intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 72

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

80
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 72 giúp giáo viên đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức đã học trong phần Vật lý của các bạn đang ôn thi Đại học bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 72

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH - ĐỀ SỐ 72 Câu 1: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc hình tam giác được đấu vào mạng điện xoay chiều ba pha có điện áp pha là 220V, thì sinh ra một công suất là 7,956kW. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,87 và hiệu suất của động cơ là 80%. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mỗi cuộn dây của động cơ là A. 12A B. 15,2A C. 10A D. 8,8A Câu 2: Hãy chọn phát biểu đúng? Trong dao động điều hoà của một vật A. đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng. B. khi vật chuyển động theo chiều dương thì gia tốc giảm. C. vận tốc và gia tốc biến thiên điều hoà cùng pha, cùng tần số. D. đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và gia tốc là một đường elíp.   Câu 3: Sóng dừng trên một sợi dây có phương trình u  acos xcos(20 t- )cm . 10 3 Trong đó x tính theo đơn vị cm; t tính theo giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,8m/s B. 4m/s C. 2m/s D. 1m/s Câu 4: Một tấm kim lọai là hợp kim của đồng và bạc. Biết công thoát của đồng, bạc lần lượt là 4,14eV và 4,78eV. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của tấm kim loại là A. 0,3  m B. 0,26  m C. 0,56  m D. 0,43  m Câu 5: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động ngược pha nhau và có cùng tần số f = 15Hz. tại điểm M cách hai nguồn lần lượt là d1 = 20cm và d2 = 26cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực còn có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng là A. 26cm/s B. 32cm/s C. 36cm/s D. 30cm/s Câu 6: Trong một phân hạch 92U toả ra một năng lượng 210MeV. Hỏi khi 2g 235U 235 92 bị phân hạch hết thì toả ra bao nhiêu năng lượng? Biết khối lượng nguyên tử của 235 -27 92U là 235,0439u; 1u = 1,66055.10 kg. A. 1,72.1011J B. 1,67.1011J C. 2,62.1011J D. 11 2,76.10 J Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài l = 40cm và vật treo có khối lượng m = 100g. Từ vị trí cân bằng kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 80. Do có lực cản của không khí nên sau 4 dao động biên độ giảm chỉ còn 60. Biết biên độ giảm theo cấp số nhân lùi vô hạn. Để dao động được duy trì thì năng lượng cần cung cấp sau mỗi dao động là A. 0,522mJ B. 1,045mJ C. 0,856mJ D. 1,344mJ Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài l = 20cm, được đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Kéo con lắc lệch so với phương thẳng đứng ngược chiều dương một góc 0,075rad, rồi truyền cho vật vận tốc 10,5 3 cm/s vuông góc với sợi
  2. dây và hướng về vị trí cân bằng. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Phương trình dao động của con lắc theo li độ dài là  2 A. x  1,5 2cos(7t- )cm B. x  1,5 2cos(7t- )cm C. 3 3 2  x  3cos(7t- )cm D. x  3cos(7t- )cm 3 3 Câu 9: Một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V. Tại thời điểm t = 0 điện áp tức thời có giá trị u = 50 2 V và đang giảm. Biết rằng tại thời điểm t = 1 s điện áp có giá trị -100V. Biểu thức của điện áp là 120   A. u  100 2cos(50 t+ )(V) B. u  100cos(90 t+ )(V) 3 4   C. u  100 2sin(50 t+ )(V) D. u  100sin(90 t- )(V) 3 4 Câu 10: Tiêu cự một một thấu kính phẳng – lõm đối với các ánh sáng đỏ, lam, tím lần lượt là fđ, fl, ft. Hãy chọn đáp án đúng? A. ft > fl > f®. B. f® > fl > ft. C. fl < f®< ft. D. f® > ft> fl. Câu 11: Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây? A. kích thích phát quang. B. sinh lí. C. chiếu sáng. D. quang điện. Câu 12: Tác dụng của máy biến áp A. biến đổi biên độ của điện áp và tần số B. biến đổi biên độ của cường độ dòng điện và tần số C. biến đổi biên độ của điện áp còn biên độ của cường độ dòng điện không đổi. D. biến đổi cả biên độ của điện áp và biên độ của cường độ dòng điện. Câu 13: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m, dao động điều hoà với chu kì T. Khi pha dao động là 0,75  (rad) thì vật có vận tốc -40cm/s và gia tốc là 8m/s2. Năng lượng của hệ dao động là A. 16mJ. B. 0,32J. C. 0,16J. D. 32mJ. Câu 14: Một lượng chất phóng xạ  , sau ngày đầu tiên nó phóng ra được N hạt  , ngày thứ 2 nó phóng xạ 0,8N hạt  . Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là A. 1,2 ngày B. 3,1ngày C. 2,6 ngày D. 3,4 ngày Câu 15: Hãy chọn phát biểu sai? A. Dao động cưỡng bức là dao động điều hoà. B. Dao động tắt dần cũng được coi là một dao động tự do. C. Dao động duy trì nhờ ngoại lực cùng chiều với chiều chuyển động sau mỗi một chu kì. D. Dao động duy trì giữ cho biên độ không đổi nhưng làm thay đổi tần số dao động.
  3. Câu 16: Một nguồn âm phát ra một sóng âm coi như một sóng cầu. Tại một điểm cách nguồn âm một đoạn d có cường độ âm là I0. Khi tiến ra xa nguồn âm thêm một đoạn x thì đo được cường độ là I, còn khi tiến lại gần nguồn âm thêm một đoạn x thì đo được cường độ âm là 2,25I. Khi tiến ra xa nguồn âm thêm một đoạn 2x thì cường độ âm là 16 25 25 36 A. I0 B. I0 C. I0 D. I0 25 16 49 49 Câu 17: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn dây, tụ điện lần lượt là UR, UL, 2 UC. Biết UL = 2UC = UR. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng? 3   A. u nhanh pha hơn với uR là B. u chậm pha so với uL là 6 6  2 C. u chậm pha so với uL là D. u nhanh pha hơn với uC là 3 3 Câu 18: Đặc trưng vật lí tạo nên âm sắc riêng cho mỗi nguồn âm là A. cường độ âm B. tần số âm C. đồ thị dao động âm D. tốc độ truyền âm Câu 19: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng khi nói về dao động của con lắc đơn? A. Khi con lắc chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì lực căng dây tăng. B. Khi con lắc ở vị trí biên thì lực căng dây có độ lớn nhỏ nhất. C. Khi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn lớn nhất. D. Khi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây bằng trọng lượng của vật. Câu 20: Hãy chọn phát biểu sai? Để giảm công suất hao phí trên đường dây thì ta có thể A. giảm công suất truyền tải. B. tăng tiết diện của dây dẫn. C. tăng điện trở suất của dây dẫn. D. tăng điện áp trước khi truyền tải. Câu 21: Hãy chọn câu sai? Theo thuyết lượng tử của Anhxtanh, năng lượng A. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng. B. giảm dần khi phôtôn càng rời xa nguồn. C. không thay đổi khi phôtôn truyền qua một môi trường. D. của mọi phôtôn là như nhau nếu là ánh sáng đơn sắc. Câu 22: Trong mạch dao động điện từ nếu tăng số vòng dây của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 4 lần thì tần số dao động riêng của mạch A. không thay đổi. B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. tăng 2 lần.
  4. Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng  1 = 0,45  m và  2 = 0,6  m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm; khoảng cách từ hai khe tới màn là 1,6m. Biết bề rộng của trường giao thoa là 1,2cm. Số vân sáng cùng màu với bức xạ  1 có trong trường giao thoa là A. 21 B. 13 C. 24 D. 10 Câu 24: Một vật dao động điều hoà với chu kì T và biên độ 4cm. Tốc độ trung bình lớn nhất mà chất điểm chuyển động trên quãng đường 4 3 cm là 0,3 3 m/s. Chu kì dao động của vật là A. 0,2s B. 0,3s C. 0,1s D. 0,4s. Câu 25: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 50mH và tụ điện có điện dung C = 5  F. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 8V. Tại thời điểm Wđ = 2Wt thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn A. 46mA B. 80mA C. 64mA D. 76mA Câu 26: Một đồng hồ quả lắc(có hệ dao động coi như một con lắc đơn) chạy đúng tại đỉnh núi cao 320m so với mặt đất. Biết bán kính trái đất là 6400km. Khi đưa đồng hồ xuống mặt đất thì trong một tuần lễ thì đồng hồ chạy A. nhanh 4,32s B. nhanh 30,24s C. chậm 30,24s D. chậm 4,32s. Câu 27: Tác dụng nào sau đây không phụ thuộc vào chiều của dòng điện? A. cả ba tác dụng trên. B. tác dụng nhiệt C. tác dụng từ D. tác dụng hoá học Câu 28: Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến điện không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch khuếch đại. B. Mạch biến điệu. C. Ăng ten. D. Mạch tách sóng. Câu 29: Một sóng cơ lan truyền trên mặt một chất lỏng với bước sóng  . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động vuông pha với nhau là A.  B. 0,25  C. 0,5  D. 0,75  Câu 30: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 0,4s và biên độ A = 6cm. Tại thời điểm t = 0 chất điểm có li độ 3cm và đang tăng. Thời gian chất điểm đi được quãng đường 63cm đầu tiên là 16 17 21 A. s B. 2,1s C. s D. s 15 15 20 Câu 31: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Quang phổ phát xạ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và cấu tạo của nguồn sáng.
  5. B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hoá học nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Quang phổ hấp thụ của nguyên tố hoá học nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. D. Mỗi nguyên tố hoá học chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có thể phát ra. Câu 32: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một 103 tụ điện có điện dung C  F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay 5 chiều có biểu thức u  60 2cos100 t(V) . Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong  mạch là I = 1,2A và điện áp tức thời hai đầu cuộn dây lệch pha so với u là . Độ 3 tự cảm của cuộn dây là 1 3 1 A. H B. H C. H 2 4 4 3 D. H 2 Câu 33: Một ống Cu-lít-giơ sử dụng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 104V. Bỏ qua động năng ban đầu của các êlectron quang điện. Bước sóng ngắn nhất mà ống có thể phát ra là A. 124pm B. 87,8pm C. 122pm D. 1,22nm Câu 34: Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman là 122nm, bước sóng cuối cùng của dãy Banme là 0,365  m. Bước sóng cuối cùng của dãy Laiman là A. 91,33nm B. 91,44nm C. 120nm D. 97,63nm Câu 35: Khi vật dao động điều hoà chuyển động từ biên về vị trí cân bằng thì A. vận tốc tăng, gia tốc tăng B. vận tốc cùng chiều với gia tốc C. vận tốc ngược chiều với gia tốc D. vận tốc tăng, gia tốc giảm Câu 36: Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện với tế bào quang điện. Nếu giữ hiệu điện thế UAK không đổi (UAK > 0) nhưng giảm khoảng cách giữa hai cực Anốt và Catốt xuống 2 lần thì vận tốc cực đại của các êlectron quang điện tới Anốt A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. không thay đổi. Câu 37: Khi nói về quá trình truyền sóng điện từ, điều nào sau đây là không đúng? A. Trong quá trình lan truyền, sóng điện từ mang theo năng lượng. B. Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn vuông góc với nhau. C. Trong quá trình lan truyền, điện trường và từ trường luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và vuông pha với nhau.
