Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 23
lượt xem 20
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn toán năm 2012_đề số 23', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 23
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 23 ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I: (2 điểm) Cho hàm số y x 3 x . 1) Khảo sát sự biến thiên và đồ thị (C) của hàm số. 2) Dựa và đồ thị (C) biện luận số nghiệm của phương trình: x3 – x = m3 – m Câu II: (2 điểm) 1) Giải phương trình: cos2x + cosx + sin3x = 0 x x 3 2 2 2 2 1 3 0 . 2) Giải phương rtình: ln 2 2e 3 x e 2 x 1 I Câu III: (1 điểm) Cho I = dx . Tính e 3x 2x x e e e 1 0 Câu IV: (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tai A và D. Biết AD = AB = a, CD = 2a, cạnh bên SD vuông góc với mặt phẳng đáy và SD = a. Tính thể tứ diện ASBC theo a. Câu V: (1 điểm) Cho tam giác ABC. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 A 2 B 2 B 2C 2 C 2 A 1 tan 1 tan 1 tan 1 tan 1 tan 1 tan 2 2 2 2 2 2 + P= + C A B 1 tan 2 1 tan 2 1 tan 2 2 2 2 II. PHẦN RIÊNG: (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn: Câu VI.a: (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 4y – 5 = 0. Hãy viết 42 phương trình đường tròn (C) đối xứng với đường tròn (C) qua điểm M ; 5 5 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương tham số của đường thẳng (d) đi qua x t x y2 z điểm A(1;5;0) và cắt cả hai đường thẳng 1 : và 2 : y 4 t . 3 3 1 z 1 2t Câu VII.a: (1 điểm) Cho tập hợp D = {x R/ x4 – 13x2 + 36 ≤ 0}. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 – 3x trên D. B. Theo chương trình nâng cao: Câu VI.b: (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) và đường thẳng định bởi: (C ) : x 2 y 2 4 x 2 y 0; : x 2 y 12 0 . Tìm điểm M trên sao cho từ M vẽ được với (C) hai tiếp tuyến lập với nhau một góc 600. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường vuông góc chung của x 3 7t x7 y 3 z 9 hai đường thẳng: 1 : và 2 : y 1 2t 1 1 2 z 1 3t Câu VII.b: (1 điểm) Giải phương trình z3 + (1 – 2i)z2 + (1 – i)z – 2i = 0., biết rằng phương trình có một nghiệm thuần ảo.
- Hướng dẫn Đề số 23 23 m 3 Câu I: 2) : PT có 1 nghiệm duy nhất 23 m 3 23 3 m= hoặc m = : PT có 2 nghiệm (1 đơn, 1 kép) 3 3 2 3 2 3 3 m \ : PT có 3 nghiệm phân biệt ; 3 3 3 x x x Câu II: 1) PT cosx(1 + cosx) + 8 sin 3 cos3 = 0 2cos2 cos x (1 cos x )sin x 0 2 2 2 x cos 0 2 sin x cos x sin x.cos x 0 2 2) PT ( 2 1) 2 x 3 0 ( 2 1)3 x 3( 2 1) x 2 0 ( 2 1) x 2 x ( 2 1) ln 2 ln 2 2e 3 x e 2 x 1 3e3 x 2e 2 x e x (e3 x e2 x e x 1) Câu III: I = dx = dx e3 x e 2 x e x 1 e3 x e 2 x e x 1 0 0 ln 2 3e3 x 2e 2 x e x ln 2 ln 2 14 1dx = ln(e3x + e2x – ex + 1) x = 3x = ln11 – ln4 = ln 2x x 0 0 e e e 1 4 0 11 Vậy eI = . 4 1 1 1 Câu IV: Ta có SABC = SABCD – SADC = a 2 . VASBC = SABC.SA = a 3 2 3 6 A B BC AC C A B sin sin sin cos cos cos 2 2 2 2 2 2 Câu V: P = = B A B C C A B A B C C A cos cos cos cos cos cos cos cos cos cos cos cos 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A B C = 2 tan tan tan ≥ 2 3 . Vậy minP = 2 3 khi và chỉ khi A = B = C = 3 2 2 2 Câu VI.a: 1) (C) có tâm I(0;2), bán kính R = 3. Gọi I’ là điểm đối xứng của I qua M 2 2 8 6 8 6 I ; (C): x y 9 5 5 5 5 2) Gọi (P) là mặt phẳng qua I và 1 (P): 3x – y + 2z + 2 = 0 Gọi (Q) là mặt phẳng qua I và 2 (Q): 3x – y – 2z + 2 = 0 Phương trình của (d) = (P) (Q) Câu VII.a: Ta có D = [–3;–2][2;3] y’ = 3x2 – 3, y’ = 0 x = ± 1 D y(–3) = –18, y(–2) = –2, y(2) = 2, y(3) = 18 kết quả. Câu VI.b: 1) Đường tròn (C) có tâm I(2;1) và bán kính R 5 . Gọi A, B là hai tiếp điểm. Nếu hai tiếp tuyến này lập với nhau một góc 600 thì IAM là nửa tam giác đều suy ra IM 2 R=2 5 . Như thế điểm M nằm trên đường tròn (T) có phương trình: ( x 2) 2 ( y 1)2 20 . Mặt khác, điểm M nằm trên đường thẳng , nên tọa độ của M nghiệm đúng hệ phương trình: ( x 2) 2 ( y 1) 2 20 (1) x 2 y 12 0 (2)
- y 3 Khử x giữa (1) và (2) ta được: 2 y 10 y 1 20 5 y 42 y 81 0 2 2 2 y 27 5 6 27 Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài là: M 6;3 hoặc M ; 5 5 x 7 t ' 2) Phương trình tham số của 1 : y 3 2t ' z 9 t ' Gọi M và N lần lượt là giao điểm của đường vuông góc chung với 1 và 2 M(7 + t;3 + 2t;9 – t) và N(3 –7t;1 + 2t;1 + 3t) VTCP lần lượt của 1 và 2 là a = (1; 2; –1) và b = (–7;2;3) MN a MN .a 0 Ta có: . Từ đây tìm được t và t Toạ độ của M, N. MN b MN .b 0 Đường vuông góc chung chính là đường thẳng MN. Câu VII.b: Gọi nghiệm thuần ảo là z = ki (k R) Ta có : (ki)3 + ( 1 – 2i)(ki)2 + ( 1 – i)ki – 2i = 0 – k3i – k2 + 2k2i + ki + k – 2i = 0 k 2 k 0 ( –k2 + k) + (–k3 + 2k + k – 2)i = 0 2 k=1 2 k 2k k 2 0 Vậy nghiệm thuần ảo là z = i z i z3 + (1 – 2i)z2 + (1 – i)z – 2i = 0 (z – i)[z2 + (1 – i)z + 2] = 0 2 z (1 i) z 2 0 Từ đó suy ra nghiệm của phương trình.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Đồng Lộc (Mã đề 161)
5 p | 826 | 490
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011 - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
5 p | 748 | 262
-
Đề thi thử Đại học môn Hoá - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 101)
17 p | 591 | 256
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p | 444 | 242
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh (Mã đề 165)
6 p | 476 | 233
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p | 386 | 184
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p | 304 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Tĩnh Gia 2 (Mã đề 135)
21 p | 329 | 73
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 1
5 p | 234 | 54
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Mã đề 268)
6 p | 167 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p | 168 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p | 176 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 5
4 p | 180 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 14
5 p | 122 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 8
6 p | 165 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Hương Khê (Mã đề 142)
7 p | 182 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn