![](images/graphics/blank.gif)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC , NĂM 2011 THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG MÔN TOÁN
lượt xem 12
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
(Thời gain 180 phút, không kể thời gian phát đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (7 điểm) Câu I (2 điểm): Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 3. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(–1; –1).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC , NĂM 2011 THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG MÔN TOÁN
- SỞ GIÁO DỤC_ĐT TP HCM THI THỬ ĐẠI HỌC , NĂM 2011 THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG (Thời gain 180 phút, không kể thời gian phát đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (7 điểm) Câu I (2 điểm): Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 3. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(–1; –1). Câu II (2 điểm): x 2 y 2 xy 4y 1 0 1. Giải hệ phương trình: y 7 (x y) 2(x 1) 2 2 2 sin x 1 cos 2x 2 cos x 7sin x 5 2. Giải phương trình: . 2 cos x 3 cos 2x 2 cos x 1 3(cos x 1) Câu III (1 điểm): x3 x3 8 (6x3 4x2 ) ln x 2 1 dx Tính tích phân sau: I = x Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình bình hành tâm O, AB = 2a, AD = 2a 3 , các cạnh bên bằng nhau và bằng 3a, gọi M là trung điểm của OC. Tính thể tích khối chóp SABMD và diện tích của hình cầ ại tiế ứ diện SOCD. Câu V (1 đi m) 1 1 1 3 . Cho x, y, z là các số thực dương thỏa xyz = 1. Chứng minh: 8 3 3 3 (1 x) (1 y) (1 z) II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2). 1. Theo chương trình chuẩn: Câu VI.a (2 điểm): 1. Trong mặt phẳng Oxy cho ∆ABC nội tiếp đường tròn (T): x2 + y2 – 4x – 2y – 8 = 0. Đỉnh A thuộc tia Oy, đường cao vẽ từ C nằm trên đường thẳng (d): x + 5y = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C biết rằng C có hoành độ là một số nguyên. x 2 t x 1 y 2 z 2 , (d2): y 3 t 2. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng (d1): 2 1 2 z 4 t và mặt phẳng (): x – y + z – 6 = 0. Lập phương trình đường thẳng (d) biết d // () và (d) cắt (d1), (d2) lần lượt tại M và N sao cho MN = 3 6 . Câu VII.a (1 điểm): Tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn hệ thức: z 3 2i 2z 1 2i 2. Theo chương trình nâng cao: Câu VI.b (2 điểm) 4 2 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(0; 4), trọng tâm G ; và trực tâm trùng 3 3 ốc tọa độ. Tìm tọa độ các đỉnh B, C và diệ n tích tam giác ABC biết xB < xC . vớ x 2 t x 1 y 2 z 2 , (d2): y 3 t và mặt 2. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng (d1): 2 1 2 z 4 t phẳng (): x – y + z – 6 = 0. Tìm trên (d2) những điểm M sao cho đường thẳng qua M song song với (d1), cắt () tại N sao cho MN = 3. ex ey (ln y ln x)(1 xy) Câu VII.b (1 điểm): ải hệ phương trình . Gi ln x 2 ln y 3.4ln x 4.2ln y 2 singer@zing.com gửi tới www.laisac.page.tl
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thời gian: 180 phút Câu ý Nội dung Điểm Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 3. Câu I ∑ = 2đ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 1 ∑ = 1.25đ Tập xđ và Giới hạn 0.25 y' = 3x2 – 6x 0.25 y' = 0 x = 0 hay x = 2 Bảng biến thiên: 0.25 y'' và điểm uốn 0.25 Giá trị đặc biệt Đồ thị và nhận xét: 0.25 2 Viết pt tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(–1; –1). ∑ = 0.75đ Đường thẳng (d) qua A và có hệ số góc k 0,25 (d): y + 1 = k(x + 1) (d): y = kx + k – 1. x3 3x 2 3 kx k 1 (d) tiếp xúc (C) có nghiệm. 3x2 6x k x – 3x + 3 = 3x – 6x2 + 3x2 – 6x – 1 3 2 3 0.25 2x3 – 6x – 4 = 0 x = 2 hay x = –1. * x = 2 k = 0 (d): y = –1. 0.25 * x = –1 k = 9 (d): y = 9x + 8 Câu II ∑=2đ 1 x 2 y 2 xy 4y 1 0 Giải hệ phương trình: ∑ = 1đ y 7 (x y) 2(x 1) 2 2 y 2 xy x 2 4y 1 2y(x y) 2x2 8y 2 (1) (I) 2 2 2 7y y(x y) 2x 2 y(x y)(x y) 2x 7y 2(2) 0.5 (1) + (2) ta được: –y(x – y)[2 + x – y] = –15y (x – y)(x – y + 2) = 15 (do y ≠ 0 vì y = 0 thì (1) x2 + 1 = 0 (vô lí)). x – y = 3 hay x – y = –5. x – y = 3 x = y + 3. –6y = –2(y + 3)2 – 8y – 2 2y2 + 14x + 20 = 0 (1) 0.25 y 2 x 1 2 y + 7y + 10 = 0 . y 5 x 2 x – y = –5 x = y – 5. 0.25 10y = –2(y – 5)2 – 8y – 2 2y2 – 2x + 52 = 0 (VN) (1) Vậy hệ có nghiệm là (1; –2), (–2; –5). 2 2 sin x 1 cos 2x 2 cos x 7sin x 5 Giải phương trình: . ∑ = 1đ 2 cos x 3 cos 2x 2 cos x 1 3(cos x 1) Điều kiện: 0.25
- 3 2 cosx 3 0 2cosx 3 cos x 2. cos2x 2cosx 1 3(cosx 1) 0 (cosx 1)(2cosx 3) 0 cos x 1 (2sinx + 1)(cosx + 1) = cos2x + 2cosx – 7sinx + 5 (1) 0.25 2sinxcosx + 2sinx + cosx + 1 = 1 – 2sin2x + 2cosx – 7sinx + 5 2sinxcosx – cosx + 2sin2x + 9sinx – 5 = 0 cosx(2sinx – 1) + (2sinx – 1)(sinx + 5) = 0 (2sinx – 1)(cosx + sinx + 5) = 0 1 x 6 k2 sin x 2 0.25 x 5 k2 sin x cos x 5 6 0.25 5 k2 (k Z). So sánh điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x = 6 Câu III x3 x3 8 (6x3 4x 2 ) ln x 2 1 ∑ = 1đ dx Tính tích phân sau: I = x 0.25 22 2 x3 8 dx + (6x2 4x) ln xdx = I1 + I2. 1 x I= 1 2 x3 8 t2 = x3 + 8 2tdt = 3x2dx x2dx = tdt . Tính I1: Đặt t = 3 x=1t=3 Đổi cận: x = 2 t = 4. 4 2 t3 0.25 2 2 74 4 t. tdt . 64 27 3 Do đó I1 = . 3 3 3 9 9 3 1 Tính I2: Đặt u = lnx u' = x v' = 6x2 + 4x, chọn v = 2x3 + 2x2 2 2x3 23 2 2 I2 = (2x3 2x 2 ) ln x (2x 2 2x)dx = 24 ln 2 x2 24 ln 2 . 1 1 0.25 3 3 1 0.25 74 23 5 Vậy I = 24 ln 2 24 ln 2 9 3 9 Cho hình chóp SABCD có Câu IV S ABCD là hình bình hành tâm O, AB = 2a, AD = 2a 3 , các cạnh bên bằng nhau và bằng 3a, gọi M là trung điểm của OC. Tính K I ∑ = 1đ thể tích khối chóp SABMD và diện tích của hình cầu ngoại tiếp A tứ diện SOCD. D G O M B C Ta có SA = SB = SC = SD nên SO (ABCD). 0.25 ∆ SOA = .= ∆ SOD nên OA = OB = OC = OD ABCD là hình chữ nhật. SABCD = AB.AD = 4a2 3 . AB2 AD2 4a2 12a2 4a Ta có BD =
- SB2 OB2 9a2 4a2 a 5 . SO = 4a3 15 3 1 0.25 . Do đó VSABMD = VSABCD a3 15 . SABCD .SO Vậy VSABCD = 4 3 3 Gọi G là trọng tâm ∆ OCD, vì ∆ OCD đều nên G cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ OCD. Dựng đường thẳng d qua G và song song SO thì d (ABCD) nên d là trục của ∆ 0.25 OCD. Trong mp(SOG) dựng đường trung trực của SO, cắt d tại K cắt SO tại I. Ta có: OI là trung trực của SO KO = KS mà KO = KC = KD nên K là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SOCD. 5a2 4a2 a 31 CD 2a OI2 OG 2 Ta có: GO = ; R = KO = . 4 3 3 3 12 0.25 2 2 31a 31a Do đó Scâu = 4R 2 4. . 12 3 Cho x, y, z là các số thực dương thỏa xyz = 1. Câu V 1 1 1 3 ∑ = 1đ (1) Chứng minh: 8 3 3 3 (1 x) (1 y) (1 z) 1 1 13 1 . Ta có: 0.25 8 2 (1 x)2 (1 x)3 (1 x)3 Tương tự, ta được: 3 1 1 3 1 2VT . 2 (1 x)2 (1 y)2 (1 z)2 8 1 1 1 3 Do đó ta cần chứng minh (2) 4 2 2 2 (1 x) (1 y) (1 z) Ta có: xyz = 1 nên ta có thể giả thiết xy ≥ 1. Khi đó ta có: 1 1 2 (3) 1 xy 2 2 1 x 1 y 2xy + (x2 + y2)xy ≥ x2 + y2 + 2x2y2 0.25 2xy(1 – xy) + (x2 + y2)(xy – 1) ≥ 0 (xy – 1)(x – y)2 ≥ 0. (đúng do xy ≥ 1) Áp dụng (3) ta được: 1 1 1 (vì 2(1 + x2) ≥ (1 + x)2….) VT (2) ≥ 2 2 2 2(1 x ) 2(1 y ) (1 z) 1 2 1 ≥ ( Do (3)) 2 1 xy (1 z)2 1 1 z 1 = 1 z 1 (1 z)2 2 (1 z) 1 z 0.25 2 2 2 2 2 z z 1 4z 4z 4 3(z 1) (z 1) 3 (z 1) 3 = = 4 (z 1)2 4 2 2 2 (z 1) 4(z 1) 4(z 1) Vậy (3) đúng (1) đúng (1) được chứng minh. 0.25
- VI.a ∑ = 2đ 1 Trong mp Oxy cho ∆ ABC nội tiếp đường tròn (T): x2 + y2 – 4x – 2y – 8 = 0. Đỉnh A thuộc tia Oy, đường cao vẽ từ C nằm trên đường thẳng (d): x + 5y = 0. ∑ = 1đ Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C biết rằng C có hoành độ là một số nguyên A thuộc tia Oy nên A(0; a) (a > 0). 0.25 a 4 Vì A (T) nên a2 – 2a – 8 = 0 a = 4 A(0; 4). a 2 C thuộc (d): x + 5y = 0 nên C(–5y; y). C (T) 25y2 + y2 + 20y – 2y – 8 = 0 26y2 + 18y – 8 = 0 y 1 x 5 0.25 C(5; –1) (Do xC Z) y 4 x 20 13 13 (AB) (d) nên (AB): 5x – y + m = 0 mà (AB) qua A nên 5.0 – 4 + m = 0 m = 4. Vậy (AB): 5x – y + 4 = 0. B (AB) B(b; 5b + 4). B (T) b2 + (5b + 4)2 – 4b – 10b – 8 – 8 = 0 26b2 + 26b = 0 b 0 . 0.25 b 1 Khi b = 0 B(0; 4 ) (loại vì B trùng với A) 0.25 Khi b = –1 B(–1; –1) (nhận). Vậy A(0; 4), B(–1; –1) và C(5; –1). 2 x 2 t x 1 y 2 z 2 , (d2): y 3 t và mặt phẳng (): Trong kg Oxyz cho (d1): 2 1 2 z 4 t ∑ = 1đ x – y + z – 6 = 0. Lập phương trình đường thẳng (d) biết d // () và (d) cắt (d1), (d2) lần lượt tại M và N sao cho MN = 3 6 . M (d1) M(1 + 2m; –2 + m; 2 – 2m) N (d ) N(2 – n; 3 + n; 4 + n) 2 NM 2m n 1; m n 5; 2m n 2 ; n (1; 1;1) 0.25 MN // () n .NM 0 2m + n – 1 –(m – n – 5) – 2m – n – 2 = 0 –m + n + 2 = 0 n = m – 2. NM = ( 3m – 3; -3; –3m) NM (3m 3)2 (3)2 9m 2 3 2m 2 2m 2 0.25 NM = 3 6 2m2 – 2m + 2 = 6 m2 – m – 2 = 0 m = –1 hay m = 2. m = –1: M(–1; –3; 4) (loại vì M (). 0.25 x5 y z2 m = 2: M(5; 0; –2) và NM = 3(1; –1; –2) (d): 0.25 1 1 2 VII.a ∑ = 1đ Tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa: z 3 2i 2z 1 2i Gọi M(x; y) là điểm biểu diễn cho số phức z = x + yi (x; y R). Ta có: z 3 2i 2z 1 2i x yi 3 2i 2(x yi) 1 2i (x 3) (y 2)i (2x 1) (2y 2)i 0.5 (x + 3)2 + (y – 2)2 = (2x + 1)2 + (2y – 2)2 3x2 + 3y2 – 2x – 4y – 8 = 0 0.25 Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn (T): 3x2 + 3y2 – 2x – 4y – 8 = 0. 0.25 VI.b ∑ = 2đ
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Đồng Lộc (Mã đề 161)
5 p |
829 |
490
-
Đề thi thử Đại học lần 2 năm 2010 môn Hóa - Trường THPT Bình Sơn (Mã đề 127)
32 p |
721 |
282
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Chu VĂn An (Mã đề 160)
8 p |
699 |
269
-
Đề thi thử Đại học lần 6 môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Vân Cốc (Mã đề 662)
6 p |
455 |
241
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Quỳnh Lưu 1 (Mã đề 132)
18 p |
456 |
238
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh (Mã đề 165)
6 p |
480 |
233
-
Đề thi thử Đại học năm 2010 môn Hóa học - Mã đề thi 132
6 p |
797 |
181
-
Đề thi thử đại học môn Lý (Có đáp án)
4 p |
401 |
133
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p |
308 |
119
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Tĩnh Gia 2 (Mã đề 135)
21 p |
331 |
73
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 1
5 p |
238 |
54
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Mã đề 268)
6 p |
170 |
35
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p |
172 |
29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p |
179 |
25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 5
4 p |
183 |
25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 14
5 p |
124 |
21
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 8
6 p |
169 |
21
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Hương Khê (Mã đề 142)
7 p |
182 |
17
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)