  6. D. Trong quá trình lan truyền tần số của sóng điện từ không đổi. Câu 38: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng. B. điện trở của một tấm kim loại giảm khi được chiếu sáng. C. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng. D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì. Câu 39: Hãy chọn câu đúng? A. Các hạt nhân trung bình là bền vững nhất. B. Năng lượng liên kết riêng lớn nhất đối với các hạt nhân nhẹ. C. Năng lượng liên kết riêng lớn nhất đối với các hạt nhân nặng. D. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn càng bền vững. Câu 40: Một hạt  có khối lượng nghỉ là m = 4,0015u. Khi hạt chuyển động với vận tốc v gần với tốc độ ánh sáng trong chân không thì nó có động năng là 4.10-10J. Biết 1u = 1,66055.10-27kg; c = 3.108m/s. Giá trị của vận tốc v là A. 2,4.108m/s. B. 2,7.108m/s C. 2,1.108m/s D. 8 2,5.10 m/s Câu 41: Một chất điểm thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà có phương trình  x1  6cos(5 t+ )cm và x2. Biết dao động tổng hợp có phương trình 3  x  6 3sin(5 t+ )cm . Phương trình dao động x2 là 3  A. x2  4, 4cos(5 t+ )cm B. x2  12sin(5 t)cm 3  C. x2  12cos(5 t)cm D. x2  12cos(5 t- )cm 3 Câu 42: Một hạt nhân D( H ) có động năng 4MeV bắn vào hạt nhân 36 Li đứng yên 2 1 tạo ra phản ứng: 1 H  3 Li  2 24 He . Biết rằng vận tốc của hai hạt được sinh ra hợp 2 6 với nhau một góc 1570. Lấy tỉ số giữa hai khối lượng bằng tỉ số giữa hai số khối. Năng lượng toả ra của phản ứng là A. 22,4MeV B. 21,2MeV C. 24,3MeV D. 18,6MeV Câu 43: Một máy thu vô tuyến có mạch chọn sóng là một mạch dao động gồm tụ điện C = 9pF và cuộn dây có độ tự cảm từ 20  H đến 250  H. Dải sóng mà máy thu có thể thu được là A. 34,5m đến 97,8m B. 25,3m đến 97,8m C. 34,5m đến 89,4m D. 25,3m đến 89,4m Câu 44: Sự phát xạ cảm ứng là gì? A. là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích tích, nếu có một phôtôn cùng tần số bay qua nó. B. là sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có tương tác lẫn nhau.
  7. C. là sự phát ra các phôtôn bởi một nguyên tử. D. là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích dưới tác dụng của một điện từ trường có cùng tần số. Câu 45: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hộp kín X mắc nối tiếp với hộp kín Y. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì thấy cường độ  dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch là rad . Khi nối 6 tắt hộp kín Y thì thấy cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng không đổi. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. hộp X chứa tụ điện, hộp Y chứa điện trở. B. hộp X chứa tụ điện, hộp Y chứa cuộn dây. C. hộp X chứa điện trở, hộp Y chứa tụ điện. D. hộp X chứa cuộn dây, hộp Y chứa tụ điện.  Câu 46: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x  4cos(10 t+ )cm . 6 17 Sau thời gian s chất điểm qua vị trí x = 3 cm mấy lần? 3 A. 29 B. 56 C. 57 D. 58 Câu 47: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ có các bước sóng  và 1,2  thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bứt ra từ catốt gấp 1,5 lần nhau. Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt này là 8 12 13 10 A.  B.  C.  D.  3 5 6 7 Câu 48: Muốn quạt điện 200V-100W hoạt động bình thường dưới một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V thì người ta mắc nối tiếp với một điện trở R = 20  . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua quạt có giá trị là A. 3,32A B. 5,26A C. 4,86A D. 2,65A Câu 49: Một nguồn sóng O trên mặt nước dao động theo phương trình u  Acos(20 t)mm . Biết tốc độ truyền sóng là 0,6m/s. Trên cùng một phương truyền sóng có hai điểm M,N cách các nguồn lần lượt là d1 = 20cm và d2 = 45cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn trên đoạn MN là A. 6 B. 4 C. 7 D. 5 Câu 50: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1,8m. Người ta đo được khoảng cách giữa 12 vân sáng liên tiếp là 9,24mm. Bước sóng của ánh sáng sử dụng trong thí nghiệm có giá trị là A. 0,56  m B. 0,48  m C. 0,63  m D. 0,72  m
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2