ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn Thi : TOÁN ; Khối :A Lần thứ hai
lượt xem 38
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2010 môn thi : toán ; khối :a lần thứ hai', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn Thi : TOÁN ; Khối :A Lần thứ hai
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT CHÍ LINH Môn Thi : TOÁN ; Khối :A Lần thứ hai Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề. Đề gồm 01 trang Câu 1: ( 2,0 điểm) Cho hàm số y x 4 2m 2 x 2 2 (1) 1) Với m 1 . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. 2) Tìm m (m ¡ ) để đồ thị hàm số (1) có 3 điểm cực trị lập thành 3 đỉnh của một tam giác vuông. Câu 2: (2,0 điểm) 1) Cho hai phương trình cos x m s inx 1 (1) và m s inx cos x m 2 (2) Tìm m ( m ¡ ) để mọi nghiệm của (1) đều là nghiệm của (2). x2 2 4 2 2) Giải phương trình log 2 x log 2 x 8 log (x ¡ ) 2 4 Câu 3: (1,0 điểm) x s inx Tính tích phân I dx 1 sin x 0 Câu 4: (1,0 điểm) Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có cạnh bên bằng a, đáy ABC là tam giác đều, hình chiếu của A trên (A’B’C’) trùng với trọng tâm G của A’B’C’. Mặt phẳng (BB’C’C) tạo với (A’B’C’) góc 600 . Tính thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a. Câu 5: (1,0 điểm) Trong hệ toạ độ Oxy, Cho đường tròn (C): x 2 y 2 - 2 x 4 y - 20 0 , điểm A(4;2). Gọi I là tâm của (C), d là tiếp tuyến của (C) tại A. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua I cắt d tại B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 25. Câu 6: ( 1,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S), 2 đường thẳng d1 , d 2 có phương trình x 3 t x 1 y 1 z 1 2 2 2 (S): x y z 4 x 4 y 2 z 16 0 d1 : d 2 : y 2t (t ¡ ) 1 4 1 z 1 2t Viết phương trình mặt phẳng song song với d1 , d 2 và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi là 8 . Câu 7: ( 1,0 điểm). Cho số phức z thoả mãn z 2 2 z 3 0 . Gọi f(z) là số phức xác định bởi f ( z ) z17 z15 6 z14 3 z 2 5 z 9 Tính mô đun của f(z). Câu 8: (1,0 điểm) A B C Cho ABC . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P tan 2 2 tan 2 5 tan 2 2 2 2 ………….…………………………………Hết……………………………………… Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:……………………………………; Số báo danh:http://laisac.page.tl Chữ kí giám thị:………………………………………
- Híng dÉn chÊm TOÁN KHÓI A Câu Nội dung Điểm Câu1 (2,0đ) 1)1,0 đ 1) m=1 => y x 4 2 x 2 2 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 2 0,25 1. Tập xác định: D ¡ 2. Sự biến thiên của hàm số * Giới hạn tại vô cựccủa hàm số. 2 2 lim y lim ( x 4 2 x 2 2) lim x 4 (1 4 ) 2 x x x x x lim y x * Lập bảng biến thiên x 0 y (0) 2 y ' 4 x 3 4 x; y ' 0 x 1 y (1) 1 bảng biến thiên 0,25 x - -1 0 1 + y’ -0 + 0 - 0 + y + 2 + 1 1 Hàm số đồng biến trêncác khoảng (-1;0) và (1;+ ) 0.25 Hàm số nghịch biến trêncác khoảng (- ;-1) và (0;1) Hàm số đạt cực đại tại x=0 =>ycđ=2 Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 yct 1 3. Đồ thị 0,25 y -Giao của đồ thị hàm số và Ox: y=0=> x - Giao của đồ thị hàm số và Oy: x=0=>y=2 - đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng. x O 2)1,0đ 2)Tìm m (m ¡ ) để đồ thị hàm số (1) có 3 điểm cực trị lập thành 3 đỉnh của một tam giác 0,25 vuông. y x 4 2m 2 x 2 2 y ' 4 x 3 4m 2 x m=0 y ' 4 x 3 0 x 0 hàm số không có 3 cực trị m=0 loại 2
- x 0 y (0) 2 m 0 y' 0 4 x | m | y ( | m |) 2 m Bảng biến thiên 0,25 x - -|m| 0 |m| + y’ - - 0 + + 0 -- 0 + + y 2 2 m4 2 m4 mọi m 0 đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là A(0;2), B(-|m|;2-m4), C(|m|;2-m4) 0,15 AB m 2 m8 AC ; BC 4m 2 A,B,C lập thành 3 đỉnh của một tam giác vuông ABC vuông tại A 0,25 m 0 AB 2 AC 2 BC 2 2(m 2 m8 ) 4m2 m8 m 2 0 m 1 kết hợp m 0 được m 1 Câu 2: 1)Cho hai phương trình cos x m s inx 1 (1) và m s inx cos x m 2 (2) 0,5 (2,0đ) Tìm m ( m ¡ ) để mọi nghiệm của (1) đều là nghiệm của (2). Thuận: Ta thấy x=0 là 1 nghiệm của (1) do vậy để mọi nghiệm của (1) đều là nghiệm của (2) thì x=0 cũng là 1 nghiệm của (2). Thay x=0 vào (2) ta được m2 1 m 1 Đảo: 0,5 x k 2 1 Với m=1 (1) s inx cos x 1 2 sin( x ) 1 sin( x ) (k ¢ ) x k 2 4 4 2 2 (2) sinx+cosx=1 m=1 thoả mãn. Tương tự m=-1 thoả mãn. KL 1)1,0đ 0,25 x2 2)Giải phương trình log 2 2 x log 2 x 4 8 log 2 2 ( x ¡ ) (1) 4 ĐKXĐ:x>0 x2 (1) (2 log 2 x)2 4log 2 x 8 (2 log 2 )2 4 4 log 2 x 4 log 2 x 8 4(2 log 2 x 2)2 2 0,25 log 2 x log 2 x 2 (2 log 2 x 2) 2 (*) 2 Đặt t=log2x 0,25 3
- t 2 t 2 (2t 2)2 3t 2 9t 6 0 t 1 t 2 t=1 ta có log2x=1 x=2 0,25 t=2 ta có log2x=2 x=4 kết hợp với ĐKXĐ phương trình đã cho có 2 nghiệm là x=2 và x=4 Câu 3: 0,25 x s inx Tính tích phân I dx (1,0đ) 1 sin x 0 t x dt dx Đặt x s inx ( t ) s in( t ) ( t ) sin t dx (dt ) dt 1 sin( t ) 1 sin x 1 sin t x 0t Nếu x t 0 0 ( t ) sin t I dt 1 sin t 0,25 sin t sin t t sin t dt dt dt I 1 sin t 1 sin t 1 sin t 0 0 0 sin t I 1 sin t dt 20 0,25 1 1 I (1 )dt (t dt ) 0 1 sin t 1 sin t 20 2 0 0,25 t 1 1 dt ) ( tan( ) ) ( 2) ( dt ) ( 0 t t t 2 2 2 24 2 cos )2 0 2cos 2 ( 0 (sin ) 2 2 24 Câu 4: 0,25 C A (1,0đ) M H B a A' C' G M' B' gọi M,M’ lần lượt là trung điểm BC,B’C’ A’,G,M’ thẳng hàng và AA’M’M là hình bình hành . A’M’ B’C’, AG B’C’ B’C’ (AA’M’M) góc giữa (BCC’B’) và (A’B’C’) là · góc giữa A’M’ và MM’ bằng M ' MA 600 4
- đặt x=AB 0,25 x3 2 x3 ABC đều cạnh x có AM là đường cao AM A ' M ', A ' G AM 2 3 3 a3 a x3 a3 Trong AA’G vuông có AG=AA’sin600= ; A ' G AA ' cos600 x 2 2 3 2 0,25 2 2 1 x3 3 a 3 2 3a 3 diện tích ABC là S ABC AB.AC.sin 600 ) ( 2 4 4 2 16 0,25 2 3 a 3 3a 3 9a thể tích khối lăng trụ là VABC . A' B ' C ' AG.SABC 2 16 32 Câu 5: 0,5 (1,0đ) A B d I uu v (C): x 2 y 2 - 2 x 4 y - 20 0 Tâm I(1;-2) bán kính r=5 IA (3; 4) uu v d IA d là tiếp tuyến của (C) tại A d đi qua A và nhận IA (3; 4) làm véc tơ pháp tuyến A d 20 3x phương trình của d :3(x-4)+4(y-2)=0 y 4 0,25 20 3x Gọi là đường thẳng đi qua I cắt d tại B B( x; ) sao cho diện tích IAB bằng 25. 4 1 1 Do IAB vuông tại A nên S IAB IA. AB 5.IB 25 AB 10 2 2 x 12 B (12; 4) 20 3x 12 3x 2 ( x 4) 2 ( 2) 2 10 ( x 4) 2 ( ) 100 ( x 4) 2 64 x 4 B (4;8) 4 4 uu v 0,25 Nếu B(12;-4). là đường thẳng đi qua I nhận IB (11; 2) làm véc tơ chỉ phương có phương x 1 y 2 trình là 2 x 11 y 20 0 2 11 nếu B(-4;8) tương tự phương trình :2x+y=0 KL Câu 6: 0,25 x 3 t x 1 y 1 z 1 (1,0đ) 2 2 2 (S): x y z 4 x 4 y 2 z 16 0 d1 : d 2 : y 2t (t ¡ ) 1 4 1 z 1 2t (S) có tâm I(2;2;-1) bán kính R=5 uv d1 đi qua điểm M1 (1;-1;1) có véc tơ chỉ phương là u1 (1; 4;1) uu v d 2 đi qua điểm M 2 (3;0; 1) có véc tơ chỉ phương là u2 (1; 2; 2) uv uu v [u1 , u2 ] 2 1 ; 1 11 ; 11 2 (6;3; 6) 3(2;1; 2) 4 4 2 2 5
- 1 uv uu v Gọi (P) là mặt phẳng song song với d1 , d 2 (P) nhận [u1 , u2 ]=(2;1;-2) làm véc tơ phép tuyến 3 phương trình của (P): 2 x y 2 z D 0 . (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r chu vi là 0,25 8 2 r r 4 R 2 d 2 ( I , ( P)) 25 d 2 ( I , ( P)) d 2 ( I , ( P)) 9 d ( I , ( P )) 3 0,25 D 1 | 2.2 1.2 2(1) D | 3 | D 8 | 9 D 17 22 12 (2) 2 D=3 phương trình của (P1): 2 x y 2 z 1 0 D=-15 phương trình của (P2): 2 x y 2 z 17 0 ta thấy M1,M2 không thuôc ( P2 ) nên ( P2 ) thoả mãn đề bài 0,25 M 1 (1; 1;1) nằm trên ( P ) nên ( P ) chứa d1 ( P ) : 2 x y 2 z 1 0 loại. 1 1 1 Vậy phương trình của (P) thoả mãn đề bài là 2 x y 2 z 17 0 Câu 7: Cho số phức z thoả mãn z 2 2 z 3 0 . Gọi f(z) là số phức xác định bởi 0,5 (1,0đ) 17 15 14 2 f ( z ) z z 6 z 3z 5z 9 Tính mô đun của f(z). z 2 2 z 3 0 (1) z1 1 i 2 (1)có =-2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Hóa khối A, B năm 2010 - Trường THPT Đông Sơn I (Mã đề: 144)
18 p | 3608 | 744
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Chu VĂn An (Mã đề 160)
8 p | 696 | 269
-
Đề thi thử Đại học năm 2010 môn Hóa học - Mã đề thi 132
6 p | 795 | 181
-
Đề thi thử đại học môn Lý (Có đáp án)
4 p | 399 | 133
-
Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 1
7 p | 278 | 103
-
Đề thi thử đại học khối A Môn: Toán
6 p | 743 | 94
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
7 p | 211 | 67
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 172 | 60
-
Đề thi thử Đại học lần 5 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
6 p | 257 | 59
-
Đề thi thử đại học và cao đẳng năm 2010 môn Toán khối A-B-D-V
4 p | 309 | 54
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
9 p | 223 | 46
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
8 p | 269 | 30
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 2
7 p | 229 | 25
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
11 p | 113 | 20
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán năm 2014 - Trường THPT Trần Phú
5 p | 283 | 19
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 1
11 p | 143 | 15
-
Đề thi thử đại học môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Côi
4 p | 107 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn