intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN SINH HỌC Mã đề 234 NĂM HỌC 2010- 2011TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ

Chia sẻ: Nguyễn Tuyết | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

71
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn sinh học mã đề 234 năm học 2010- 2011trường thpt nguyễn văn cừ', tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN SINH HỌC Mã đề 234 NĂM HỌC 2010- 2011TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ THI THỬ ĐẠI HỌC – MÔN SINH HỌC NĂM HỌC 2010- 2011 Mã đề 234 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Trong cùng một thuỷ vực, ngưòi ta thường nuôi ghép các loài cá mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, rô phi, cá chép để A tăng tính đa dạng sinh học trong ao B tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao C thoả mãn nhu cầu thị hiếu khác nhau của người tiêu thụ. D thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau. Câu 2: Ở người, mắt nâu là trội so với mắt xanh, da đen trội so với da trắng, hai cặp tính trạng này do hai cặp gen nằm trên 2 cặp NST thường. Một cặp vợ chồng có mắt nâu và da đen sinh đứa con đầu lòng có mắt xanh và da trắng. Xác suất để họ sinh đứa con thứ hai là gái và có kiểu hình giống mẹ là Trang 1
  2. A 6,25% B 18,75%. C 56,25% D 28,125%. Câu 3: Loại gen khi bị đột biến không làm thay đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào là A gen trên nhiễm sắc thể thường B gen trong tế bào sinh dưỡng C gen trên nhiễm sắc thể giới tính. D gen trên phân tử ADN dạng vòng Câu 4: Có thể phát hiện gen trên nhiễm sắc thể thường, gen trên nhiễm sắc thểgiới tính và gen trong tế bào chất bằng phép lai nào sau đây? A Tự thụ phấn ở thực vật. B Lai thuận nghịch. C Lai phân tích. D Giao phối cận huyết ở động vật Câu 5: Hai anh em sinh đôi cùng trứng, vợ người anh có nhóm máu B và thuận tay trái sinh được một con trai có nhóm máu A và thuận tay phải. Vợ người em có nhóm máu O và thuận tay phải sinh được một con gái có nhóm máu B và thuận tay trái. Biết rằng thuận tay phải là trội so với thuận tay trái. Cặp sinh đôi này có kiểu hình. A Nhóm máu B và thuận tay phải Trang 2
  3. B Nhóm máu AB và thuận tay phải C Nhóm máu A và thuận tay phải. D Nhóm máu A và thuận tay trái Câu 6: Hiện tượng nào sau đây của nhiễm sắc thể chỉ xảy ra trong giảm phân và không xảy ra ở nguyên phân? A Tiếp hợp và trao đổi chéo B Co xoắn. C Nhân đôi. D Tháo xoắn. Câu 7: Điều không đúng khi kết luận mật độ quần thể được coi là một trong những đặc tính cơ bản của quần thể là mật độ có ảnh hưởng tới A mức độ lan truyền của vật kí sinh. B mức độ sử dụng nguồn sống trong sinh cảnh và tác động của loài đó trong quần xã. C các cá thể trưởng thành D tần số gặp nhau giữa các cá thể trong mùa sinh sản. Câu 8: Tháp sinh thái dùng mô tả số lượng cá thể, sinh khối, hoặc năng lượng ở các bậc dinh dưỡng khác nhau trong hệ sinh thái. Thường các giá trị ở bậc dinh dưỡng cao nhỏ hơn so với bậc dinh dưỡng đứng trước nó. Có trường hợp tháp lộn ngược, điều không Trang 3
  4. đúng về các điều kiện dẫn tới tháp lộn ngược là tháp A sinh khối, trong đó vật tiêu thụ có chu kì sống rất ngắn so với vật sản xuất; B số lượng, trong đó khối lượng cơ thể của sinh vật sản xuất lớn hơn vài bậc so với khối lượng cơ thể của sinh vật tiêu thụ; C số lượng, trong đó ở sinh vật tiêu thụ bậc 1 có một loài đông đúc chếm ưu thế; D sinh khối, trong đó vật sản xuất có chu kỳ sống rất ngắn so với vật tiêu thụ Câu 9: Nếu trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, ở lần phân bào II của bố có cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân ly thì có thể tạo ra những loại giao tử nào? A XX, XY, YY, 0 B XX, YY, 0 C X, Y, XX, YY, 0 D X, Y, XX, XY, 0 Câu 10: Cho một cây tự thụ phấn, đời F1 thu được 43,75% cây cao, 56,25% cây thấp. Trong số những cây thân cao ở F1 , tỉ lệ cây thuần chũng là bao nhiêu? A¼ B 1/16 C 3/7 D 3/16 Câu 11: Một loài có 2n = 46. Có 10 tế bào nguyên phân liên tiếp Trang 4
  5. một số lần như nhau tạo ra các tế bào con, trong nhân của các tế bào con này thấy có 13800 mạch pôlinuclêôtit mới. Số lần nguyên phân của các tế bào này là A 6 lần B 4 lần C 5 lần D 8 lần Câu 12: Cơ chế di truyền nào dưới đây chỉ xảy ra ở trong tế bào chất của tế bào nhân thực? A Tự sao B Phiên mã. C Phiên mã và tự sao D Dịch mã Câu 13: Điều nào sau đây mà Đacuyn chưa giải thích được? A Toàn bộ sinh giới ngày nay có chung một nguồn gốc. B Sự hình thành các đặc điểm thích nghi. C Sự hình thành loài mới D Nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền các biến dị. Câu 14: Ý kiến không đúng khi cho rằng năng lượng chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề của chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái bị mất đi trung bình tới 90% do A phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường B một phần do sinh vật thải ra dưới dạng trao đổi chất, chất bài Trang 5
  6. tiết. C một phần không được sinh vật sử dụng. D một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật Câu 15: Sinh vật nào sau đây không được gọi là sinh vật biến đổi gen ? A Một gen trong tế bào bị loại bỏ. B Được lặp thêm một gen nhờ đột biến lặp đoạn C Làm biến đổi một gen sẵn có thành gen mới D Được nhận thêm một gen từ một loài khác. Câu 16: Một gen gồm có 2 alen A và a, người ta thấy trong quần thể có 5 kiểu gen bình thường khác nhau chứa 2 alen nói trên. Tính trạng do gen này quy định tuân theo quy luật di truyền nào? A Trội không hoàn toàn. B Di truyền liên kết giới tính C Di truyền qua tế bào chất. D Phân ly của Menđen Câu 17: Ở lúa, gen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; gen B quy định hạt lúa dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt lúa tròn. Trong quần thể có tối đa 5 kiểu gen khác nhau quy định thân cao, hạt dài. Người ta cho 1 trong 5 cây Trang 6
  7. thân cao, hạt dài nói trên tự thụ phấn. Kết quả thu được có 25% thân thấp, hạt dài. Kiểu gen của cây thân cao, hạt dài đem lai là A AB/ab B Ab/aB C AaBB. D AABb Câu 18: Dựa vào số liệu dưới đây về sự sai khác nuclêôtit của người so với; Tinh tinh ( 2,5%); Vượn (5,1%); Khỉ đuôi dài (9%); Khỉ macắc (8,3%); Khỉ xổm (15,8%); Vượn cáo (42%) Loài nào sau đây so với con người có quan hệ gần nhất? A Khỉ macắc B Khỉ đuôi đài. C Tinh tinh D Vượn cáo. Câu 19: Một quần thể có 0.25AA: 0.7Aa: 0.05aa. tần số alen A là A 0.7 B 0.65 C 0.6 D 0.5. Câu 20: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi lôcut của gen trên NST A Đột biến gen và đột biến lệch bội. B Đột biến chuyển đoạn và đảo đoạn C Đột biến đa bội hóa và đột biến lệch bội D Đột biến lệch bội và đột biến đảo đoạn Câu 21: Ở một loài bọ cánh cứng: A mắt dẹt, trội hoàn toàn so với a: mắt lồi. B: mắt xám, trội hoàn toàn so với b: mắt trắng. Biết gen Trang 7
  8. nằm trên nhiễm sắc thể thường và thể mắt dẹt đồng hợp bị chết ngay sau khi được sinh ra. Trong phép lai AaBb x AaBb, người ta thu được 780 cá thể con sống sót. Số cá thể con có mắt lồi, màu trắng là A 130. B 260 C 65 D 195. Câu 22: Điểm giống nhau giữa đột biến gen trong tế bào chất và đột biến gen trong nhân là A phát sinh trên ADN dạng vòng. B phát sinh mang tính ngẫu nhiên, cá thể, không xác định C không di truyền qua sinh sản sinh dưỡng. D đều xảy ra trên ADN trong nhân tế bào. Câu 23: Sự sống đầu tiên xuất hiện ở môi trường A khí quyển nguyên thuỷ. B Trong lòng đất và được thoát ra bằng các trận phun trào núi lửa. C trên đất liền D trong nước đại dương Câu 24: Chim nhỏ kiếm mồi trên thân các loài thú móng guốc sống ở đồng cỏ là mối quan hệ A ức chế cảm nhiễm B hội sinh. C hợp tác đơn giản. D cộng sinh. Câu 25: Theo Lamac, nguyên nhân dẫn đến phát sinh các loài mới Trang 8
  9. từ một loài tổ tiên ban đầu là: A sự thay đổi nhanh theo nhiều hướng khác nhau cuả môi trường sống. B sự thay đổi liên tục theo một hướng nhất định của môi trường sống. C sự thay đổi chậm chạp và liên tục theo nhiều hướng khác nhau của môi trường sống D sự thay đổi liên tục theo nhiều hướng khác nhau của môi trường sống. Câu 26: Một mARN sơ khai phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có các vùng và số nuclêôtit tương ứng như sau : Exon 1 Intron 1 Exon 2 Intron 2 Exon 3 Intron 3 Exon 4 60 66 60 66 60 66 60.. Số axit amin trong 1 phân tử prôtêin hoàn chỉnh do mARN trên tổng hợp là A 64 B 78 C 80 D 79 Câu 27: Trong bậc thanng tiến hoá, các loài có chung một số đặc điểm được xếp vào: Trang 9
  10. A một họ B một chi C một bộ D một lớp. Câu 28: Một quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen là 0,32AA + 0,56Aa + 0,12aa sau 4 thế hệ tự thụ rồi tiếp tục ngẫu phối qua 5 thế hệ, thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là A 0,49 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa B 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa C 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa D 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa Câu 29: Tiến hoá lớn là: A quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể. B quá trình hình thành loài mới. C quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loài mới. D quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài Câu 30: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về những dấu hiệu cơ bản của sự sống A Tự sao chép của ADN là cơ sở phân tử của sự di truyền và sinh sản. ADN có khả năng tích luỹ thông tin di truyền. B ADN có khả năng sao chép đúng mẫu của nó, do đó cấu trúc Trang 10
  11. ADN luôn được duy trì, đặc trưng và ổn định qua các thế hệ C Tự điều chỉnh là khả năng tự động duy trì và giữ vững sự ổn định về thành phần và tính chất. D Sự thường xuyên tự đổi mới thông qua quá trình trao đổi chất và năng lượng với môi trường từ đó có hiện tượng sinh trưởng, cảm ứng do đó các hệ thống sống là những hệ mở. Câu 31: Các nội dung chủ yếu của phương pháp tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp là:1 . Tạo ra các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.2 Sử dụng các tác nhân đột biến để gây biến dị có di truyền lên các giống.3 . Lai các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau và chọn lọc những tổ hợp gen mong muốn.4 . Cho tự thụ phấn hoặc giao phối gần các dòng có tổ hợp gen mong muôń để tạo ra giống thuần chủng.5 .Chọn lọc các đột biến tốt phù hợp với yêu cầu.Phương án đúng theo thứ tự là : A 3,4,1 B 1,3,4 C 2,3,4 D 1,3,4,5 Câu 32: Thể lệch bội có điểm giống với thể đa bội là A thường chỉ tìm thấy ở thực vật. B hình thành từ cơ chế rối loạn sự phân li nhiễm sắc thể trong phân bào Trang 11
  12. C số nhiễm sắc thể trong tế bào là bội số của n và lớn hơn 2n D đều không có khả năng sinh sản hữu tính. Câu 33: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể A ếch đồng và chim sẻ B cá rô phi và cá chép. C chim sâu và sâu đo D tôm và tép Câu 34: Cho 2 cây P đều dị hợp về 2 cặp gen lai với nhau thu được F1 có 600 cây, trong đó có 90 cây có kiểu hình mang 2 tính lặn. Kết luận đúng là A một trong 2 cây P có hoán vị gen với tần số 30% và cây P còn lại liên kết gen hoàn toàn. B hai cây P đều liên kết hoàn toàn. C một trong 2 cây P xảy ra hoán vị gen với tần số 40% cây P còn lại liên kết hoàn toàn. D hai cây P đều xảy ra hoán vị gen với tần số bất kì Câu 35: Theo Đacuyn, cơ chế tiến hoá là: A sự tích luỹ các biến đổi của cơ thể đướ tác dụng của chọn lọc tự nhiên. Trang 12
  13. B sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên C sự đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên D sự tích luỹ các biến dị có lợi, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên Câu 36: Có hai quần thể của cùng một loài. Quần thể thứ nhất có 750 cá thể, trong đó tần số alen A là 0,6. Quần thể thứ hai có 250 cá thể, trong đó tần số alen A là 0,4. Nếu toàn bộ các cá thể ở quần thể 2 di cư vào quần thể 1 thì ở quần thể mới. alen A có tần số là: A 0,45 B1 C 0,5 D 0,55 Câu 37: Điều không đúng về sự khác nhau trong chu trình dinh dư- ỡng của hệ sinh thái tự nhiên với hệ sinh thái nhân tạo là hệ sinh thái tự nhiên có: A tháp sinh thái có hình đáy hẹp B tất cả thức ăn cho sinh vật đều được cung cấp bên trong hệ sinh thái C tháp sinh thái có hình đáy rộng. D lưới thức ăn phức tạp Trang 13
  14. Câu 38: Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là A nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng B yếu tố hữu sinh. C các bệnh truyền nhiễm D yếu tố vô sinh Câu 39: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây không đúng? A Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen. B Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. C Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường. D Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường Câu 40 Một đứa trẻ sinh ra được xác định bị hội chứng Đao. Phát biểu nào sau đây chắc chắn là đúng? A Tế bào sinh dưỡng của đứa trẻ nói trên có chứa 47 nhiễm sắc thể B Bố đã bị đột biến trong quá trình tạo giao tử. Trang 14
  15. C Đứa trẻ nói trên là thể dị bội một nhiễm D Đột biến xảy ra trong quá trình giảm phân của mẹ. II. PHẦN TỰ CHỌN : ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần A hoặc B ) PHẦN A : ( Theo chương trình chuẩn từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41: Những cơ quan nào dưới đây không phải là cơ quan tương tự? A Gai xương rồng và tua cuốn của cây đậu B Gai hoa hồng và gai cây hoàng liên C Mang cá và mang tôm. D chân dế dũi và chân chuột chũi. Câu 42: Ở người, gen lặn gây bệnh bạch tạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội tương ứng quy định da bình thường. Giả sử trong quần thể người, cứ trong 100 người da bình thường thì có một người mang gen bạch tạng. Một cặp vợ chồng có da bình thường, xác suất sinh con bị bạch tạng của họ là A 0,0025% B 0,025%. C 0,25% D 0,0125% Câu 43: Tiến hành lai giữa hai tế bào sinh dưỡng của cơ thể có kiểu gen AAbbDd với cơ thể có kiểu gen MMnn thì tế bào lai sẽ có kiểu Trang 15
  16. gen là A AabbDdMMnn B AbDMn hoặc AbdMn. C AabbDd D AAbbDdMN. Câu 44: Vật chất di truyền của một chủng virut là một phân tử axit nuclêic được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit A, T, G, X; trong đó A = T = G = 24%. Vật chất di truyền của chủng virut này là A ARN mạch kép. B ARN mạch đơn C ADN mạch kép D ADN mạch đơn Câu 45: Hệ sinh thái tự nhiên khác hệ sinh thái nhân tạo ở A chu trình dinh dưỡng, chuyển hoá năng lượng. B thành phần cấu trúc, chuyển hoá năng lượng C thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng, chuyển hoá năng lượng. D thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng Câu 46: Loại biến dị không được xếp cùng loại với các loại biến dị còn lại là A biến dị tạo ra hội chứng Claiphentơ ở người. B biến dị tạo thể chứa 9 nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng Trang 16
  17. của ruồi giấm. C biến dị tạo ra hội chứng Đao ở người. D biến dị tạo ra thể mắt dẹt ở ruồi giấm Câu 47: ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính X, không nằm trên NST Y, gen W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen w quy định mắt trắng. Kết quả của phép lai giữa ruồi giấm cái mắt trắng với ruồi đực mắt đ3 tính theo lí thuyết là A 100% ruồi mắt đỏ hoặc 50% ruồi mắt đỏ: 50% ruồi mắt trắng B 75% ruồi cái mắt đỏ : 25% ruồi đực mắt trắng C 25% ruồi đực mắt đỏ : 25% ruồi đực mắt trắng: 25% ruồi cái mắt đỏ : 25% ruồi cái mắt trắng D 100% ruồi cái mắt đỏ : 100% ruồi đực mắt trắng Câu 48: Về mặt sinh thái, khả năng tự điều chỉnh số luợng cá thể của mỗi quần thể được gọi là gì? A. Khống chế sinh học B. Giới hạn sinh thái C. Cân bằng quần thể. D. Nhịp sinh học. Câu 49: Sự giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc các nhóm phân loại khác nhau cho thấy: Trang 17
  18. A sinh giới không có chung một nguồn gốc. B sự tiến hoá đồng quy C quan hệ nguồn gốc giữa các loài khác nhau D tác động rõ rệt của môi trường lên giai đoạn phát triển phôi. Câu 50: Hệ gen của sinh vật có thể bị biến đổi bằng các phương pháp sau đây :1Đưa thêm gen la ̣ và o 2. Thay thế nhân tế bào.3 . Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen 4 . Lai hữu tính giữa các dòng thuần chủng.5 Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.Phương án đúng là A 3,4,5 B 2,4,5 C 1,2,3 D 1,3,5 PHẦN B : ( Theo chương trình nâng cao từ câu 51 đến câu 60 ) Câu 51: Xét phép lai sau: AaBbDDEe x aaBbddEe. (Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và trội lặn không hoàn toàn) Số loại kiểu hình ở đời con là A 27 B 12. C 18 D8 Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như Câu 52: sau I Nam bình thường 1 2 3 4 Nam bị bệnh M II Nữ bình thường 1 2 3 4 III Nữ bị bệnh M 1 2 Trang 18
  19. Xác suất để người III2 mang gen bệnh là bao nhiêu: A1/8 B 1/2. C 2/3 D 1/4 Câu 53: Các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới có ? A đa dạng sinh học cao B đa dạng sinh học thấp. C sự phân tầng thẳng đứng. D nhiều cây to và động vật lớn Câu 54: Trong một môi trường sống xác định bao gồm các nhân tố môi trường vô sinh , tảo lục, vi sinh vật phân huỷ đó là A hệ sinh thái B quần thể sinh vật. C quần xã sinh vật. D nhóm sinh vật khác loài Câu 55: Các bệnh do biến đổi số lượng và cấu trúc NST là: A ung thư máu, hội chứng : Patau, Etuôt, Đao, Tớcnơ. B ung thư máu, hội chứng Patau, Etuôt, Tớcnơ, bệnh tâm thần phân liệt C thiếu máu hồng cầu hình liềm, hội chứng Patau, hội chứng Trang 19
  20. Edward, hội chứng Tớcnơ D ung thư máu, hoá xơ nang, hội chứng Patau, loạn dưỡng cơ Đuxen, Câu 56: Trong bậc thang tiến hoá, trình tự sắp xếp nào là đúng với các loài theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao? A Cá lưỡng tiêm --> Cá miệng tròn --> Cá ngừ --> Kì nhông --> Rùa --> Báo B Cá miệng tròn --> Cá ngừ --> Kì nhông --> Rùa --> Báo --> Cá lưỡng tiêm C Cá ngừ --> Cá lưỡng tiêm --> Cá miệng tròn --> Kì nhông --> Rùa --> Báo D Rùa --> Báo -->Cá lưỡng tiêm --> Cá miệng tròn --> Cá ngừ - -> Kì nhông Câu 57: Trong tự nhiên bên cạnh những loài có tổ chức phức tạp vẫn còn tồn tại những loài có cấu túc đơn giản là do: A quá trình tiến hoá duy trì những quần thể thích nghi nhất. B quá trình tiến hoá tạo nên sự đa dạng loài trong quần thể C quá trình tiến hoá củng cố những đột biến trung tính trong quần thể . Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2