CH2=CH-CH2OH. Khi cho 3 chất trên phản ứng với natri kim loại, dung dịch NaOH, dung dịch nước brom. Phát biểu nào sau đây là sai: A. (X), (Z) phản ứng dung dịch brom, còn (Y) thì không phản ứng dung dịch brom. B. (X), (Y), (Z) đều phản ứng với natri kim loại. C. (X) phản ứng dung dịch NaOH, còn (Y) (Z) không phản ứng dung dịch NaOH. D. (X), (Y), (Z) đều phản ứng với dung dịch NaOH. Câu 24: Dung dịch nước của muối X làm quì tím chuyển màu xanh, dung d ịch nước của muối Y không làm đổi màu quì tím. Trộn lẫn dung dịch của hai muối thì được kết tủa. X và Y có thể là: A. K2CO3 và Ba(NO3)2 B. KOH và FeCl2 C. NaOH và K2SO4 D. Na2CO3 và KNO3 Câu 25: Cho 1,5 gam một anđehit tác dụng hết với lượng dư dung d ịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là A. OHC-CHO B. CH3-CH2-CHO C. CH2=CH-CHO D. HCHO Câu 26: Cho miếng kim loại Na tan hết trong 200 ml dung dịch HCl 0,2M thu đ ược 0,672 lít khí (ở đktc) H2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X lượng chất rắn khan thu được là A. 4,07 gam B. 3,14 gam C. 2 ,34 gam D. 2 ,40 gam Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Câu 27: Để phân biệt các chất rắn Mg, Al, Al2 O3 đ ựng trong các ống nghiệm mất nhãn, người ta dùng dung d ịch là B. NaOH đ ặc D. HNO3 đ ặc, nóng A. NaHSO4 C. HCl loãng Câu 28: Đốt cháy một amin no đơn chức mạch hở thu đ ược 0,8 mol CO2. mặt khác cũng lượng amin trên phản ứng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 21,9 g muối. công thức phân tử của amin là: A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 Câu 29: Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 m ột thời gian thu được dung dịch Y có pH = 1 ( thể tích dung dịch coi như không đổi) và V lít khí thoát ra (ở đktc). Giá trị của V là A. 0,28 B. 1,12 C. 0 ,56 D. 2 ,24 Câu 30: Cho 2 thí nghiệm: Thí nghiệm 1: Cho a gam Fe vào dung d ịch HCl dư thu được khí H2 (đktc) Thí nghiệm 2: Cho a gam Fe vào dung dịch HNO3 dư thu được khí (đktc) NO2 (sản phẩm khử duy nhất) Biết thể tích khí thoát ra trong 2 thí nghiệm hơn kém nhau 8,96 lít. Giá trị của a là A. 5,6 g B. 16,8 g C. 11,2 g D. 22,4 g Câu 31: Nhận biết 3 chất lỏng bezen, toluen, stiren người ta dùng dung d ịch là: A. NaOH B. Br2 C. HNO3 ( có H2SO4) D. KMnO4 Câu 32: Cho các khí : CH4, CO2, SO2, C2H2, C2H4. Số lượng chất có thể làm mất màu nước brom là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (Thể tích oxi chiếm 20% thể tích không khí), thu được 7,84 lít khí CO2 ở đ ktc và 9,9 g nước. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là: A. 84,0 lít B. 78,4 lít C. 56,0 lít D. 70,0 lít Câu 34: Thu ỷ phân este có công thức phân tử C4 H8O2 ( với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X,Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là B. rượu metylic D. rượu etylic. A. etyl axetat C. axit fomic Câu 35: Cho từ từ V ml dung dịch HCl 2M vào 100 ml dung d ịch chứa hỗn hợp NaAlO2 0,3M và NaOH 0,2M . Sau phản ứng thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 25,00 B. 15,00 C. 45,00 D. 55,00 Câu 36: Để phân biệt ba b ình khí không màu mất nhãn đựng các chất CH4, C2 H2, HCHO bằng một hoá chất dưới đây là: B. Cu(OH)2 /OH- A. Dung d ịch AgNO3/NH3 C. Dung d ịch Br2 D. Khí H2 (xuc tác Ni) Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 4,82 gam một mẫu cao su buna-N, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 d ư thu được 32gam kết tủa. Tỉ lệ số mắt xích C3 H3N và C4H6 trong mẫu cao su trên là. 1 2 4 3 A. B. C. D. 2 3 5 5 Câu 38: Xà phòng hoá 13,2 gam etylaxetat b ằng 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 12,3 gam B. 14,3 gam C. 16,4 gam D. 21,2 gam Câu 39: Một axit có công thức chung CnH2n-2O4 thì đó là loại axit nào sau đây ? A. Axit chưa no hai chức. B. Axit no, 2 chức C. Axit đa chức no D. Axit đa chức chưa no Câu 40: chất có nhiệt độ sôi cao nhất là: A. H - COO - CH3 B. HO - CH2 - CHO C. CH3 - COOH D. CH3 - CH2 - CH2 - OH. Câu 41: Hoà tan hoàn toàn một lượng Fe3O4 cần vừađủ 80,0 ml dung dịch HCl 5M. Dung dịch sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Kết thúc phản ứng lượng chất rắn tạo thành là A. 57,4 gam B. 5,4 gam C. 62,8 gam D. 60,1 gam Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Câu 42: Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ đ ược dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 d ư thu được 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất phản ứng lên men là 80% thì khối lượng rượu etylic thu đ ược là A. 16,4 gam B. 16,8 gam C. 17,4 gam D. 18,4 gam Câu 43: Cho hỗn hợp HCHO và H2dư đi qua ố ng đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp X. Dẫn toàn bộ sảnphẩm thu được vào bình nước lạnh thấy khối lượng b ình tăng 11,8 gam. Lấy to àn bộ dung dịch trong b ình cho tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) trong NH3 thu được 21,6 gam Ag. Khối lượng ancol có trong X là A. 8,3 gam B. 7,3 gam C. 9 ,3gam D. 10,3 gam Câu 44: Cho 11,8 gam hỗn hợp X gồm 3 amin: propyl amin, etylmetylamin, trimetylamin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 175 ml B. 200 ml C. 100ml D. 150 ml Câu 45: Khi cho Br2 tác dụng với một hiđrocacbon thu đ ược một dẫn xuất brom hoá duy nhất có tỉkhối hơi so với hiđro bằng 75,5. Công thức phân tử của hiđrocacbon là A. C5H10 B. C4H10 C. C5H12 D. C4H8 Câu 46: Khảng định đúng là A. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên được sản xuất từ tinh bột B. Tơ nilon 6.6 là tơ tổng hợp được điều chế bằng phản ứng trùng hợp C. Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, được dùng điều chế tơ bán tổng hợp D. Những polime có cấu tạo mạch phân nhánh được gọi là tơ Câu 47: Cho 3 chất C6H5OH, C6H5NH2, H2N-CH2 -COOH có tính chất giống nhau là A. đều là hợp chất đơn chức B. đều không tan trong nước và rất độc C. đều không làm đ ổi màu quì tím D. đ ều phản ứng đ ược với NaOH và HCl Câu 48: Nhóm gồm các chất điện li mạnh là A. NaOH, HCl, CH3COOH, C2H5OH B. CH3COONa, NH4 Cl, KOH, NaAlO2 C. CuSO4, HNO3, C12H22O11(saccarozơ),SO3 D. BaCl2, H2S, C6H5OH, NH4NO2 Câu 49: Cho thanh kim loại M có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl, sau phản ứng kết thúc thu được 336 ml khí H2 (ởđktc) và thấy khối lượng thanh kim loại giamt 1,68% so với ban đầu. Kim lo ại M là A. Fe B. Mg C. Z n D. Al Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn a gam hiđrocacbon X,Y đồng đẳng kế tiếp thu được 2m g CO2 và m gam H2O. X,Y là: A. C4H10, C5H12 B. C3H8, C4H10 C. C4H6 , C5H8 D. C2H4, C3H6 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2