intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 39

Chia sẻ: Up Up | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

76
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn toán năm 2012_đề số 39', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 39

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 39 ) I. PHẦN CHUNG (7 điểm) 2x 1 Câu I (2 điểm): Cho hàm số y  . x 1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Gọi M là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C). Tìm trên đồ thị (C) điểm I có hoành độ dương sao cho tiếp tuyến tại I với đồ thị (C) cắt hai đường tiệm cận tại A và B thoả mãn: MA2  MB 2  40 . Câu II (2 điểm): x  3  x  12  2 x  1 1) Giải bất phương trình: 3sin x  3tan x  2 cos x  2 2) Giải phương trình: tan x  sin x 2 x2 dx Câu III (1 điểm): Tính tích phân:  I= x 2  7 x  12 1 Câu IV (1 điểm): Cho đường tròn (C) đường kính AB = 2R. Trên nửa đường thẳng Ax vuông góc với mặt phẳng chứa (C) lấy điểm S sao cho SA = h. Gọi M là điểm chính giữa cung AB. Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với SB, cắt SB, SM lần lượt tại H và K.. Tính thể tích của khối chóp S.AHK theo R và h. Câu V (1 điểm): Cho a, b, c là những số dương thoả mãn: a2  b2  c 2  3 . Chứng minh bất đẳng thức: 1 1 1 4 4 4      2 2 2 ab bc ca a 7 b 7 c 7 II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm):  4 7 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A  ;  và phương trình hai  5 5 đường phân giác trong BB: x  2 y  1  0 và CC: x  3y  1  0 . Chứng minh tam giác ABC vuông. x  8 y  6 z  10 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng (d1 ) :   và 2 1 1 x  t  (d2 ) :  y  2  t . Viết phương trình đường thẳng (d) song song với trục Ox và cắt (d1) tại A, cắt  z  4  2 t  (d2) tại B. Tính AB. Câu VII.a (1 điểm): Tìm phần thực và phần ảo của số phức z  (2  2i )(3  2i)(5  4i)  (2  3i)3 . 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC vuông cân tại A, biết các đỉnh A, B, C lần lượt nằm tr ên các đường thẳng d: x  y  5  0 , d1: x  1  0 , d2: y  2  0 . Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C, biết BC = 5 2 . 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(2; 1; 0) và đường thẳng : x 1 y  1 z   . Lập phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M, cắt và vuông góc với . 2 1 1 9 x 2  4 y 2  5 Câu VII.b (1 điểm): Giải hệ phương trình: .  log5 (3 x  2 y )  log3 (3 x  2 y )  1
  2. Hướng dẫn Đề số 39: 2 x0  1   Câu I: 2) TCĐ: x  1 ; TCX: y  2  M(–1; 2). Giả sử I  x0 ;   (C), (x0 > 0). x0  1   2 x0  1 2x  4   3  A  1; 0  , B  (2 x0  1;2  .  PTTT với (C) tại I: y  ( x  x0 )  ( x0  1)2 x0  1 x0  1    36  4( x 0  1)2  40  2 2 2  MA  MB  40   ( x  1)  x0  2 (y0 = 1)  I(2; 1). 0 x  0 0 Câu II: 1) BPT  3  x  4 . 1 2 cos x  0 . PT  cos x    x    k 2 . 2) Điều kiện:  sin x  0 2 3 2 2 16 9  dx =  x  16 ln x  4  9 ln x  3  1 = 1  25 ln 2  16 ln 3 . Câu III: I =   1   x 4 x3  1 R 2 h5 Câu IV: VS. AHK  . 3(4 R2  h2 )(2 R2  h2 ) 11 4 Câu V: Áp dụng bất đẳng thức  ( x  0, y  0) . Ta có: x y x y 1 1 4 1 1 4 1 1 4       ; ; a  b b  c a  2b  c b  c c  a a  b  2c c  a a  b 2a+b+c 1 2 2  2a 2  b 2  c 2  4  4a  2b  2c  0 Mặt khác:   2a  b  c 2a 2  b2  c 2  4 a 2  7  2(a  1) 2  (b  1) 2  (c  1) 2  0 1 2 1 2 Tương tự:   ; 2b  c  a b 2  7 2c  a  b c 2  7 1 1 1 4 4 4 Từ đó suy ra:   2 2 2 ab bc ca a 7 b 7 c 7 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Câu VI.a: 1) Gọi A1, A2 lần lượt là điểm đối xứng của A qua BB, CC  A1, A2  BC.     Tìm được: A1(0; –1), A2(2; –1)  Pương trình BC: y  1  B(–1; –1), C(4; –1)  AB  AC  A vuông. 2) Giả sử: A( 8  2t1;6  t1;10  t1 )  d1, B (t2 ;2  t2 ; 4  2t2 )  d2.    AB  (t2  2t1  8; t2  t1  4); 2t2  t1  14) .     t  t  4  0 t  22 AB, i  (1; 0; 0) cùng phương   2 1  1 2t2  t1  14  0 t2  18  A(52; 16;32), B(18; 16;32) .  x  52  t   Phương trình đường thẳng d:  y  16 . z  32  Câu VII.a: Phần thực a = 88, phần ảo b = –59. Câu VI.b: 1) Chú ý: d1  d2 và ABC vuông cân tại A nên A cách đều d1, d2  A là giao điểm của d và đường phân giác của góc tạo bởi d1, d2  A(3; 2).     Giả sử B(–1; b)  d1, C(c; –2)  d2. AB  ( 4; b  2), AC  (c  3; 4) .
  3.     AB. AC  0  b  5, c  0  A(3; 2), B(1; 5), C (0; 2)    Ta có:  . 2  b  1, c  6  A(3; 2), B(1; 1), C (6; 2) BC  50     2) u  (2;1; 1) . Gọi H = d  . Giả sử H (1  2t; 1  t; t )  MH  (2t  1; t  2; t ) .       2 MH  u  2(2t  1)  (t  2)  (t )  0  t   ud  3 MH  (1; 4; 2) 3 x  2  t   d:  y  1  4t .  z  2t  log 5 (3 x  2 y )  log5 (3 x  2 y )  1 log5 (3 x  2 y )  1 Câu VII.b: Hệ PT     log 5 (3 x  2 y )  log3 5.log5 (3 x  2 y)  1 log5 (3 x  2 y )  0  3 x  2 y  5 x  1   3x  2y  1 y  1 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2