ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN ĐỀ 28
lượt xem 5
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học môn toán đề 28', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN ĐỀ 28
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 -2013 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 28) 3 2 Câu I: (2 điểm) Cho hàm số: y x 3 m 1 x 9 x m 2 (1) có đồ thị là (Cm) 1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) với m =1. 2) Xác định m để (Cm) có cực đại, cực tiểu và hai điểm cực đại cực tiểu đối xứng với 1 nhau qua đường thẳng y x . 2 Câu II: (2,5 điểm) 1) Giải phương trình: sin 2 x cos x 3 2 3cos3 x 3 3cos2 x 8 3 cos x s inx 3 3 0 . 1 1 2) Giải bất phương trình : log 2 x 2 4 x 5 log 1 . 2 2 x7 3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x.sin2x, y=2x, x= . 2 Câu III: (2 điểm) 1) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên hợp với đáy một góc là 450. Gọi P là trung điểm BC, chân đường vuông góc hạ từ A’ xuống 1 (ABC) là H sao cho AP AH . gọi K là trung điểm AA’, là mặt phẳng chứa HK và 2 VABCKMN song song với BC cắt BB’ và CC’ tại M, N. Tính tỉ số thể tích . VA ' B 'C ' KMN 2 6 a a a 2 a 5 2) Giải hệ phương trình sau trong tập số phức: a 2b 2 ab 2 b a 2 a 6 0 Câu IV: (2,5 điểm) 1) Cho m bông hồng trắng và n bông hồng nhung khác nhau. Tính xác suất để lấy được 5 bông hồng trong đó có ít nhất 3 bông hồng nhung? Biết m, n là nghiệm của hệ sau: m 2 2 9 19 1 Cm Cn 3 Am 2 2 Pn 1 720 x2 y 2 2 ) Cho Elip có phương trình chính tắc 1 (E), viết phương trình đường thẳng 25 9 song song Oy và cắt (E) tại hai điểm A, B sao cho AB=4. 3) Cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình:
- x 2 t x 1 y 2 z 1 d1 : y 2 t d2 : z 3 t 2 1 5 Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1 và d2? Câu V: Cho a, b, c 0 và a 2 b 2 c 2 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a3 b3 c3 P 1 b2 1 c2 1 a2 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 28 Câu NỘI DUNG Điểm Câu I. b) y ' 3x 2 6(m 1) x 9 Để hàm số có cực đậi, cực tiểu: ' 9(m 1) 2 3.9 0 0,25đ (m 1) 2 3 0 m (;1 3 ) (1 3;) 1 m 1 2 Ta có y x 2 3x 6(m 1) x 9 2(m 2m 2) x 4m 1 3 3 Gọi tọa độ điểm cực đại và cực tiểu là (x1; y1) và (x2; y2) y1 2(m 2 2m 2) x1 4m 1 0,25đ 2 y 2 2(m 2m 2) x2 4m 1 Vậy đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu là y 2(m 2 2m 2) x 4m 1 1 Vì hai điểm cực đại và cực tiểu đối xứng qua đt y x ta có điều kiện cần 2 là 1 0,5đ 2(m 2 2m 2) . 1 2 2 m 2m 2 1 m 1 m 2 2m 3 0 m 3 x x 2(m 1) Theo định lí Viet ta có: 1 2 x1. x2 3 Khi m = 1 ptđt đi qua hai điểm CĐ và CT là: y = - 2x + 5. Tọa độ trung điểm CĐ và CT là:
- x1 x 2 4 2 22 0,25đ y1 y 2 2( x1 x2 ) 10 1 2 2 1 Tọa độ trung điểm CĐ và CT là (2; 1) thuộc đường thẳng y x m 1 2 thỏa mãn. Khi m = -3 ptđt đi qua hai điểm CĐ và CT là: y = -2x – 11. Tọa độ trung x1 x 2 2 2 0,25đ điểm CĐ và CT là: y1 y 2 2( x1 x2 ) 10 9 2 2 Tọa độ trung điểm CĐ và CT là (-2; 9) không thuộc đường thẳng 1 y x m 3 không thỏa mãn. 2 Vậy m = 1 thỏa mãn điều kiện đề bài. 1) Giải phương trình: 0,25đ sin 2 x(cos x 3) 2 3. cos3 x 3 3.cos 2 x 8( 3.cos x sin x ) 3 3 0 2 sin x.cos 2 x 6 sin x.cos x 2 3. cos3 x 6 3 cos 2 x 3 3 8( 3.cos x sin x) 2 cos 2 x( 3 cos x sin x ) 6. cos x( 3 cos x sin x ) 8( 3 cos x sin x) 0 ( 3 cos x sin x)(2 cos 2 x 6 cos x 8) 0 tan x 3 3 cos x sin x 0 2 cos x 1 cos x 3 cos x 4 0 cos x 4(loai) x 3 k , k x k 2 2) Giải bất phương trình: 1 1 log 2 ( x 2 4 x 5) log 1 ( ) (1) 2 2 x7 x 2 4x 5 0 x (;5) (1;) Đk: x 7 0 x 7 x (7;5) (1 ) 0,25đ 1 Từ (1) log 2 ( x 2 4 x 5) 2 log 2 Câu II. x7
- log 2 ( x 2 4 x 5) log 2 ( x 7) 2 x 2 4 x 5 x 2 14 x 49 0,5đ 10 x 54 27 x 0,25đ 5 27 Kết hợp điều kiện: Vậy BPT có nghiệm: x (7; ) 5 3) Ta có: x.sin2x = 2x 0,25đ x.sin2x – 2x = 0 x(sin2x – 2) =0 x=0 Diện tích hình phẳng là: 2 S 0 2 ( x. sin 2 x 2 x )dx 0 x (sin 2 x 2)dx du dx 0,25đ u x Đặt cos 2 x dv (sin 2 x 2)dx v 2x 2 x. cos 2 x 2 cos 2 x S ( 2x2 2 2 x dx 2 0 0 2 2 sin 2 x 0,25đ S x 2 02 4 2 4 2 2 2 S (đvdt) 4 2 4 4 4 A' C' 0,25đ Gọi Q, I, J lần lượt là trung điểm B’C’, BB’, CC’ B' Q ta có: 0,25đ K a 3 AP J 2 AH a 3 I E N Vì ' AHA' vuông cân tại H. A 45 C M Vậy A' H a 3 P V ABCA' B 'C ' S ABC . A' H B H 0,25đ 1 a 3 a2 3 Ta có S ABC a. (đvdt) 2 2 4 a 2 3 3a 3 V ABCA'B 'C ' a 3. (đvtt) (1) 4 4
- Vì ' AHA' vuông cân HK AA' HK BB' C ' C G ọi E = MN KH BM = PE = CN (2) mà AA’ = A' H 2 AH 2 = 3a 2 3a 2 a 6 0,25đ a 6 a 6 AK BM PE CN 2 4 Ta có thể tích K.MNJI là: 1 Câu III. V S MNJI .KE 3 1 1 a 6 KE KH AA ' 2 4 4 a 6 a2 6 S MNJI MN .MI a. (dvdt ) 4 4 1 a 2 6 a 6 a3 VKMNJI (dvtt ) 3 4 4 8 3 3 3a a VABCKMN 1 8 2 83 VA ' B 'C ' KMN 3a a 2 8 8 0,25đ 2) Giải hệ phương trình sau trong tập số phức: 2 6 a a 2 5 a a (a 2 a)b 2 b(a 2 a) 6 0 ĐK: a 2 a 0 0,25đ Từ (1) (a 2 a ) 2 5(a 2 a) 6 0 a 2 a 1 2 a a 6 Khi a 2 a 1 thay vào (2) b 2 b 6 0 b2 b 6 0 0,25đ 1 23.i b 2 0,2 5đ 1 23.i b 2 0,25đ
- 1 3i a a2 a 1 0 2 1 3i a 2 2 Khi a a 6 a 3 a 2 Thay vào (2) 0,25đ 2 6b 6b 6 0 b2 b 1 0 1 5 b 2 1 5 0,25đ b 2 Vậy hệ pt có nghiệm (a, b) là: 1 23i 1 3i 1 23i 1 3i ; , ; 2 2 2 2 1 23i 1 3i 1 23i 1 3i ; , ; 2 2 2 2 3; 1 5 , 3; 1 5 , 2; 1 5 , 2; 1 5 2 2 2 2 m 2 2 9 19 1 C m cn3 Am 2 2 Pn1 720 Từ (2): (n 1)! 720 6! n 1 6 n 7 (3) 0,25đ Thay n = 7 vào (1) m! 10! 19 m! 9 . 2!(m 2)! 2!8! 2 (m 1)! m(m 1) 9 19 45 m 2 2 2 2 m m 90 9 19m m 2 20m 99 0 9 m 11 vì m m 10 Vậy m = 10, n = 7. Vậy ta có 10 bông hồng trắng và 7 bông hồng nhung, để lấy được ít nhất 3 bông hồng nhung trong 5 bông hồng ta có các TH sau: TH1: 3 bông hồng nhung, 2 bông hồng trắng có:
- 3 2 C 7 .C10 1575 cách TH2: 4 bông hồng nhung, 1 bông hồng trắng có: C 74 .C10 350 cách 1 TH3: 5 bông hồng nhung có: 5 C 7 21 cách có 1575 + 350 + 21 = 1946 cách. Câu IV: Số cách lấy 4 bông hồng thường 0,25đ 5 C17 6188 1946 P 31,45% 6188 2) Gọi ptđt // Oy là: x = a (d) tung độ giao điểm (d) và Elip là: a2 y2 1 25 9 y2 a 2 25 a 2 1 0,25đ 9 25 25 2 25 a 3 y 2 9. y 25 a 2 25 5 3 3 Vậy A a; 25 a 2 , B a; 25 a 2 5 5 6 AB 0; 25 a 2 5 6 | AB | 25 a 2 4 5 10 100 100 125 25 a 2 25 a 2 a 2 25 3 9 9 9 0,25đ 5 5 a 3 5 5 5 5 Vậy phương trình đường thẳng: x ,x 3 3 x 1 2t ' 3)đường thẳng d2 có PTTS là: y 2 t ' z 1 5t ' 0,25đ vectơ CP của d1 và d2 là: ud1 (1;1; 1), ud2 (2;1;5) VTPT của mp( ) là n ud1 .ud 2 (6; 7; 1) pt mp( ) có dạng 6x – 7y – z + D = 0 Đường thẳng d1 và d2 lần lượt đi qua 2đ’ M(2; 2; 3) và N(1; 2; 1)
- d ( M , ( )) d ( N , ( )) |12 14 3 D || 6 14 1 D | 0,25đ | 5 D || 9 D | D 7 Vậy PT mp( ) là: 3x – y – 4z + 7 0 a3 b3 c3 Ta có: P + 3 = b2 c2 a2 Câu V: 1 b 2 1 c 2 1 a 2 0,25đ 6 a3 1 b a 2 2 P 4 2 2 1 b 2 2 1 b2 4 2 b3 b2 1 c2 2 1 c 2 2 1 c2 4 2 c3 c2 1 a2 2 1 a2 2 1 a2 4 2 0,25đ 0,25đ a6 b6 c6 3 3 3 3 3 3 16 2 16 2 16 2 3 3 9 P (a 2 b 2 c 2 ) 6 2 2 23 2 2 2 8 0,25đ 9 3 9 3 3 P 26 2 3 2 2 2 2 2 2 2 Để PMin khi a = b = c = 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Đồng Lộc (Mã đề 161)
5 p | 826 | 490
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011 - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
5 p | 748 | 262
-
Đề thi thử Đại học môn Hoá - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 101)
17 p | 591 | 256
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p | 444 | 242
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh (Mã đề 165)
6 p | 476 | 233
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p | 386 | 184
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p | 304 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Tĩnh Gia 2 (Mã đề 135)
21 p | 329 | 73
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 1
5 p | 233 | 54
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Mã đề 268)
6 p | 167 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p | 168 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p | 176 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 5
4 p | 180 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 14
5 p | 122 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 8
6 p | 165 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Hương Khê (Mã đề 142)
7 p | 182 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn