ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I MÔN HÓA HỌC NĂM 2009-2010
lượt xem 5
download
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml 1 RH mạch hở bằng 80 ml khí O2 lấy dư. Sản phẩm cháy sau khi ngưng tụ hơi nước còn lại 65 ml, dẫn tiếp qua dd nước vôi trong dư còn lại 25 ml khí. Số CTCT có thể có của X là? A. 2 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 2: Cho 11,15 g hh KL gồm Al và 1 KLK M vào nước. Sau phản ứng chỉ thu được dd B và 9,52 lit khí đktc. Cho từ từ dd HCl vào dd B để thu...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I MÔN HÓA HỌC NĂM 2009-2010
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN HÓA HỌC NĂM 2009-2010 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 001 Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml 1 RH mạch hở bằng 80 ml khí O2 lấy dư. Sản phẩm cháy sau khi ngưng tụ hơi nước còn lại 65 ml, dẫn tiếp qua dd nước vôi trong dư còn lại 25 ml khí. Số CTCT có thể có của X là? A. 2 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 2: Cho 11,15 g hh KL gồm Al và 1 KLK M vào nước. Sau phản ứng chỉ thu được dd B và 9,52 lit khí đktc. Cho từ từ dd HCl vào dd B để thu được một lượng kết tủa lớn nhất. Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 10,2 g chất rắn. Kim loại kiềm M là? A. Na B. K C. Li D. Rb Câu 3: Hóa hơi 9,5 g hợp chất X chứa C, H, O được thể tích hơi lớn hơn thể tích của 4,8 g O2 ở cùng điều kiện. Khi cho X tác dụng với Na dư số mol H2 bằng số mol X. Đi từ CH4 có thể điều chế X theo sơ đồ: X X1 X2 X. Các chất X1, X2, X lần lượt là? A. HCHO, C2H4(OH)2, HOCH2CHO B. C2H2, CH3CHO, CH3COOH C. C2H2, C2H4, C2H4(OH)2 D. C2H2, CH3CHO, C2H5OH Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một loại chất béo rắn thu được 250,8 g CO2 và 99 g H2O. Tính khối lượng Glixerol thu được khi thủy phân hoàn toàn lượng chất béo trên? A. 18,4 g B. 9,2 g C. 4,6 g D. 23 g Câu 5: Thổi hh khí chứa CO và H2 qua m g hh gồm Fe3O4 và CuO có tỉ lệ số mol là 1:2. Sau phản ứng thu được 10,4 g hh chất rắn A. Hòa tan hoàn toàn A trong dd HNO3 loãng dư thu được 0,05 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là? A. 10, 534 g B. 11,368 g C. 12 g D. 12,5 g Câu 6: Hòa tan m g Al vào dd hh NaOH và NaNO3 lấy dư thấy thoát ra 6,72 lit hh khí gồm H2 và NH3 đktc với số mol bằng nhau. Giá trị của m là ? A. 27 g B. 13,5 g C. 6,75 g D. 8,5 g Câu 7: Trong các chất sau: Xenlulozơ, fructozơ, fomalin, mantozơ, tinh bột, glixerol, axit axetic. Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở cùng đk thích hợp? A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 8: Cho m g hh Mg và Al vào 250 ml dd chứa hh axit HCl 1M và H2SO4 0,5M thì thu được 5,32 lit khí H2 đktc và 250 ml dd Y. Xác định pH của dd Y? A. 6 B. 7 C. 1 D. 2 Câu 9: Trong công nghiệp phân lân supephphotphat kép được sản xuât theo sơ đồ sau: Ca3(PO4)2 H3PO4 Ca(H2PO4)2 Khối lượng dd H2SO4 70% đã dùng để diều chế 468 kg Ca(H2PO4)2 là bao nhiêu. Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%? A. 520 kg B. 1050 kg C. 700 kg D. 392 kg 0 H 2O , HgSO4 ,80 H 2O , H X HCN Y Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: C2 H 2 Z X, Y, X là những hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên là một phản ứng. Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Z tác dụng được với NaOH B. X, Y là các hợp chất đa chức C. Y và Z đều tác dụng được với Na D. Z có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng Câu 11: Cho hh 0,3 mol gồm metylaxetat, metylfomat, phenylaxetat có số mol bằng nhau tác dụng với 500 ml dd NaOH 1M, cô cạn dd sau phản ứng lượng muối khan thu được là? A. 38,8 g B. 23,2 g C. 31,2 g D. 34,8 g Câu 12: Điện phân dd chứa CuSO4 và NaCl với số mol CuSO4 < ½ mol NaCl, dd có chứa vài giọt quỳ tím. Điện phân với điện cực trơ màu của dd sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình điện phân? A. Đỏ sang xanh B. Xanh sang tím rồi sang đỏ C. Tím sang đỏ D. Hồng sang tím rồi sang xanh Câu 13: Cho tất cả các đồng phân mạch hở có công thức C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3, dd Br4. Số thí nghiệm có phản ứng xảy ra là? A. 9 B. 11 C. 10 D. 6
- Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn a mol một Anđehit X mạch hở tạo ra b mol CO2 và c mol H2O biết b=a+c. Trong phản ứng tráng gương một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng nào? A. No, hai chức B. không no gốc có 2 nối đôi, đơn chức C. không no, gốc có 1 nối đôi, đơn chức D. no, đơn chức Câu 15: Cho 4,48 lit hh khí X gồm 2 RH không no, mạch hở lội từ từ qua bình đựng 1,4 lit dd Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình Br2 tăng thêm 6,7 g. CTPT của 2 RH là? A. C2H2, C4H8 B. C2H2, C4H6 C. C2H2, C3H8 D. C3H4, C4H8 Câu 16: Có 100 g dd 23% của một axit đơn chức (ddA). Thêm 30 g một axit đồng đẳng liên tiếp vào 100 g dd A thì được dd B. Trung hòa 1/10 dd B bằng 500 ml dd NaOH 0,2M vừa đủ ta được dd C. Cô cạn dd C thu được số gam muối khan là? A. 7,5 g B. 5,75 g C. 7,55 g D. 5,7 g Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng sau: A B (ancol bậc 1) C D (ancol bậc 2) E F (ancol bậc 3) Biết A có CTPT là C5H11Cl. Tên gọi của A là? A. 1-clo-3-metylbutan B. 2-clo-3-metylbutan C. 1-clopentan D. 1-clo-2- metylbutan Câu 18: A là dd chứa 2 chất tan HCl và CuSO4 có pH=1. Cho từ từ dd NaOH 1M vào 100 ml dd A đến khi lượng kết tủa sinh ra bắt đầu không đổi thì dùng hết 250 ml. Tính nồng độ mol các chất trong A? A. 0,01M; 0,24M B. 0,1M; 1,2M C. 0,01M; 2,4M D. 0,1M; 2,4M 0 0 Câu 19: Cho sơ đồ sau: X (C4 H11 N ) HCl NaNO3 ,t thuong Y CuO ,t Z Biết Z không làm mất màu dd Br2. Tên của X là? A. Butan-2-amin B. 2-metylpropan-2-amin C. 2-metylpropan-1-amin D. Butan-1-amin Câu 20: Cho các chất và dd sau: Zn, dd Fe(NO3)3, dd KI, Fe3O4, dd HCl, dd Fe(NO3)2. Trộn từng cặp chất với nhau ở nhiệt độ thường thì số phản ứng oxi hóa-khử có thể xảy ra là? A. 5 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 21: Cho 0,02 mol một este X phản ứng vừa hết 200 ml dd NaOH 0,2M. Sản phẩm thu được chỉ gồm 1 muối và 1 một ancol đều có số mol bằng số mol este, đều có cấu tạo mạch thẳng. Mặt khác khi xà phòng hóa hoàn toàn 2,58 g este X cần dùng 20 ml dd KOH 1,5M thu được 3,33 g muối. Tên gọi của X là? A. Đimetyl ađipat B. etilenglicol oxalat C. Đetyl oxalat D. Etilenglicol ađipat Câu 22: Cách nào sau đây có thể giúp người ta tách được Ag ra khỏi hh Ag và Cu? A. Ngâm hh vào lượng dư dd AgNO3 B. Ngâm hh vào lượng dư dd FeCl3 C. Nung trong oxi dư rồi cho vào dd HCl D. cả A, B, C Câu 23: Có một lá đồng sạch nhúng vào cốc đựng dd HCl sao cho một nửa lá đồng ngâm trong dd HCl, nửa còn lại ngoài không khí. Sau một thời gian: A. Phần lá đồng ngâm trong dd HCl bị tan hết, dd chuyển sang màu xanh của Cu2+ B. Lá đồng vẫn còn nguyên vẹn so với ban đầu C. Lá đồng bị ăn mòn ở nơi tiếp xúc giữa dd axit và không khí D. Lá đồng bị ăn mòn điện hóa trong dd axit còn có bọt khí xuất hiện trên bề mặt. Câu 24: Xét các phản ứng sau: (1) CaCO3 r CaO r + CO2 k H>0 (2) 2SO2 k + O2 k 2 SO3 k H
- A. 28,7% B. 57,4% C. 43% D. 71,7% Câu 29: hh khí gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 19,2. Sục X vào dd KI vừa đủ phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 22,4 lit khí đktc. Số mol X đã dùng là? A. 0,5 mol B. 2,5 mol C. 0,83 mol D. 1 mol Câu 30: Cho các thí nghiệm sau: I/ Thổi O3 vào dd KI + hồ tinh bột II/ Cho dd Br2 loãng vào dd KI + hồ tinh bột III/ Cho dd FeCl3 vào dd KI + hồ tinh bột IV/ Cho dd I2 vào dd hồ tinh bột Số thí nghiệm xuất hiện màu xanh là? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 31: dd A chứa các ion và số mol tương ứng: Ca2+ x; Mg2+ y; Na+ 0,04; Cl- 0,02; HCO3- 0,06. Điều nào đúng khi nói về độ cứng của dd A. A. Độ cứng toàn phần B. Độ cứng vĩnh cửu C. Độ cứng tạm thời D. Độ cứng nhỏ Câu 32: Theo định nghĩa về axit-bazơ của Bronstet có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây trong môi trường nước là Bazơ: Na+, Cl-, CO32-, HCO3-, C6H5O-, CH3NH3+, S2-, H3N+CH2COO- A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 33: : Hoà tan m g hh Fe và Cu có tỉ lệ khối lượng mCu : mFe = 7 : 3 trong 44,1 g HNO3. Khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn thu được 5,6 lit hh khí NO, NO2 (đktc) và còn lại 0,75m gam chất rắn. Giá trị của m là? A. 33,6 g B. 8,4 g C. 50,4 g D. 12,6 g Câu 34: Đưa V lit Butan đktc lên nhiệt độ cao có xúc tác thích hợp thu được hh khí Y gồm ankan, anken, ankađien và H2. Dẫn toàn bộ hh X qua bình đựng dd Br2 dư trong môi trường CCl4 thấy khối lượng bình Br2 tăng 46,8 g. Khí thoát ra khỏi bình Br2 đem đốt cháy hoàn toàn thu được 26,4 g CO2 và 36 g H2O. Giá trị của V là? A. 59,47 lit B. 22,4 lit C. 21,6 lit D. 11,2 lit Câu 35: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hh gồm 10,8 g Al và 24 g Fe2O3 được hh rắn X. Cho X tác dụng hết với dd HNO3 thu được khí NO sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là? A. 1,4 mol B. 2,5 mol C. 1,9 mol D. 2,1 mol Câu 36: Hiđro hóa hoàn toàn 0,1 mol anđehit X mạch hở cần dùng 0,2 mol H2 xt Ni/t0 thu được m g ancol. Đốt cháy hết m g ancol thu được 0,4 mol H2O. X có thể là? A. C2H4O hoặc C4H4O2 B. C2H2O2 hoặc C2H4O2 C. C3H4O hoặc C3H4O2 D. C2H4O hoặc C2H4O2 Câu 37: Thêm dd HCl từ từ vào dd chứa 0,1 mol NaOH, 0,1 mol NaAlO2. Khi thấy lượng kết tủa thu được là 6,24 g thì số mol HCl đã dùng là? A. 0,18 hoặc 0,26 B. 0,08 hoặc 0,16 C. 0,26 hoặc 0,32 D. 0,16 hoặc 0,24 Câu 38: Một hh gồm Saccarozơ và Mantozơ phản ứng với dd AgNO3/NH3 thu được 3,24 g Ag. Đun nóng lượng hh trên với dd H2SO4 loãng, trung hòa sản phẩm bằng dd NaOH dư rồi cho tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được 19,44 g Ag. Khối lượng Saccacrozơ trong hh là? A. 10,26 g B. 20,52 g C. 12,825 g D. 25,65 g Câu 39: Cho dd X chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol K+; 0,005 mol SO42-; x mol OH- vào dd Y chứa 0,005 mol Ba2+; 0,01 mol K+; 0,01 mol Cl-; y mol HCO3- người ta thu được 1 lit dd X. dd Z có pH là? A. 12,3 B. 12 C. 2 D. 1,7 Câu 40: Từ Etilen và benzen phải dùng ít nhất mấy phản ứng để có thể điều chế được cao su Buna, PS, và cao su Buna-S? A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 41: Cho 5,1 g một aminoaxit X trong phân tử có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH tác dụng hết với 68 ml dd NaOH 1M được dd Y. Tiếp tục cho dd Y tác dụng với dd HCl dư thu được dd Z. Cô cạn cẩn thận dd Z thu được m g chất rắn. Giá trị m là? A. 6,569 g B. 7,82 g C. 9,087 g D. 11,56 g Câu 42: Cho 1 mol X có CTPT là C3H7O2N tác dụng vừa đủ với dd NaOH. Cô cạn dd sau phản ứng thu được m g chất rắn. Giá trị nhỏ nhất của m là? A. 94 g B. 54 g C. 111 g D. 68 g Câu 43: Cho biết cấu hình electron của ion Cr3+ (Z=24) là? A. [Ar]3d54s1 B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d24s1 63 65 Câu 44: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị Cu và Cu, nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm về khối lượng của 63Cu trong đồng I oxit là? A. 32,14% B. 63% C. 64,29% D. 73% Câu 45: Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần của CH2=C(CH3)-CH3 (X); CH3COOH (Y); C2H5CHO (Z); C3H7OH (T) là? A. Y
- A. 1,26 g B. 2,6 g C. 1,06 g D. 2,004 g Câu 47: Cho các chất sau: HCHO, CH3Cl, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3, CH2Cl2. Có bao nhiêu chất tạo ra metanol chỉ bằng một phản ứng? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 48: Phản ứng nào sau đây không tạo ra sản phẩm là este? B. C6H5OH + CH3COOH (H+) A. (CH3CO)2O + C2H5OH C. CH3COCl + C6H5OH D. CH3COOH + C2H2 Câu 49: Cho các dd X1 (FeCl3); X2 (KNO3); X3 (Cu(NO3)2 + H2SO4l); X4 (NaHSO4 + KNO3); X5 (HNO3); X6 (FeCl2). Dãy các dd có thể hòa tan Cu là? A. X1, X3, X5 B. X1, X3, X4, X6 C. X1, X3, X4, X5 D. X1, X5 X Y Z Câu 50: Cho sơ đồ biến hóa: Cr2O3 CrCl3 . X, Y, Z lần lượt là? Na2CrO4 H 2Cr2O7 0 B. NaOH + O2 t0, H2O, HCl A. NaOH + O2 t ; HCl; H2SO4 0 D. NaOH + H2O2 t0, H2SO4, HCl C. NaOH + H2O2 t , H2SO4, Cl2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề 4
2 p | 402 | 120
-
Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 1
7 p | 277 | 103
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
7 p | 209 | 67
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 170 | 60
-
Đề thi thử Đại học lần 5 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
6 p | 256 | 59
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
9 p | 222 | 46
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 332 | 31
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
8 p | 269 | 30
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Sinh khối B năm 2014 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh
8 p | 128 | 27
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề số 4
7 p | 268 | 27
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
11 p | 112 | 20
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán năm 2014 - Trường THPT Trần Phú
5 p | 282 | 19
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2013 - Đề số 1
6 p | 184 | 19
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A năm 2014 - Trường THPT Ngô Gia Tự
4 p | 122 | 17
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề số 2
7 p | 184 | 13
-
Đề thi thử Đại học lần 7 môn Hóa năm 2013 - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Mã đề 271)
5 p | 80 | 8
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề số 22
5 p | 188 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn